Hãy cùng Đức Anh săn học bổng 50% tại Western Sydney University!
I. Cập nhật học bổng 2025:
1. HỌC BỔNG 50%
Hiện còn 7 suất học bổng 50% tại WSU- Western Sydney University cho kỳ tháng 7/2025- cập nhật ngày 10/12/2024.
Đây là các học bổng 50% học phí toàn khoá cho bậc cử nhân và thạc sỹ; gồm 2 loại:
- Vice- Chancellor Scholarship: áp dụng cho tất cả các ngành, trừ: B/M of Nursing, Medicine, M of Clinical/Professional Psychology;
- Sustainable Development Goals Scholarships: áp dụng cho một số ngành cụ thể (đăng ký để nhận danh sách).
Tiêu chí chung để apply cho các học bổng này là các ứng viên cần có ít nhất:
- GPA lớp 12 từ 9,0- 9,3 trở lên- tuỳ trường (học sinh đang học lớp 12 có thể apply & nợ điểm lớp 12 đến tháng 5/2025) và GPA đại học 85% trở lên nếu apply khoá Thạc sỹ;
- IELTS đủ vào thẳng chính khoá: 6.5- 7.0- 7.5- tuỳ khoá;
- Các thành tích học tập và tu dưỡng khác.
Vui lòng check thông tin chi tiết về học bổng 50% tại đây!
Nhanh tay nộp hồ sơ apply học bổng- nếu bạn muốn ĐỨC ANH EDUCONNECT- TRÙM SĂN HỌC BỔNG- hỗ trợ bạn apply. Chia sẻ với các bạn là công ty Đức Anh đã giúp SV giành được các suất học bổng CAO NHẤT – DUY NHẤT – ĐẶC BIỆT NHẤT như:
- Năm 2022: hàng chục suất học bổng 100%- 50% của ĐH Melbourne, học bổng cao nhất 75%- 50% của ĐH Swinburne, Wollongong,…;
- Năm 2023:1 suất học bổng 100% duy nhất trên toàn cầu của ĐH Công nghệ Sydney, người Việt duy nhất giành học bổng toàn cầu 100% của ĐH Deakin, học bổng 100% của ĐH Melbourne, học bổng toàn phần dành cho chương trình nghiên cứu của ĐH Nam Úc…;
- Năm 2024: 5/20 suất học bổng toàn cầu 100% của ĐH Sydney, học bổng cao nhất 50% của ĐH Adelaide, Melbourne, ĐH Quốc gia Úc (ANU)…
Nên, rất có thể người tiếp theo nhận học bổng 50% sẽ làm bạn đó!
2. HỌC BỔNG KHÁC
Ngoài học bổng 50% nêu trên, WSU còn có các học bổng:
- Học bổng 000 AUD hoặc 6.000 AUD mỗi năm cho bậc cử nhân và thạc sỹ;
- Học bổng 20% học phí khóa tiếng Anh;
- Học bổng ký túc xá: giảm còn 170 AUD/tuần sau khi có học bổng.
Đăng ký ngay để nhận thông tin chi tiết và hướng dẫn apply học bổng cùng Trùm săn học bổng Đức Anh EduConnect:
II. Những lợi thế cực HOT mà WSU mang lại cho bạn:
- Rank cao:
- #1 thế giới về tầm ảnh hưởng trong 3 năm liên tiếp (1);
- #33 đại học trẻ tốt nhất thế giới (2);
- Chất lượng được công nhận: Đạt 5 SAO về các phương diện: giảng dạy, cơ sở vật chất, sự đổi mới, bình đẳng (QS star rating 2023);
- Học phí hợp lý: chỉ từ 31.000 AUD/năm;
- Học bổng hấp dẫn: lên đến 50% học phí;
- Đảm bảo thực tập và thực tập có lương cho những ngành học “hot”;
- Vị trí đắc địa tại Tây Sydney: khu vực phát triển nhanh nhất cả nước và tập trung nhiều siêu dự án nhất. Trường nằm gần khu người Việt, dễ đi lại, chọn chỗ ở, làm thêm, sinh hoạt;
- Môi trường đa văn hoá: Trường có 49.500 sinh viên đến từ hơn 170 quốc gia trên thế giới.
(1): THE Impact Rankings 2022- 2023- 2024
(2): THE Young University Rankings 2023
III. NỘP HỒ SƠ DU HỌC qua công ty Đức Anh- TOP Agent:
Rất nhiều SV chọn Đức Anh EduConnect để làm hồ sơ du học, đơn giản vì chúng tôi là đại diện tuyển sinh chính thức của hơn 2.000 trường trên thế giới, chúng tôi làm việc chuyên nghiệp – minh bạch – tử tế – hiệu quả, hết mình vì du học sinh và nhất là khi chúng tôi được coi là kênh hiệu quả nhất giúp sinh viên apply học bổng – học bổng cao trong suốt nhiều năm qua…
Chúng tôi đã hỗ trợ:
- 99% DHS vào được trường như ý;
- 80% DHS được cấp học bổng du học;
- 98-99% DHS được cấp visa du học;
- 99% xin được việc làm sau khi tốt nghiệp;
- 70% DHS định cư thành công ở nước ngoài.
Chúng tôi trực tiếp hỗ trợ:
- Đánh giá năng lực học sinh toàn diện- từ đó giúp DHS lên lộ trình du học phù hợp;
- Nhận diện các cơ hội học bổng và hỗ trợ DHS chuẩn bị tốt nhất cho cạnh tranh;
- Trực tiếp apply xin học- xin học bổng- xin visa du học cho DHS;
- ĐỒNG HÀNH cùng DHS trong suốt quá trình từ làm hồ sơ, apply xin học, xin học bổng, xin visa, bố trí nhà ở, đón, hướng dẫn trước khi bay, ốm đau, trượt môn, bị người yêu bỏ- bỏ người yêu…;
- Tư vấn về việc làm và định cư cho DHS;
- Những gì bạn cần- Đức Anh đều có: du học- tư vấn việc làm- tư vấn định cư- tư vấn đầu tư…
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
Đức Anh EduConnect
Việt Nam – Lào – Australia
24/7 Hotline: 09887 09698 | 09630 49860
Email: duhoc@ducanh.edu.vn
Website: www.ducanhduhoc.vn
HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC
(Gồm các khóa Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ & các khóa tiền đại học: Dự bị, Cao Đẳng (Dự bị Thạc sỹ, tiếng Anh)
1. The University of Melbourne (Melbourne- Victoria)
Xem chi tiết: https://scholarships.unimelb.edu.au/awards/
a. Học bổng bậc đại học- sau đại học tại UniMel:
- Melbourne International Undergraduate Scholarship: Trị giá 25% học phí toàn khoá học, dành cho chương trình Cử nhân;
- Commerce Undergraduate International Merit Scholarships: Trị giá 50% học phí toàn khoá học, dành cho chương trình Cử nhân Thương mại (Bachelor of Commerce);
- AG Whitlam International Undergraduate Merit Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khoá học, dành cho sinh viên các nước Việt Nam, Ấn Độ, Bangladesh đăng ký chương trình Cử nhân Thương mại (Bachelor of Commerce) nhập học semester 2/2025;
- Business and Economics Graduate Scholarship: Trị giá 25% học phí toàn khoá học, dành cho chương trình sau đại học dạng tín chỉ của Khoa Kinh doanh & Kinh tế;
- Học bổng toàn phần đến 135.000 AUD- Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ.
b. Học bổng bậc Dự bị đại học tại Trinity College:
- Học bổng 10.000 AUD dành cho khoá Dự bị đại học, xem chi tiết;
- Học bổng 50% học phí toàn khóa, dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên khoá Bachelor of Commerce tại Uni of Melbourne: xem chi tiết.
2. Monash University (Melbourne- Victoria)
Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học– Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân – 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu;
- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học- Monash International Merit Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân của trường;
- Học bổng 10.000 AUD/ năm học đầu tiên- Monash University Grants: dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt);
- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm, cho tối đa 3 năm– Monash Award: 50 suất;
- Học bổng 20.000 AUD cho 2 năm đầu (10.000 AUD/năm) dành cho khoá Bachelor of Learning Design & Technology;
- Học bổng 15.000 AUD mỗi năm– Engineering International High Achievers Scholarship: 25 suất;
- Học bổng 50% học phí– Master of Engineering New Specialisation Scholarship (Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering and Engineering Management): 20 suất;
- Học bổng 8.000 AUD– Monash College Grants: dành cho các khóa học Dự bị đại học/ cao đẳng tại Monash College.
3. Australian National University (Canberra- ACT)
Xem chi tiết: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship
- Học bổng 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân và thạc sỹ- không giới hạn số lượng;
- Học bổng của khoa: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship
4. University of New South Wales (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au/
- Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học- International Student Award: áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ bắt đầu năm 2024;
- Học bổng 20.000 AUD/năm- 100% học phí- International Scientia Coursework Scholarship: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW;
- Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học- Australia’s Global University Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng;
- Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học: áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học UNSW College.
5. The University of Sydney (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.html
- Học bổng 100% cho chương trình cử nhân với 20 suất trên toàn cầu mỗi năm, chi tiết;
- Học bổng 20% học phí toàn khóa học – Sydney International Student Award (SISA): áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs. Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sỹ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường;
- Học bổng 5.000- 40.000 AUD – Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:
- 5.000- 10.000- 20.000- 40.000 AUD cho bậc Đại học;
- 5.000- 10.000- 20.000 AUD cho bậc Thạc sỹ.
- Học bổng riêng từ các khoa:
- Dành cho bậc Đại học, giá trị từ 1.000- 30.000 AUD:
– Học bổng 1.000- 5.000 AUD – Sydney School of Architecture, Design and Planning;
– Học bổng 1.000- 30.000 AUD – Faculty of Arts and Social Sciences;
– Học bổng 2.000- 15.000 AUD – The University of Sydney Business School;
– Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm – Faculty of Engineering;
– Học bổng 500- 40.000 AUD – Sydney Law School;
– Học bổng 6.000- 6.500 AUD – Faculty of Medicine and Health;
– Học bổng lên đến 25.000 AUD – Sydney Conservatorium of Music;
– Học bổng 1.000- 25.000 AUD – Faculty of Science.
- Dành cho bậc Thạc sỹ tín chỉ, giá trị từ 500- 20.000 AUD- 50% học phí:
– Học bổng 2.000 AUD- 50% học phí- Sydney School of Architecture, Design and Planning;
– Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;
– Học bổng 2.000- 20.000 AUD – 50% học phí- The University of Sydney Business School;
– Học bổng 500- 25.000 AUD- Faculty of Engineering;
– Học bổng 1.000- 50.000 AUD- Sydney Law School;
– Học bổng 2.000- 25.500 AUD- 50% học phí- Faculty of Medicine and Health;
– Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;
– Học bổng 1.000- 10.000 AUD- Faculty of Science.
- Dành cho bậc Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ, giá trị từ 1.500- 40.000 AUD:
– Học bổng 2.000 & 50% học phí AUD/năm- Sydney School of Architecture, Design and Planning;
– Học bổng 2.000 – 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;
– Học bổng lên đến 47.207 AUD/năm- The University of Sydney Business School;
– Học bổng lên đến 25.000 AUD/năm- Faculty of Engineering;
– Học bổng 1.500- 50.000 AUD/năm – Sydney Law School;
– Học bổng 5.000- 36.000 AUD/năm- Faculty of Medicine and Health;
– Học bổng lên đến 50.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;
– Học bổng lên đến 40.109 AUD/năm- Faculty of Science.
- Học bổng chính phủ AAS – Australia Awards scholarships: tài trợ toàn bộ học phí, vé máy bay khứ hồi Úc, phí sinh hoạt cho sinh viên quốc tế;
- Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp– Postgraduate research scholarships: dành cho các chương trình nghiên cứu (research).
6. The University of Adelaide (Adelaide- SA)
Xem chi tiết: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students
- Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50%, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (số lượng: 2 suất);
- Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ;
- Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc;
- Family Scholarships: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường;
- Alumni Scholarships:
- Học bổng 15%: GPA chỉ 5.0/7
- Học bổng 30%: GPA chỉ 6.0/7
- Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
- 2024 Articulation Partner Scholarship: học bổng 5.000 – 10.000 AUD khi chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật;
- The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học;
- The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân;
- The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5%- 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học;
- The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học;
- University of Adelaide College:
- Học bổng đến 30% dành cho chương trình Dự bị đại học;
- Học bổng đến 20% dành cho chương trình Degree Transfer;
- Học bổng đến 20% dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ;
- Học bổng 10%- 25% khi chuyển tiếp lên University of Adelaide.
7. University of Western Australia (Perth- WA)
Xem chi tiết: www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/uwa-funded-scholarships
- UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng dành cho chương trình nghiên cứu, xem chi tiết tại đây;
- Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ trị giá đến 50.000 AUD, xem chi tiết tại đây;
- UWA Global Excellence Scholarship:
- Dành cho chương trình Thạc sĩ: học bổng lên tới 12.000 AUD/năm x 2 năm thạc sĩ (lên tới 24.000 AUD) cho tất cả các chương trình thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation).
Trừ các chương trình sau: 90860 Doctor of Dental Medicine; 91860 Doctor of Dental Medicine; 90840 Doctor of Clinical Dentistry; 90850 Doctor of Medicine; 91850 Doctor of Medicine; 91590 Doctor of Optometry; 90870 Doctor of Podiatric Medicine; 90830 Doctor of Podiatric Surgery; 70230 Graduate Certificate in Autism Diagnosis; 53390 Graduate Diploma in Clinical Neuropsychology; 53370 Graduate Diploma in Clinical Psychology; 20820 Juris Doctor; 73550 Master of Business Psychology; 90540 Master of Clinical Audiology; 73520 Master of Clinical Exercise Physiology; 92510 Master of Clinical Pathology; 53580 Master of Industrial and Organisational Psychology; 54540 Master of Infectious Diseases; 51500 Master of Pharmacy; 11550 Master of Social Work.
-
- Dành cho chương trình Đại học: học bổng lên tới 12.000 AUD/năm x 3 – 4 năm đại học (lên tới 48.000 AUD) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA.
Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học như sau: Doctor of Medicine • Doctor of Dental Medicine • Master of Pharmacy.
- UWA International Student Award: UWA triển khai chính sách hỗ trợ 5.000 AUD học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạc sĩ (lên đến 20.000 AUD trong 4 năm), chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học;
- UWA College: Học bổng lên đến 25% cho sinh viên nhập học chương trình Dự bị Đại học hay Diploma (một năm).
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc. Đại học Tây Úc có 1 suất học bổng dành cho bậc sau đại học, xem thêm tại đây;
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.
8. University of Queensland (Brisbane- Queensland)
Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au/
- UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học;
- UQ International High Achiever Award- Global: Học bổng 20% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & sau đại học;
- MBA Student Scholarship- International: Học bổng 25% dành cho chương trình MBA;
- International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 5.000- 10.000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ- dành riêng cho SV đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc;
- UQ Lifelong Learner: Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.
9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)
Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship
- Vice-Chancellor’s International Scholarship: trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học;
- Deakin International Scholarship: trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học;
- Vietnam Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa: Honours, Graduate Certificate, Graduate Diploma, Masters by Research, PhD;
- STEM Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho khóa cử nhân và sau đại học (kể cả Honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng. Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364- Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours);
- Business and Law International Partner Institutions Bursary: trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: International School of Business – University of Economics Ho Chi Minh City (ISB – UEH), Vietnam National University – International School, Vietnam National University Ho Chi Minh City – International University;
- Deakin Global Health Leaders Scholarship: học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau:
- Global Education Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình: E333 Bachelor of Early Childhood Education, E334 Bachelor of Early Childhood and Primary Education, E359 Bachelor of Education (Primary), E377 Bachelor of Health and Physical Education, E761 Master of Teaching (Early Childhood), E762 Master of Teaching (Primary), E763 Master of Teaching (Secondary), E764 Master of Teaching (Primary and Early Childhood)
E765 Master of Teaching (Primary and Secondary); - Deakin alumni discount: giảm 10% học phí mỗi tín chỉ;
- Early Bird Acceptance Bursary: trị giá 1.500- 2.000 AUD dành cho tất cả các khoá học và có thể kết hợp với các học bổng khác.
- Deakin College:
- HB 10-20% dành cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng;
- HB 10% dành cho SV có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas;
- Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25%- 100%.
10. La Trobe University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships
a. LA TROBE UNIVERSITY- học bổng:
- 50% học phí toàn khoá- La Trobe East Asia Academic Excellence Scholarship: dành cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- 50% học phí toàn khoá- La Trobe East Asia Creative Talent Scholarship: dành cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- 15%- 20%- 25% học phí– La Trobe High Achiever Scholarship: dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao;
- Giảm 10% học phí– Alumni Advantage: dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa Thạc sỹ tín chỉ;
- Giảm 5% học phí năm 1– Early bird acceptance grant – international students: dành cho SV chấp nhận thư mời học sớm.
b. LA TROBE COLLEGE- học bổng:
- Học bổng chuyển tiếp 10% (Foundation) & 20% (Cao Đẳng) khóa cử nhân tại La Trobe University: dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng;
- Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.
La Trobe College Melbourne:
- 20% học phí cho khóa Cao đẳng;
- 2.000 AUD cho khóa Dự bị đại học;
- 2.500 AUD của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa Dự bị ĐH và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)
La Trobe Sydney:
- Học bổng 30% cho khóa Dự bị đại học & Cao đẳng
- Học bổng 20%- 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ
La Trobe Melbourne:
- Học bổng 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ
11. Victoria University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships
- VU Block Model® International Scholarship: trị giá 10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên dành cho các chương trình Dự bị, Cử nhân hoặc Thạc sỹ, có điều kiện duy trì.
12. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)
Xem chi tiết: www.swinburne.edu.au/courses/scholarships/international-scholarships/
- George Swinburne International Excellent Scholarship: trị giá 30% học phí dành cho chương trình Cử Nhân và Thạc sỹ. Học bổng xét tự động. Không bao gồm các chương trình sau: Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) and one-year honours degrees, Master of Physiotherapy, Master of Dietetics and Master of Occupational Therapy;
- Swinburne International scholarship: trị giá đến 20% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ. Không áp dụng cho các chương trình sau: Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) and one-year honours degrees, Master of Physiotherapy, Master of Dietetics and Master of Occupational Therapy;
- Swinburne International Pathway Scholarship: trị giá đến 3.000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và Dự bị Thạc sỹ (Postgraduate Qualifying Program);
- Học bổng ELICOS: trị giá AUD 4.800 (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính.
13. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)
Xem chi tiết: https://federation.edu.au/current-students/starting-at-federation/scholarships/international-scholarships
- Global Excellence Scholarship: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc;
- Federation Excellence Scholarship – Vietnam: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học;
- Federation Pathways Scholarship – Vietnam: trị giá 20% học phí dành cho chương trình dự bị hoặc cao đẳng;
- Accommodation Support Scholarship: trị giá 1.000 AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 2.000 AUD cho 1 năm học.
14. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)
Xem chi tiết: www.acu.edu.au/study-at-acu/fees-and-scholarships/international-student-scholarships
- ACU International Student Scholarship: Học bổng 50% cho sinh viên quốc tế bậc đại học và sau đại học có thành tích xuất sắc;
- ACU Global Excellence Scholarship: Học bổng lên đến 20.000 AUD mỗi năm dành cho chương trình cử nhân & thạc sỹ nhóm ngành Kinh doanh và CNTT;
- ACU International Student Accommodation Scholarship: học bổng trị giá 20% chi phí nhà ở cho sinh viên quốc tế trong 1 năm học;
- ACU Nursing Honours Scholarship: 10.000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;
- ACU Nutrition Science Honours Scholarship: 10.000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;
- ACU Sport and Exercise Science Honours Scholarship: 10.000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;
- ACU Theology & Philosophy Honours Scholarship: 10.000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;
- Blacktown Campus Merit Scholarship: Học bổng 4.000 AUD cho sinh viên học tại campus Black Town.
15. Macquarie University (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.mq.edu.au/study/admissions-and-entry/scholarships/international
- ASEAN $10,000 Early Acceptance Scholarship: trị giá 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ- bất cứ chương trình học nào, trừ các chương trình excluding Graduate Certificates, Bachelor of Clinical Science, Bachelor of Psychological Sciences (Honours), Doctor of Medicine, Doctor of Physiotherapy, Master of Clinical Audiology, Master of Clinical Psychology, Master of Clinical Neuropsychology, Master of Organisational Psychology, Master of Professional Psychology, Master of Speech and Language Pathology). Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000- 40.000 AUD;
- Vice-Chancellor’s International Scholarship: trị giá đến 10.000 AUD- cấp 1 lần dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ;
- Sponsored Student Grant: trị giá 5.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học vào năm 2024 khi nhận học bổng châu Á hoặc Úc;
- ASEAN Partner Institution Scholarship: trị giá 15.000 AUD/năm cho toàn khoá học cử nhân và thạc sỹ, dành cho sinh viên từ các trường đối tác của Macquarie;
- Macquarie University Alumni Scholarship: 10% học phí dành cho cựu sinh viên đại học Macquarie học tiếp lên chương trình sau đại học;
- SEA Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá 30% học phí, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng;
- Faculty of Science and Engineering Women in STEM Scholarship: trị giá 5.000 AUD cho 4 năm học dành cho các học giả nữ theo học khối ngành STEM;
- Faculty of Science and Engineering Sustainability Scholarship: trị giá 5.000 AUD lên đến 4 năm dành cho các sinh viên có tiềm năng tạo ra những tác động tích cực trong việc hỗ trợ các mục tiêu Phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc;
- Macquarie University-ANU Alumni Postgraduate Support Scheme: 10% học phí dành cho cựu DHS của ANU học tập các chương trình sau Đại học của Macquarie.
- MUIC scholarship: Trị giá 3.000 AUD dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng;
- English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên học khóa học tiếng Anh ELC trước khi chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie.
16. University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.uts.edu.au/study/international/essential-information/scholarships-international-students
a. UTS: Học bổng bậc đại học
- Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship: 100% học phí;
- UTS GCE A Level and International Baccalaureate (IB) Scholarship: 50% học phí;
- UTS College to UTS Pathway Scholarship: 50% học phí;
- Academic Excellence International Scholarship [NEW]: 30% học phí;
- Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates: 25% học phí;
- Academic Merit International Scholarship [NEW]: 20% học phí (nhập học năm 2025) và 15% học phí phí (nhập học năm 2026);
- Diploma to Degree Pathway Scholarship: 20% học phí.
b. UTS: Học bổng bậc sau đại học
- Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship: 100% học phí;
- Academic Excellence International Scholarship [NEW]: 30% học phí;
- Academic Merit International Scholarship [NEW]: 20% học phí (nhập học năm 2025) và 15% học phí phí (nhập học năm 2026);
- MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing): 5.000 AUD dành cho năm đầu.
c. UTS College:
- Học bổng 12.000- 20.000 AUD dành cho chương trình A-level;
- Học bổng 4.000- 8.000 AUD dành cho chương trình Dự bị Đại học;
- Học bổng 4.000- 8.000 AUD dành cho chương trình International Year 1 (Diploma);
- Học bổng 8.000 AUD dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ.
17. University of Western Sydney (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.westernsydney.edu.au/international/home/apply/admissions/scholarships
- Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: trị giá 50% học phí dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm). Không áp dụng với các chương trình: Doctor of Medicine, Bachelor of Nursing and Bachelor of Physiotherapy;
- Western Sydney International Scholarships: trị giá 3.000 AUD hoặc 6.000 AUD dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm);
- Sustainable Development Goals – International Scholarships: trị giá 50% học phí toàn khoá dành cho các chương trình:
- Cử nhân: B Humanitarian and Development Studies, B Social Science (all specialisations), B Social Work, B Science – (majors in Innovative foods, Human Nutrition, Agrifoods, Sustainable Environmental Futures), B Engineering (Civil), B Health Science, B Architectural Design, Bachelor of Data Science;
- Thạc sỹ: M Humanitarian and Development Studies, M Social Work (Qualifying), M Science (majors relating to SDGs), M Engineering (Environmental or Civil), M Public Health, M Health Science, M Planning, M Architecture and Urban Transformation, Juris Doctor, Master of Data Science, Master of AI.
- EAP Scholarship: trị giá 20% học phí khóa tiếng Anh
- Accommodation Scholarship: giảm 170 AUD/tuần tiền phí nhà ở 1 năm tại Western Sydney University Village’s Campbelltown, Hawkesbury & Penrith
- Research Scholarships: trị giá 31.500 AUD/năm dành cho các chương trình: Doctor of Philosophy (PhD), Professional Doctorate (DCA, DCR or EdD), Master of Philosophy (MPhil)
- Project Scholarships: dành cho các nghiên cứu sinh bậc sau đại học
18. University of Wollongong (Wollongong- NSW)
Xem chi tiết: www.uow.edu.au/study/scholarships/international/
- University of Wollongong Diplomat Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học chuyển tiếp, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
- University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
- Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
- Vietnam Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (trừ các khoá: Bachelor of Nutrition and Dietetics, Bachelor of Exercise Science and Rehabilitation, Bachelor of Nutrition Science, Bachelor of Exercise Science, Bachelor of Education (Primary, Mathematics, Science, Health and Physical Education, Early Years), Bachelor of Social Work, Bachelor of Psychological Science, Bachelor of Psychological Science (Honours), Bachelor of Arts (Psychology), Bachelor of Psychology (Honours), Master of Psychology (Clinical), Master of Clinical Exercise Physiology, Master of Teaching (Primary and Secondary), Master of Nutrition and Dietetics, Master of Social Work (Qualifying), Doctor of Medicine;
- UOW Alumni Postgraduate Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ;
- UOW Country Bursary 2024: trị giá 10% học phí dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ (trừ các khoá: Bachelor of Nutrition and Dietetics, Bachelor of Exercise Science and Rehabilitation, Bachelor of Nutrition Science, Bachelor of Exercise Science, Bachelor of Education (Primary, Mathematics, Science, Health and Physical Education, Early Years), Bachelor of Social Work, Bachelor of Psychological Science, Bachelor of Psychological Science (Honours), Bachelor of Arts (Psychology), Bachelor of Psychology (Honours), Master of Psychology (Clinical), Master of Clinical Exercise Physiology, Master of Teaching (Primary and Secondary), Master of Nutrition and Dietetics, Master of Social Work (Qualifying), Doctor of Medicine.
- International Academic Course Bursary: học bổng 20% dành cho các khóa Foundation/Diploma;
- English Language Bursary: học bổng 390 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh;
- English Language Pathway Bursary: học bổng 20% học phí khóa English for Academic Purposes (EAP) hoặc English for Tertiary Studies (ETS);
- Học bổng 10% học phí khoá Diploma of Nursing.
19. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships
- Học bổng 6.000 AUD mỗi năm– International Excellence Scholarship, tổng giá trị có thể lên đến 24.000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (chỉ áp dụng cho một số ngành học).
20. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.une.edu.au/study/international/visa-and-fees/scholarships-and-other-financial-support
- Bursaries for International Students: dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khoá học toàn thời gian bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, xem chi tiết tại đây
- Postgraduate Research Scholarship: UNE cung cấp nhiều học bổng nghiên cứu giá trị cho sinh viên cao học đang theo học các chương trình nghiên cứu, bao gồm nghiên cứu theo lĩnh vực cụ thể, các dự án nghiên cứu trọng điểm và các học bổng khác có tiêu chí xét duyệt rộng hơn. Xem chi tiết tại đây.
21. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)
Xem chi tiết: www.scu.edu.au/scholarships/international-student-scholarships/
- Access25: Trong suốt năm 2025, học phí tất cả các khóa học dành cho sinh viên quốc tế sẽ là 25,000 AUD/năm;
- Destination Australia Scholarship: trị giá từ 7,000 AUD – 45,000 AUD dành cho các sinh viên theo học các campus Coffs Harbour, Lismore, National Marine Science Centre
- Nathan Asher Student Experience Scholarship: dành cho các sinh viên khối ngành bậc Business, Information Technology bậc Đại học, Sau Đại học có đóng góp trải nghiệm khi học tập tại Metropolitan Branch campus tại trường;
-
Ralph Barclay Braun Memorial Scholarship: trị giá 5,000 AUD dành cho các sinh viên theo đuổi sự nghiệp nghiên cứu trong các lĩnh vực như odiversity, Ecological Interactions, Aquaculture, and Sustainable Fisheries. (ngành học Science and Environment)
-
Southern Cross Student Opportunities Fund: trị giá 7,500 AUD nhằm hỗ trợ chi phí di chuyển, chỗ ở, sinh hoạt cho sinh viên quốc tế.
-
The Southern Cross University International Women’s Day Scholarship: trị giá 5,000 AUD nhằm hỗ trợ các nữ sinh đang theo học tập tại trường.
22. Charles Sturt University (NSW)
Xem chi tiết: study.csu.edu.au/international/scholarships
- Vice-Chancellor International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;
- International student merit scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;
- International Joint Cooperation Program Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên tốt nghiệp chương trình Joint Cooperation Program và mong muốn học tiếp tại trường;
- International student support scholarship: Trị giá 10% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ.
23. University of South Australia (Adelaide- SA)
Xem chi tiết: https://international.unisa.edu.au/scholarships-and-sponsorships/
- Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- International Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí toàn khoá học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- Học bổng nghiên cứu: Lên tới 100% học phí
24. Flinders University (Adelaide- SA)
Xem chi tiết: www.flinders.edu.au/international/apply/scholarships/gobeyond.html
- Vice-Chancellor International Scholarships: trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ
- Excellence Scholarships: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);
- Global Scholarships: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0);
- Alumni Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa dành cho cựu sinh viên;
- Pathway Scholarship: trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự.
25. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)
Xem chi tiết: www.utas.edu.au/study/scholarships-fees-and-costs/international-scholarships
- Tasmanian Access Scholarship: trị giá 15% học phí toàn khóa, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- TIS- Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ các khóa Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care and AMC Seafaring courses) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học);
- 10% UTAS Tuition Fee Discounts– trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
- Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS;
- Postgraduate Alumni Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
- English Language Package: Học bổng 20 tuần tiếng Anh.
26. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)
Xem chi tiết: www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships
- International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí trọn khóa (riêng chương trình Health chỉ bao gồm năm đầu tiên) – dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. SV hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
- Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/ 10; A levels 10/3 academic subjects; IB: 32; foundation/Dip 5.5/7
- Bậc Thạc sỹ: GPA đại học 3.0/ 4 hoặc 7.5/ 10 hoặc 5.0/7
- QUT Real World International Scholarship: Học bổng 20% học phí năm đầu tiên. Yêu cầu
- Cử Nhân: A Level 9/3 best academic subjects; IB: 30; GPA 8.0/10; Foundation/Dip: 5.0/7
- Thạc Sỹ: GPA 4.5/7 hoặc GPA 2.35/4 hoặc GPA 5.85/10
- QUT College English Language Concession: Học bổng 25% học phí chương trình English for Academic Purposes (EAP) và IELTS Advanced programs at QUT College.
- Được xét tự động sau khi có COE;
- QUT College Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí học kỳ đầu tiên khóa Dự bị & Cao đẳng. Yêu cầu:
- Dự bị đại học O Levels: C/4 major subjects; Lớp 11: GPA 8.0; Lớp 12 GPA 6.5;
- Cao đẳng: GPA 12 7.0/10; IB: 30; 4/2 AL subject (hoặc 2 AL và 2 AS subject),
- ATAR từ 68 trở lên
- Đáp ứng tất cả yêu cầu đầu vào và nhận được COE của các ngành Khoa học sức khỏe, Kinh Doanh, Kỹ Thuật, Công Nghệ Thông Tin, Công Nghiệp Sáng Tạo.
* Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship)
27. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)
Xem chi tiết: www.unisq.edu.au/scholarships/future-students
- Chancellor’s Excellence Scholarship 2024: 18.000 AUD (với 24-unit) hoặc 24.000 AUD (32-unit) dành cho HS có thành tích xuất sắc ATAR 97+ đăng ký học chương trình Cử nhân;
- Vice-Chancellor’s Excellence Scholarship: 15.000 AUD (với 24-unit) hoặc 20.000 AUD (32-unit) dành cho HS có thành tích xuất sắc ATAR 88+ đăng ký học chương trình Cử nhân.
28. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)
Xem chi tiết: www.griffith.edu.au/international/scholarships-finance
- Vice Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ;
- International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
- Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10;
- Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
- International Early Acceptance Award: Học bổng 10% học phí của học kỳ đầu tiên khi sinh viên nhập học Kỳ 1 năm 2025 và chấp nhận thư mời nhập học sớm.
- International Student Academic Merit Scholarhips: Trị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
- Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10;
- Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).
- Griffith College Diploma to Degree: 3.000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University;
- Welcome to Queensland Scholarship: trị giá 1.000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học và Diploma;
- Academic Merit Scholarship: trị giá học phí của học kỳ 2 của chương trình Diploma hoặc Associate Degree,dành cho SV có thành tích học tập tốt nhất (GPA cao nhất) trong kỳ học đầu tiên của khoá học (trừ khoá Dự bị đại học) tại Griffith College;
- Research Degree Scholarships: Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu.
29. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)
Xem chi tiết: www.jcu.edu.au/international-students/fees-and-costs/scholarships-and-financial-aid
- JCU International Excellence Scholarship: Giảm 25% học phí toàn khoá dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- JCU Brisbane 25% Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại cơ sở Brisbane;
- JCU Brisbane English Proficiency Scholarship: trị giá 3.500 AUD, dành cho những sinh viên đáp ứng được các yêu cầu tiếng Anh sau:
- IELTS Academic: Tổng điểm 7.0, không có kỹ năng nào dưới 6.0
- PTE Academic: Tổng điểm 65, không có kỹ năng nào dưới 54
- TOEFL iBT: Tổng điểm 94, không có kỹ năng nào dưới 21
- JCU Research Scholarships: Dành cho sinh viên bắt đầu nghiên cứu ở cấp độ Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.
30. University of Canberra (Canberra- ACT)
Xem chi tiết: www.canberra.edu.au/scholarships?student-type=international
- UC-Southeast Asia Excellence Scholarships: trị giá 30% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
- Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên;
- Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 75% trở lên.
- UC International Course Merit Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ ở các lĩnh vực như Arts, Built Environment, Business, Communication, Design, Health, Sport, Science;
- UC International High Achiever Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
- Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên;
- Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên.
- UC International Merit Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
- Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên;
- Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên.
- Học bổng của UC College:
- Academic Merit Scholarship: trị giá 4.000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma
- Early acceptance Scholarship: trị giá đến 2.000 AUD cho chương trình Foundation, Diploma và GCAF;
- ELICOS scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh
31. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)
Xem chi tiết: www.usc.edu.au/study/scholarships
- International Student Scholarship 2025: Trị giá 15% học phí
- English Excellence Scholarship 2025: Trị giá 20% học phí
32. Curtin University (Perth- WA)
Xem chi tiết: www.curtin.edu.au/study/scholarships/
- Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- Science & Engineering Undergraduate International Merit Extension Scholarship: Trị giá 25% học phí của các năm còn lại, dành cho sinh viên đã nhận được Merit scholarship năm 1 và đáp ứng được điều kiện dưới đây:
- Duy trì điểm trung bình năm ≥ 80% bậc Cử Nhân khoa Khoa Học & Kỹ Thuật
- Duy trì điểm trung bình năm ≥ 70% khoá học MBA & MBA Advanced
- Duy trì điểm trung bình năm ≥ 75% khoá học Master of Commerce (Marketing)
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: năm 2025, Curtin có 2 suất học bổng trị giá 50.000 AUD dành cho bậc Cử nhân (Mỗi kỳ 1 suất);
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc;
- English subsidy: Trị giá đến 7.008 AUD, sẽ được hoàn lại khi sinh viên hoàn thành khoá tiếng Anh và nhập học khoá chính (Cử nhân hoặc Thạc sỹ) tại Đại học Curtin.
33. Murdoch University (Perth- WA)
Xem chi tiết: www.murdoch.edu.au/study/international-students/studying-at-murdoch/fees-and-scholarships/scholarships
- International Welcome Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho các chương trình Bachelor, Graduate Certificate, Graduate Diploma và Thạc sỹ tín chỉ (trừ các khoá học Bachelor of Science (BSc) in Veterinary Biology, Doctor of Veterinary Medicine (DVM) và Master of Clinical Psychology);
- International Welcome Scholarship – Master of Education (M1367): trị giá 25% học phí toàn khóa học dành cho sinh viên quốc tế nhập học khoá Master of Education (M1367) trong năm 2025;
- International Welcome Scholarship – Master of Exercise Science (Research) (M1275): trị giá 25% học phí toàn khóa học dành cho sinh viên quốc tế nhập học khoá Master of Exercise Science (Research) (M1275) trong năm 2025;
- Alumni 25% Fee Tuition Discount: trị giá 25% học phí bậc sau đại học (trừ chương trình Honours), dành cho các sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ trong vòng 12 tháng trở lại;
- Alumni 10% Fee Tuition Discount: trị giá 10% học phí, dành cho cựu sinh viên của trường học lên Thạc sỹ;
- Calver Family Scholarship: trị giá 10.000 AUD dành cho sinh viên dự định đăng ký học chương trình Honour hoặc Thạc sĩ nghiên cứu trong lĩnh vực Khoa học Môi trường và Bảo tồn, thuộc Khoa Môi trường và Khoa học Sự sống, với dự án nghiên cứu tập trung vào sinh thái động vật;
- Academic Pathway Programs: trị giá 20% học phí dành cho các học sinh học chương trình pathway tại Murdoch College.
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc. Đại học Murdoch có 1 suất học bổng cho bậc sau đại học, xem thêm tại đây;
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.
34. Edith Cowan University (Tây Úc)
Xem chi tiết: https://www.ecu.edu.au/scholarships/offers
- International Undergraduate Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình cử nhân đến semester 2 2024;
- International Undergraduate Merit Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình cử nhân semester 2 2024;
- International Masters Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí cho năm đầu tiên của chương trình Thạc sỹ tín chỉ đến semester 2 2024;
- Australian Alumni International Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ đến semester 2 2024;
- Executive Dean’s 2023 & 2024 Master of Engineering Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Engineering, áp dụng đến hết semester 2 2024;
- 2023 and 2024 ECC Pathway Merit Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại Edith Cowan College (ECC), áp dụng đến hết semester 2 2024;
- ELICOS Pathways Scholarship: trị giá 5 tuần dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình ELICOS. Áp dụng cho sinh viên nhập học đến hết tháng 11/2024;
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc;
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.
35. University of Notre Dame Australia (Tây Úc)
Xem chi tiết: www.notredame.edu.au/study/fees-costs-and-scholarships/scholarships
- Học bổng đến 20.000 AUD dành chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc;
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.
36. Charles Darwin University (NT)
Xem chi tiết: www.cdu.edu.au/international/how-apply/scholarships
- Vice-Chancellor’s International High Achiever Scholarship: trị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- CDU Global Merit Scholarship 2024 & 2025: trị giá 30% học phí toàn khoá, dành cho chương trình TAFE, Cử nhân, Thạc sỹ tín chỉ và Nghiên cứu;
- 2024 CDU International College Pathway Scholarship: trị giá 10% – 20% học phí, dành cho chương trình Dự bị đại học, Diploma, Dự bị Thạc sỹ;
- 2024 ELICOS Scholarship: trị giá 10% – 20% học phí khoá tiếng Anh ELICOS;
- 2024 CDU Bachelor of Nursing Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân Điều dưỡng.
36. Victoria University (VIC)
Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships
- VU Block Model® International Scholarship: trị giá 10% – 20% – 30% học phí dành cho chương trình Dự bị, Cử nhân, Sau đại học (dạng tín chỉ)
HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC
1. Eynesbury College (Adelaide):
Xem chi tiết: www.eynesbury.navitas.com/scholarships
Trường cung cấp học bổng Pathway khi học sinh học xong tại Eynesbury College và chuyển tiếp lên các trường đại học:
- University of South Australia: https://www.eynesbury.edu.au/university-south-australia/scholarships#accordioncontainer-cbe7df7391-item-d6f69846ef
- University of Adelaide: https://www.eynesbury.edu.au/university-adelaide/scholarships#accordioncontainer-c283e13bc2-item-67ab8f3db0
- Flinders University: https://www.eynesbury.edu.au/flinders/scholarships
Các suất học bổng:
- Eynesbury College Scholarship: Học bổng 10-50% cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng
- Navitas Family Bursary: 10% học phí với học sinh nào có anh/chị/em cùng học tại một trong các trường thành viên của Navitas
- Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác:
- University of Adelaide: Học bổng 5%- 10%- 25%
- University of South Australia: Học bổng 15%- 50%
- Flinders University: Học bổng 15% – 20% – 25% – 30%
2. ICMS (Sydney, Manly- NSW)
Xem chi tiết: www.icms.edu.au/future-students/scholarships/icms-international-scholarship/
- ICMS International Scholarship– lên đến 35.000 AUD dành cho chương trình Cử nhân và đến 18.000 AUD dành cho chương trình Thạc sỹ;
- International Entry Bursary dành cho các SV đáp ứng được yêu cầu đầu vào của khoá học. Áp dụng cho các chương trình:
- Dự bị đại học: học bổng 14,500 AUD
- Cử nhân: học bổng 12,810 AUD
- Thạc sỹ: học bổng 8,540-9,360 AUD
- AEP Bursary: Học bổng 10 tuần tiếng Anh trị giá 5,500 AUD.
3. ICHM (Adelaide)
Xem chi tiết: www.ichm.edu.au/future-students/fees-and-payment/scholarships
- Học bổng 20% học phí cho chương trình cử nhân;
- Học bổng 25% học phí cho chương trình sau đại học.
4. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)
Xem chi tiết: www.angliss.edu.au/study-with-us/scholarships/
- The Memorial Fund Scholarship (VIC/NSW): trị giá đến 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2. Yêu cầu: đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
- The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW): trị giá đến 3.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại Melbourne hoặc Sydney;
- Ovolo Hotels Scholarship (VIC/NSW): trị giá 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, học kì 1, chương trình Hospitality;
- Intrepid Travel Scholarship (VIC/NSW): trị giá 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, học kì 1, chương trình Du lịch lữ hành.
5. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)
Xem chi tiết: www.mit.edu.au/study-with-us/scholarships
- MIT International Excellence Scholarship: trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business (any major)/Bachelor of Data Analytics/Bachelor of Networking | Master of Business Analytics, Master of Professional Acounting, Master of Networking,Master of Engineering (Telecommunications). Áp dụng cho kì tháng 3 và 7. Yêu cầu:
- Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
- Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
- MIT Academic Achievement Scholarship: trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình Business, Information Technology và
- Yêu cầu: điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.
- Offshore Scholarship: Giảm học phí tùy vào chương trình học, được xét duyệt tự động.
6. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)
Xem chi tiết: www.kbs.edu.au/admissions/scholarships
- High Achievers Scholarship: Trị giá từ 2.925- 19.080 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ:
- Diploma of Business;
- Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
- Postgraduate Qualifying Program;
- Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
- Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
- Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
- Dean’s Award: trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút;
- International Student Scholarship South Asia: Trị giá từ 975- 6.360AUD, dành cho các chương trình:
- Diploma of Business;
- Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
- Postgraduate Qualifying Program;
- Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
- Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
- Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
- Alumni Scholarship: trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.
7. Canning College (Perth):
Xem chi tiết: https://canningcollege.wa.edu.au/academic-scholarships/
- WA Universities’ Foundation Program and WACE Year 12: lên đến AUD$10,000
- WACE Year 10 and Year 11: 3.000 AUD
- Certificate IV in University Access Program: 3.000 AUD
- Diploma of Commerce: 5.000 AUD
8. Le Cordon Bleu:
Xem chi tiết: www.cordonbleu.edu/australia/scholarships/en
- Brisbane 2024 Culinary Arts: Học bổng 10.000 AUD dành cho khóa Advanced Diploma of Hospitality Management in Cuisine and Patisserie
- Học bổng 30% dành cho khóa học online
HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG NGHỀ CÔNG LẬP- TAFE
1. Tafe Victoria:
- Kangan Institute: 500 AUD – TBC
- Holmesglen Tafe: 1.000- 2.500 AUD
- Melbourne Polytechnic: 10- 20% học phí
- William Angliss Institute: 2.500 AUD
- The Gordon Institute of TAFE: 2.500 AUD
- Box Hill Institute: 2.500 AUD
2. Tafe NSW:
Xem chi tiết: www.tafensw.edu.au/international/enrol/scholarships
- Semester 1/2024 – TAFE NSW International Scholarship, trị giá:
- 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa Higher Education
- 2.000 AUD – dựa trên thành tích, giảm 500 AUD cho mỗi học kỳ trong suốt khóa học;
- Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho SV học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.
Xem chi tiết: www.tafesa.edu.au/international/before-starting/int-scholarships
- Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).
Xem chi tiết: https://tafeqld.edu.au/scholarships
- Merit Scholarship: trị giá 5.000 AUD/1 năm dành cho sinh viên có thành tích học tập suất sắc;
- Access & Equity Scholarships: trị giá 5.000 AUD/năm với các sinh viên thuộc một trong những diện sau:
- Người có trách nhiệm chăm sóc người thân;
- Khuyết tật hoặc có bệnh mãn tính;
- Thất nghiệp dài hạn (trên 6 tháng);
- Là cha/mẹ đơn thân;
- Người gốc thổ dân hoặc người dân đảo Torrens Strait;
- Gặp khó khăn lớn về tài chính hoặc các rào cản xã hội khác trong việc học tập;
- Gặp phải một bất lợi cụ thể khác.
5. Tafe ACT- Canberra Institute of Technology
Xem chi tiết: https://international.cit.edu.au/
- Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).
6. Vocational education and training (VET)- Northern Territory
- Học bổng chính phủ bang NT- Study in Australia’s Northern Territory Scholarship trị giá 3.750 AUD cho VET/TAFE, 5.000 AUD cho THPT, 6.000 AUD cho sau đại học.
HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG TRUNG HỌC
- Billanook College (Melbourne, Vic): Học bổng 50% (lớp 10- 12) – Senior School Scholarships, học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường;
- Launceston Church Grammar School (Launceston, Tasmania): Học bổng 25% phí boarding năm đầu tiên;
- Melbourne Girl Grammar (Melbourne, Vic): Học bổng 5-10% học phí apply trước 31/08 và có kết quả học tập + điểm AEAS cao;
- The Cathedral School (Townsville, QLD): Học bổng 25% phí boarding năm đầu tiên;
- Study in Australia’s Northern Territory Scholarship (Northern Territory): trị giá 5.000 AUD dành cho học sinh đăng ký học tại một trường phổ thông tại Lãnh thổ phía Bắc.
LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ HỌC BỔNG
Công ty Đức Anh khuyến khích tất cả các DHS đủ điều kiện đăng kí xin học bổng. Những việc chúng tôi sẽ giúp bạn trong việc xin học bổng du học bao gồm:
- Gặp học sinh sớm- giúp lên lộ trình học tập- phấn đấu, sẵn sàng cho việc xin học bổng trong tương lai;
- Đánh giá năng lực thực tế của học sinh và gợi ý những học bổng học sinh nên đăng ký xin;
- Hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ xin học bổng: rà soát, kiểm tra thông tin, prove reading hồ sơ, PS, khác…
- Trực tiếp đăng kí xin học bổng cho học sinh.
Trên thực tế, do đại diện nhiều trường đại học quốc tế tốt và do số lượng du học sinh của công ty nhiều và chất lượng tốt, tại Việt Nam, công ty Đức Anh được đánh giá là công ty chịu khó xin học bổng cho học sinh – cũng là công ty xin được nhiều học bổng – xin được học bổng cao cho du học sinh.
Cơ hội học bổng là dành cho mọi người và để đạt hiệu quả cao trong xin học bổng, chúng tôi khuyến khích các bạn liên hệ với chúng tôi 2-3 năm trước khi du học, để chúng tôi có thể sơ bộ đánh giá năng lực mọi mặt của học sinh, giúp các bạn lên lộ trình chuẩn bị tốt nhất cho việc xin học bổng khi du học. Vui lòng đọc thêm những thông tin chung về học bổng dưới đây, để bạn có định hướng tốt hơn.
Học sinh cần phân biệt rõ:
- Scholarship= Học bổng: luôn giới hạn về số lượng và cạnh tranh mới có được;
- Grant= khoản cố định: là mức tiền cố định mà trường/ khoa có thể cho, nếu bạn đăng ký và trường/ khoa đó; bạn không cần làm gì mà vẫn được
- Bursary/ Financial aid= hỗ trợ tài chính: dành cho các học sinh có lý do, bạn có thể cần trình bày lý do để được.
Công ty Đức Anh sẽ hỗ trợ các bạn để xin cả 3 loại: Scholarship, Grant, Bursary/ Financial aid.
Các nguồn học bổng- mức học bổng.
Có các nguồn học bổng sau và mức học bổng có thể từ 10-100% học phí, hoặc học bổng toàn phần (ăn, ở, học, đi lại, bảo hiểm y tế…)
- Nước học sinh đến du học: ví dụ Úc có học bổng AAS, UK: học bổng Chevening, Mỹ: học bổng Fullbright; New Zealand: học bổng Asian…
- Trường học sinh chọn học;
- Các tổ chức/ cơ quan độc lập;
- Các cá nhân độc lập;
- Chính phủ Việt Nam;
- Cơ quan Việt Nam.
Xét học bổng:
Trừ trường hợp hồ sơ cực kì xuất sắc để có thể đoán định mức học bổng, nếu không thì thực tế không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng hay không, vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và xét theo các tiêu chí căn bản:
- Năng lực học thuật: học lực và thành tích học thuật: lấy từ cao đến thấp;
- Thời điểm nộp hồ sơ: hồ sơ nộp sớm có ưu thế hơn hồ sơ nộp muộn hơn;
- Tiêu chí riêng: nếu đó là các học bổng đặc biệt (chuyên ngành).
Tất cả các học sinh được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng; Như vậy khi bạn có đủ hồ sơ- bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.
Tham khảo năng lực học sinh >< mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh:
- HB 100% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA 95- 100%; Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
- HB 50% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 92%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 30% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 85%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 10-20% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 75%; Tiếng Anh ≥ 6.0
Hồ sơ xin học bổng:
- Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất;
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất;
- Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký;
- Tiếng Anh và/ hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…);
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có.
Ứng viên xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ sẽ cần thêm:
- Work CV;
- 1 personal statement;
- 2 thư giới thiệu.
Lưu ý khác:
- Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…);
- Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ & nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA & tiếng Anh.
Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
Công ty tư vấn du học Đức Anh
- Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
- HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
- Hotline chung: 09887 09698, 09630 49860
- Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- Website: ducanhduhoc.vn/
Tham khảo:
Tag xem thêm: du học, du học anh, du học úc, du học mỹ, du học new zealand, du học singapore, du học canada
1. Website: uq.edu.au/
2. Địa điểm: 3 campus:
- St Lucia: cách trung tâm thành phố Brisbane 10p, cách sân bay Brisbane 20p đi xe;
- Gatton- Rural campus, cách trung tâm thành phố Brisbane 1 giờ, cách sân bay Brisbane 1 giờ 10p đi xe;
- Herston- A hub for health research, cách trung tâm thành phố Brisbane 10p, cách sân bay Brisbane 15p đi xe.
3. Loại trường: Đại học công lập
4. Thứ hạng:
- #40 thế giới (2025 QS World University Rankings);
- #6 tại Úc (2025 QS World University Rankings).
5. Tổng sinh viên: > 53.696
6. Sinh viên Quốc tế: >18.074 đến từ 134 quốc gia
7. Thế mạnh:
Queensland Uni – Thiên đường học tập cho sinh viên.
Nói là thiên đường, bởi lẽ so với các trường khác, campus của trường là rộng nhất, đẹp nhất, không gian thoáng đãng vô cùng và bài trí tinh tế đến từng góc nhỏ cho sinh viên – KÈM chất lượng giảng dạy tuyệt vời, nhất là khi bạn muốn kết hợp giữa đào tạo thực tế và đam mê nghiên cứu:
- Trường luôn nằm trong top đầu thế giới và năm 2025 là #40 TG, #6 tại Úc;
- Là 1 trong 3 trường Đại học Úc thuộc Universitas 21, thành viên sáng lập Go8;
- Thứ hạng ngành học cao: 2 ngành thuộc TOP 5 thế giới, #23 TG Dược & Dược lý, #27 TG Quản trị nhà hàng – khách sạn, #28 Tâm lý học, #32 Sinh học, #40 Giáo dục,… tổng cộng có 13 ngành học nằm trong top 50 TG;
- Khoảng 87% giáo sư tại UQ là Tiến sỹ và nghiên cứu sinh của 5 học viện danh tiếng: AAS, AAHMS, ASSA, ATSE và AAH;
- Được xếp hạng là một trong những trường đại học toàn diện nhất, chuyên sâu về nghiên cứu (1): trường có 8 viện nghiên cứu được công nhận chuẩn quốc tế và các dự án nghiên cứu mang tính liên ngành với sự tham gia của hơn 1.500 nhà khoa học, các kỹ sư và chuyên gia trên toàn thế giới. Trường cũng sở hữu 130 trung tâm nghiên cứu phối hợp tân tiến bậc nhất ở hơn 50 quốc gia;
- Thư viện khổng lồ & hiện đại: hơn 832.000 đầu sách, 1,25 triệu sách trực tuyến, 140.000 tạp chí chuyên ngành và 31.000 tài liệu giấy. Nguồn tài nguyên khổng lồ và đa dạng cho sinh viên thỏa sức nghiên cứu;
- Chọn thoải mái trong số hơn 400 ngành học ở các bậc học đại học- sau đại học. Bạn có thể check ngành học tại đây.
(1): theo The Federal Government’s 2018 Excellence in Research for Australia
Không chỉ chú trọng vào khía cạnh học thuật, UQ cam kết hỗ trợ mạnh mẽ để phát triển toàn diện cho sinh viên. Trường rất tích cực trong việc khuyến khích các sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa mang lại lợi ích, xây dựng mối quan hệ với các chuyên gia, đồng thời hỗ trợ chuẩn bị cho tương lai.
Lợi thế cạnh tranh tốt hơn hẳn khi làm việc- định cư
Sinh viên tốt nghiệp UQ sẽ có lợi thế vượt trội về bằng cấp và được săn đón trên toàn cầu:
- Top 1 bang Queensland về tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp;
- 81% sinh viên tốt nghiệp bậc Cử nhân có việc làm fulltime với mức lương trung bình khoảng 67.000 AUD, cao hơn mức trung bình toàn quốc là 78,5%;
- SV được phép làm thêm 48h/2 tuần trong khi học & làm toàn thời gian vào kỳ nghỉ, lễ, tết;
- Ở lại làm việc 2-3 năm sau khi tốt nghiệp;
- Định cư khi đủ điều kiện.
8. Chương trình đào tạo:
a. Các bậc học:
- Tiếng Anh;
- Dự bị đại học- 1 năm;
- Cao đẳng- 8 tháng hoặc 1 năm;
- Đại học- 3-4 năm;
- Thạc sỹ- 1-2 năm
- Tiến sỹ- 3-5 năm.
b. Các khoa:
Trường có 6 khoa:
- Business, Economics and Law;
- Engineering, Architecture, and Information Technology;
- Health and Behavioural Sciences;
- Humanities and Social Sciences;
- Medicine;
- Science.
c. Các ngành học:
future-students.uq.edu.au/study?_ga=2.62827564.1020681822.1591580641-261606214.1591580641
- Agriculture and Environment: Agribusiness and Agricultural Sciences, Animals, Earth and Environmental Sciences, Environmental Management, Food Sciences, Geography, Plants;
- Architecture and Planning: Architectural Design, Rural and Community Development, Urban and Regional Planning;
- Arts, Humanities and Social Sciences: History, Philosophy and Cultures, Humanities, Literature and the Arts, Languages Media, Communication and Journalism, Music, Politics, Social Sciences and International Studies;
- Business and Economics: Accounting and Finance, Business and Management, Economics, Executive Development, Government and Public Policy, Marketing and Advertising, Tourism, Hospitality and Events;
- Education: Health and Physical Education, Primary, Professional Development, Secondary, TESOL;
- Engineering and Computing: Chemical Engineering, Civil Engineering, Computing, Electrical Engineering, Mechanical Engineering, Mechatronic Engineering, Software Engineering;
- Health and Behavioural Sciences: Audiology and Speech, Pathology, Biostatistics, Epidemiology and Public Health, Dentistry Exercise, Sport and Nutrition, Nursing and Midwifery, Occupational Therapy and Physiotherapy, Pharmacy, Psychology, Social Work and Counselling, Workplace Health and Safety;
- Law: Business and Commercial Law, Criminology and Justice, Law;
- Medicine: Biomedical Science, Epidemiology and Public Health, Medicine, Pathways to Medicine;
- Science and Mathematics: Animal and Veterinary Sciences, Biology, Biomedical Science, Biotechnology, Chemistry and Nanotechnology, Earth and Environmental Sciences, Mathematics and Physics;
9. Lộ trình học
- Hết lớp 11- học sinh học lên: Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
- Hết lớp 12- học sinh có thể chọn:
- Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
- Vào thẳng năm 1 đại học;
- Hết đại học, học sinh học lên Thạc sỹ;
- Hết thạc sỹ- học sinh học lên Tiến Sỹ.
10. Yêu cầu đầu vào:
study.uq.edu.au/admissions/english-language-requirements
- Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥7.0, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0);
- Cử nhân: Hết lớp 12 (UQ công nhận tất cả các trường THPT tại Việt Nam), GPA≥8.0, IELTS ≥ 6.5- 7.5 (tùy ngành) hoặc hoàn thành Dự bị đại học;
- Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA≥6.0, IELTS ≥ 6.0;
- Tiến sỹ: Tốt nghiệp thạc sỹ, GPA≥ 5.5/7.0, IELTS ≥ 6.5; 2 năm kinh nghiệm và có các bài viết nghiên cứu.
11. Kỳ nhập học:
- Dự bị: tháng 1, 2, 5, 6, 8, 10;
- Cử nhân/ Thạc sỹ: tháng 2, 7;
12. Hồ sơ xin học:
Chung:
- Bằng của cấp học cao nhất;
- Học bạ của 2 năm gần nhất
- Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
- Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng
Thạc sỹ- thêm
- CV;
- 02 Thư giới thiệu;
Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:
- Đề cương nghiên cứu khoa học;
- Các bài báo đã đăng.
13. Học phí: Check tại đây
- Dự bị: 35.560 – 43.990 AUD/năm
- Cử nhân: 43.200 – 53,760 AUD/năm
- Thạc sỹ: 43.200 – 69,980AUD/năm
- Tiến sỹ: 44.148 – 55.232 AUD/năm.
14. Chi phí sinh hoạt: 18.000 – 22.000 AUD/năm
15. Học bổng:
Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au/
- UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học;
- UQ International High Achiever Award- Global: Học bổng 20% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & sau đại học;
- MBA Student Scholarship- International: Học bổng 25% dành cho chương trình MBA;
- International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 5.000- 10.000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ- dành riêng cho SV đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc;
- UQ Lifelong Learner: Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.
16. Nhà ở: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: uq.edu.au/student-support/accommodation
17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:
Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:
- Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
- MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
- Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
- Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
- Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
- Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.
99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!
Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
DUC ANH EduConnect
Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne
Website: ducanhduhoc.vn
Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT
Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440
1. Website: griffith.edu.au
2. Địa điểm:
- Gold Coast campus: cách Southport Airport 16 phút và Gold Coast Airport 38 phút đi xe- 1 Parklands Dr, Southport QLD 4215, Australia
- Logan campus: cách Brisbane Airport 30 phút đi xe và Brisbane hơn 20 phút đi xe– 68 University Dr, Meadowbrook QLD 4131, Australia
- Mt Gravatt campus: cách Archerfield Airport 17 phút và Brisbane Airport 27 phút đi xe, cách Brisbane CBD 18 phút đi xe– International Building, Griffith College Level 5, 176 Messines Ridge Rd, Mount Gravatt QLD 4122, Australia
- Nathan campus: cách Archerfield Airport 13 phút và Brisbane airport 27 phút đi xe–170 Kessels Rd, Nathan QLD 4111, Australia
- South bank campus: Cách Brisbane airport và Archerfield Airport hơn 20 phút đi xe, cách Brisbane CBD hơn 10 phút đi xe- 226 Grey StSouth Bank, Qld4101
3. Loại trường: Đại học công lập
4. Thứ hạng:
- #243 thế giới (2024 QS rankings)
- #18 tại Úc (2024 QS rankings)
5. Tổng sinh viên: > 55.000
6. Sinh viên Quốc tế: >8.500
7. Thế mạnh:
- Xếp hạng #1 Úc về đào tạo các ngành:
- Hospitality & Tourism Management
- Nursing & Midwifery
- Law & Criminology
- #33 ĐH trẻ tốt nhất thế giới (THE Young University Rankings 2022);
- Ngoài ra, Đại học Griffith đào tạo hơn 200 ngành học đa dạng giúp mở ra cánh cửa ở mọi lĩnh vực. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy chương trình phù hợp với sở thích và nhu cầu cá nhân để bắt đầu hành trình vươn tới thành công;
- Học phí hợp lý: 27.000- 39.000 AUD/năm (chỉ bằng 2/3 các trường Go8);
- Học bổng hào phóng: lên tới 50%
- Chí phí sinh hoạt thấp hơn Melbounre & Sydney, SV quốc tế được giảm 50% chi phí đi lại bằng phương tiện công cộng;
- Dễ kiếm việc làm thêm: do Brisbane & Gold Coast đều là những TP du lịch nổi tiếng;
- Griffith là trường Đại học Úc đầu tiên có dịch vụ tìm việc làm thêm có trả lương ngay trong khi học tại trường (Unitemps);
- Làm thêm 48h/2 tuần trong khi học & làm toàn thời gian vào kỳ nghỉ;
- Ở lại 2-6 năm sau khi học xong và được cộng thêm 5 điểm khi xin định cư.
8. Chương trình đào tạo:
a. Các bậc học:
www.griffith.edu.au/study?location=intl
- Tiếng Anh;
- Dự bị đại học- 1 năm;
- Cao đẳng- 8 tháng hoặc 1 năm;
- Đại học- 3-4 năm;
- Dự bị thạc sỹ- 4 tháng;
- Thạc sỹ- 1-2 năm
- Tiến sỹ- 3-5 năm.
b. Các khoa:
www.griffith.edu.au/international
Trường có 4 khoa:
ARTS EDUCATION AND LAW
- School of Criminology and Criminal Justice
- School of Education and Professional Studies
- School of Humanities, Languages and Social Science
- Griffith Law School
- Queensland College of Art
- Griffith Film School
- Queensland Conservatorium
GRIFFITH BUSINESS SCHOOL
- Department of Accounting, Finance and Economics
- Department of Employment Relations and Human Resources
- Department of Business Strategy and Innovation
- Department of Marketing
- Department of Tourism, Sport and Hotel Management
- School of Government and International Relations
GRIFFITH HEALTH
- School of Allied Health Sciences
- School of Applied Psychology
- School of Dentistry and Oral Health
- School of Human Services and Social Work
- School of Medical Science
- School of Medicine
- School of Nursing and Midwifery
- School of Pharmacy and Pharmacology
GRIFFITH SCIENCES
- School of Engineering and Built Environment
- School of Environment and Science
- School of Information and Communication Technology
c. Các ngành học:
9. Lộ trình học cho HSVN:
- Hết lớp 11- học sinh học Dự bị đại học + đại học (từ năm 1)
- Hết lớp 12- học sinh chọn học:
- Dự bị đại học+ Đại học (từ năm 1);
- Cao đẳng (1 năm) + Đại học (từ năm 2);
- Vào thẳng Đại học (từ năm 1).
- Hết đại học (3-4 năm), học sinh học lên Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
- Hết thạc sỹ (1-2 năm)- học sinh học lên Tiến Sỹ.
10. Yêu cầu đầu vào: www.griffith.edu.au/apply/international/understanding-entry-requirements
- Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥ 6.0, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0);
- Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA≥5.5, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0);
- Cử nhân: Hết lớp 12, GPA≥7.8, IELTS ≥ 6.5- 7.5 (tùy ngành) hoặc hoàn thành Dự bị đại học;
- Dự bị thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA≥3.5/7, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);
- Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA≥4.0/7, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0);
- Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (hornour)/ thạc sỹ, có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0).
11. Kỳ nhập học: www.griffith.edu.au/academic-calendar-key-dates
- Dự bị/ Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ: tháng 2/3, 6/7, 10/11;
- Tiến sỹ/ Master of Philosophy: tháng 2, 4, 7, 10.
12. Hồ sơ xin học:
Chung:
- Bằng của cấp học cao nhất;
- Học bạ của 2 năm gần nhất
- Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
- Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng
Thạc sỹ- thêm
- CV;
- 02 Thư giới thiệu;
Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:
- Đề cương nghiên cứu khoa học;
- Các bài báo đã đăng
13. Học phí: Xem chi tiết
- Dự bị: 27.000 AUD
- Cao đẳng: 29.900 – 39.700 AUD
- Cử nhân: 34.500 – 43.500 AUD /năm;
- Thạc sỹ: 35.000 – 50.000 AUD /năm.
14. Chi phí sinh hoạt: 20.000- 23.000 AUD /năm
15. Học bổng:
Xem chi tiết: www.griffith.edu.au/international/scholarships-finance
- Vice Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ;
- International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
- Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10;
- Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
- International Early Acceptance Award: Học bổng 10% học phí của học kỳ đầu tiên khi sinh viên nhập học Kỳ 1 năm 2025 và chấp nhận thư mời nhập học sớm.
- International Student Academic Merit Scholarhips: Trị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
- Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10;
- Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).
- Griffith College Diploma to Degree: 3.000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University;
- Welcome to Queensland Scholarship: trị giá 1.000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học và Diploma;
- Academic Merit Scholarship: trị giá học phí của học kỳ 2 của chương trình Diploma hoặc Associate Degree,dành cho SV có thành tích học tập tốt nhất (GPA cao nhất) trong kỳ học đầu tiên của khoá học (trừ khoá Dự bị đại học) tại Griffith College;
- Research Degree Scholarships: Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu.
16. Nhà ở: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: www.griffith.edu.au/accommodation
17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:
Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:
- Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
- MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
- Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
- Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
- Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
- Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.
99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!
Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
DUC ANH EduConnect
Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne
Website: ducanhduhoc.vn
Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT
Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440
1. Website: latrobe.edu.au/
2. Địa điểm:
a. Bang Victoria: 6 campus
- Melbourne: cách Melbourne airport 21 phút và cách Melbourne CBD 31 phút- Plenty Road, Bundoora, Melbourne VIC 3086.
- Albury-Wodona: cách trung tâm Wodona 3 km, cách sân bay Melbourne 3 tiếng- University Drive, Wodonga VIC 3689
- Bendigo: nằm ở trung tâm khu vực chính của Central Victoria, cách Melbourne 150km, cách sân bay West 1,5 tiếng- Edwards Road, Flora Hill, Bendigo VIC 3550
- City: cách Airport West 21 phút, cách CBD Melbourne 4 tiếng- Levels 2,3, and 20, 360 Collins Street, Melbourne VIC 3000
- Mildura: cách CBD Melbourne và Aiport West, Melbourne airport hơn 5 tiếng- 210 Fryers Street, Shepparton VIC 3262
- Shepparton: cách sân bay Shepparton 8 phút và Melbourne CBD hơn 2 tiếng- 210 Fryers Street, Shepparton VIC 3262
b. Bang NSW: Sydney- cách Sydney CBD 5 phút và Sydney airport 16 phút-255 Elizabeth Street, Sydney, NSW 2000
3. Loại trường: trường Đại học công lập
4. Thứ hạng:
- #242 thế giới (2024 QS rankings);
- #17 tại Úc (2024 QS rankings);
5. Tổng sinh viên: 30.000
6. Sinh viên quốc tế: >7.000 từ 90 quốc gia khác nhau
7. Thế mạnh:
- TOP 17 tại Úc và TOP 242 thế giới (QS Rankings 2021);
- Top 50 trường Đại học trẻ tốt nhất trên thế giới (THE The Young University Rankings 2020);
- Là thành viên sáng lập của IRU- nhóm các trường đại học mạnh nhất về nghiên cứu và đổi mới giáo dục quốc tế;
- Được đánh giá là trường TOP tại Úc và đạt “trên chuẩn thế giới”, với 19 lĩnh vực nghiên cứu bao gồm Điều dưỡng, Khoa học sinh học và Thống kê (Excellence in Research for Australia Report 2015-16);
- Nhiều chuyên ngành được xếp hạng rất cao trên thế giới, như: TOP 100 về Điều dưỡng, TOP 150 về Kế toán- tài chính, TOP 200 về Truyền thông;
- Tiết kiệm 1 năm học với: chương trình cử nhân Fast-track tại La Trobe Sydney kéo dài 2 năm và bằng kép- học 2 chuyên ngành cùng lúc mà không mất thêm chi phí hay thời gian;
- 86,6% nhà tuyển dụng hài lòng về sinh viên tốt nghiệp từ Đại học La Trobe- xếp hạng 2 tại bang Victoria (Employer Satisfaction Survey 2017);
- 87,8% sinh viên tốt nghiệp cử nhân năm 2018 tìm được việc làm trong vòng 4 tháng (Graduate Outcomes Survey);
- Trường có 7 cơ sở đào tạo tại bang Victoria và 1 cơ sở tại Sydney- NSW, Melbourne campus được xem là khu học xá đẹp nhất và lớn nhất nước Úc;
- Học phí rất hợp lý so với các trường Đại học khác ở Úc;
- Dịch vụ hỗ trợ toàn diện cho sinh viên quốc tế: hỗ trợ phát triển kỹ năng mềm, định hướng nghề nghiệp, giới thiệu việc làm;
- Trường nổi tiếng với mạng lưới cựu sinh viên đang đảm nhận những vị trí quản lý cao cấp như tiến sĩ David Morgan- Giám đốc ngân hàng Wespac Bank, tiến sĩ Geoff Raby- Đại sứ Australia tại Trung Quốc;
- Sinh viên được phép làm thêm 48 giờ/2 tuần hay làm toàn thời gian tùy theo chương trình học;
- Được phép ở lại làm việc từ 2-6 năm sau khi học xong và xin định cư theo quy định.
8. Chương trình đào tạo:
a. Bậc học:
- Tiếng Anh
- Dự bị Đại học
- Cao đẳng
- Cử nhân
- Thạc sỹ
- Tiến sỹ
b. Khoa:
Trường có 2 khoa và 13 trường trực thuộc:
Arts, Social Sciences and Commerce:
- La Trobe Business School
- La Trobe Law School
- School of Education
- School of Humanities and Social Sciences
Science, Health and Engineering
- La Trobe Rural Health School
- School of Allied Health
- School of Applied Systems Biology
- School of Cancer Medicine
- School of Engineering and Mathematical Sciences
- School of Life Sciences
- School of Molecular Sciences
- School of Nursing and Midwifery
- School of Psychology and Public Health
- Department of Public Health
- Department of Psychology and Counselling
- Australian Research Centre in Sex, Health & Society
- The Bouverie Centre
- Centre for Alcohol Policy Research
- Centre for Ergonomics & Human Factors
- Centre for Health Communication & Participation
- Olga Tennison Autism Research Centre
- Palliative Care Unit
c. Các ngành học:
Arts, Social Sciences and Communications
- Arts
- Bachelor of Arts
- Bachelor of Arts (Honours)
- Bachelor of Arts/Bachelor of Health Sciences
- Bachelor of Arts/Bachelor of Science
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Arts
- Bachelor of Creative Arts
- Bachelor of Humanities, Innovation and Technology
- Bachelor of Laws/Bachelor of Arts
- Diploma of Arts
- Doctor of Philosophy (PhD)
- Master of Arts (Humanities and Social Sciences)
- Master of Philosophy
- Short course in Arts
- Creative Arts and English
- Historical and cultural studies
- Bachelor of Archaeology
- Bachelor of Arts
- Bachelor of International Relations
- Bachelor of Laws/Bachelor of International Relations
- Graduate Certificate in International Development
- Graduate Certificate in International Relations
- Graduate Certificate of Archaeology
- Graduate Certificate of Professional Archaeology
- Graduate Diploma in International Development
- Graduate Diploma in International Relations
- Graduate Diploma of Professional Archaeology
- Master of International Relations
- Master of International Relations (Research Studies)
- Master of Professional Archaeology
- Short courses in Aboriginal studies
- Short courses in Archaeology
- Short courses in History
- Short courses in Latin American studies
- International relations and Developments
- Language and Linguistics
- Media, communication and journalism
- Bachelor of Media and Communication
- Bachelor of Politics, Philosophy and Economics
- Graduate Certificate of Strategic Communication
- Graduate Diploma in Communication (Journalism Innovation)
- Graduate Diploma of Strategic Communication
- Master of Communication (Journalism Innovation)
- Master of Digital Marketing Communications
- Master of Strategic Communication
- Short courses in Communication
- Short courses in Journalism
- Short courses in Media
- Planning, environment and sustainability
- Politics, philosophy and economics
- Social sciences
- Bachelor of Criminology
- Bachelor of Criminology/Bachelor of Laws
- Bachelor of Criminology/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Psychological Science
- Master of Clinical Psychology
- Short courses in Anthropology
- Short courses in Gender, sexuality and diversity studies
- Short courses in Psychology
- Short courses in Sociology
Business and Commerce
- Accounting and Finance
- Bachelor of Accounting
- Bachelor of Business (Accounting and Finance)
- Bachelor of Business (Accounting)
- Bachelor of Business Information Systems
- Bachelor of Commerce
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Agricultural Sciences
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Computer Science
- Bachelor of Commerce/Bachelor of International Relations
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Science
- Bachelor of Finance
- Bachelor of Politics, Philosophy and Economics
- Master of Accounting and Financial Management
- Master of Financial Analysis
- Master of Financial Analysis (Financial Risk Management)
- Master of Financial Analysis (Investment)
- Master of Financial Analysis/Master of Business Administration
- Master of Financial Analysis/Master of International Business
- Master of Financial Analysis/Master of Professional Accounting
- Master of Professional Accounting
- Master of Professional Accounting (Business Analytics)
- Master of Professional Accounting (Information Systems Management)
- Doctor of Philosophy (PhD)
- Master of Business (Research)
- Master of Commerce (Research)
- Master of Arts (Humanities and Social Sciences)
- Master of Economics (Research)
- Master of Philosophy
- Short courses in Accounting
- Short courses in Finance
- Business and Commerce
- Bachelor of Business (Agribusiness)
- Bachelor of Business (Event Management)
- Bachelor of Business (Event Management/Marketing)
- Bachelor of Business (Human Resource Management)
- Bachelor of Business (Human Resource Management)
- Bachelor of Business (Sport Development and Management)
- Bachelor of Business (Sport Management)
- Bachelor of Business Analytics
- Bachelor of Business (Tourism and Hospitality)
- Bachelor of Business Information Systems
- Bachelor of Business Information Systems (Honours)
- Bachelor of Business/Bachelor of Arts
- Bachelor of Commerce
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Biomedicine
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Computer Science
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Arts
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Agricultural Sciences
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Health Sciences
- Bachelor of Commerce/Bachelor of International Relations
- Bachelor of International Business
- Diploma in Business
- Bachelor of Finance
- Bachelor of Digital Business
- Graduate Diploma in Business Analytics
- Master of Biotechnology Management
- Master of Business Administration
- Master of Business Administration (Advanced)
- Master of Business Analytics
- Master of Business Administration and Master of Health Administration
- Master of Cybersecurity (Business Operations)
- Master of Engineering Management
- Short courses in Business
- Economics
- Marketing and management
- Technology management
- Bachelor of Business Analytics
- Bachelor of Civil Engineering (Honours)
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Computer Science
- Bachelor of Computer Science with Honours
- Bachelor of Engineering Honours (Industrial)
- Bachelor of Information Technology
- Bachelor of Information Technology (Honours)
- Bachelor of Laws/Bachelor of Science
- Graduate Diploma in Business Analytics
- Graduate Diploma in Computer Science
- Graduate Diploma in Electronic Engineering
- Graduate Diploma in Sport Analytics
- Master of Business Analytics
- Master of Cybersecurity (Business Operations)
- Master of Cybersecurity (Computer Science)
- Master of Cybersecurity (Law)
- Master of Data Science
- Master of Information Technology
- Master of Engineering Management
- Master of Information and Communication Technology
- Master of Information Technology (Computer Networks)
- Master of Sport Analytics
- Master of Telecommunication and Network Engineering
Education and Teaching
- Teaching
- Bachelor of Early Childhood and Primary Education
- Bachelor of Education (Primary)
- Bachelor of Education (Secondary)
- Bachelor of Educational Studies
- Master of Education
- Master of Educational Leadership and Management
- Master of Teaching (Primary)
- Master of Teaching (Secondary)
- Doctor of Education (Professional Doctorate)
- Doctor of Philosophy (PhD)
- Master of Education (Research)
- Master of Philosophy
- Outdoor and environmental education
- Career development
- Linguistics and TESOL
- Bachelor of Languages and Linguistics
- Honours in Asian studies
- Honours in Greek studies
- Honours in Italian studies
- Honours in linguistics
- Honours in Spanish studies
- Master of Applied Linguistics
- Master of Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL)
- Master of Applied Linguistics (Research)
- Short courses in Asian studies
- Short courses in Chinese
- Short courses in French studies
- Short courses in Greek studies
- Short courses in Hindi
- Short courses in Indonesian
- Short courses in Linguistics
- Short courses in Italian studies
- Short courses in Japanese
- Short courses in Spanish studies
Health
- Allied health and rehabilitation
- Bachelor of Dietetics (Honours)
- Bachelor of Exercise Science
- Bachelor of Human Nutrition
- Bachelor of Occupational Therapy (Honours)
- Bachelor of Orthoptics (Honours)
- Bachelor of Physiotherapy (Honours)
- Bachelor of Podiatry (Honours)
- Bachelor of Prosthetics and Orthotics (Honours)
- Bachelor of Speech Pathology (Honours)
- Bachelor of Sport and Exercise Science
- Bachelor of Sport Coaching and Development
- Honours in human nutrition
- Graduate Diploma in Sport Analytics
- Master of Clinical Audiology
- Master of Clinical Prosthetics and Orthotics
- Master of Dietetic Practice
- Master of Exercise Physiology
- Master of Occupational Therapy Practice
- Master of Orthoptics
- Master of Physiotherapy Practice
- Master of Podiatric Practice
- Master of Speech Pathology
- Master of Sport Analytics
- Doctor of Philosophy (PhD)
- Doctor of Physiotherapy (Professional Doctorate)
- Master of Applied Science
- Master of Philosophy
- Short courses in Dietetics
- Short courses in Occupational therapy
- Short courses in Podiatry
- Psychology, counselling and social work
- Bachelor of Arts/Bachelor of Health Sciences
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Health Sciences
- Bachelor of Criminology/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Health Sciences
- Bachelor of Nursing/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Psychological Science with Honours
- Bachelor of Science
- Bachelor of Social Work (Honours)
- Honours in anatomy
- Honours in physiology
- Graduate Certificate in Art Therapy
- Master of Art Therapy
- Master of Clinical Neuropsychology
- Master of Clinical Psychology
- Master of Health Sciences
- Master of Public Health
- Master of Social Work
- Short courses in Art therapy
- Dentistry and oral health
- Health management
- Ageing and end of life care
- Medical sciences
- Bachelor of Arts/Bachelor of Health Sciences
- Bachelor of Biomedical Science
- Bachelor of Biomedicine
- Bachelor of Exercise Science
- Bachelor of Health Sciences
- Bachelor of Human Nutrition
- Bachelor of Pharmacy (Honours)
- Honours in anatomy
- Honours in physiology
- Master of Clinical Neuropsychology
- Doctor of Clinical Science
- Doctor of Philosophy (PhD)
- Master of Philosophy
- Master of Science
- Short courses in Anatomy
- Short courses in Biomedicine
- Short courses in Pharmacy
- Nursing, midwifery and paramedicine
- Bachelor of Nursing (Enrolled Nurse)
- Bachelor of Nursing (Graduate Entry)
- Bachelor of Nursing (Honours)
- Bachelor of Nursing (Pre-registration)
- Bachelor of Nursing/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Paramedic Practice with Honours
- Master of Nursing Science
- Doctor of Midwifery
- Short courses in Midwifery
- Short courses in Nursing
- Public health
- Bachelor of Health Sciences (Medical Classification)/Bachelor of Health Information Management
- Bachelor of Sport Coaching and Development
- Honours in anatomy
- Honours in physiology
- Master of Health Sciences
- Master of Public Health
- Master of Public Health and Master of Health Administration
- Doctor of Public Health (Professional Doctorate)
- Disability
- Digital health
IT and Engineering
- Big data
- Bachelor of Business Analytics
- Graduate Diploma in Business Analytics
- Graduate Diploma in Sport Analytics
- Master of Artificial Intelligence
- Master of Business Analytics
- Master of Data Science
- Master of Financial Analysis
- Master of Financial Analysis (Financial Risk Management)
- Master of Financial Analysis (Investment)
- Master of Financial Analysis/Master of Business Administration
- Master of Financial Analysis/Master of Professional Accounting
- Master of Internet of Things
- Master of Professional Accounting (Business Analytics)
- Master of Sport Analytics
- Doctor of Philosophy (PhD)
- Master of Philosophy
- Engineering
- Bachelor of Civil Engineering (Honours)
- Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours)
- Bachelor of Engineering Honours (Industrial)
- Graduate Diploma in Electronic Engineering
- Master of Construction and Engineering Management
- Master of Engineering (Civil)
- Master of Engineering (Electronics)
- Master of Engineering (Manufacturing)
- Master of Engineering Management
- Master of Telecommunication and Network Engineering
- Master of Engineering (Research)
- Short courses in Engineering
- Information Technology
- Bachelor of Business Information Systems (Honours)
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Computer Science
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Laws
- Bachelor of Computer Science with Honours
- Bachelor of Criminology/Bachelor of Laws
- Bachelor of Information Technology
- Bachelor of Information Technology (Honours)
- Bachelor of Laws
- Bachelor of Laws/Bachelor of Arts
- Bachelor of Laws/Bachelor of Science
- Graduate Diploma in Business Analytics
- Graduate Diploma in Sport Analytics
- Master of Business Analytics
- Master of Data Science
- Master of Information and Communication Technology
- Master of Information Technology
- Master of Information Technology (Computer Networks)
- Master of Sport Analytics
- Short courses in Information Systems
- Computer Science
- Cybersecurity
- Bachelor of Cybersecurity
- Bachelor of Cybersecurity/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Cybersecurity/Bachelor of Commerce
- Bachelor of Cybersecurity/Bachelor of Criminology
- Bachelor of Cybersecurity/Bachelor of Psychological Science
- Master of Cybersecurity (Business Operations)
- Master of Cybersecurity (Computer Science)
- Master of Cybersecurity (Law)
Law and Criminology: law, criminology, Cybersecurity
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Laws
- Bachelor of Criminology (Honours)
- Bachelor of Criminology/Bachelor of Laws
- Bachelor of Criminology/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Cybersecurity/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Laws
- Bachelor of Laws (Graduate Entry)
- Bachelor of Laws/Bachelor of Arts
- Bachelor of Laws/Bachelor of Biomedicine
- Bachelor of Laws/Bachelor of International Relations
- Bachelor of Laws/Bachelor of Media and Communication
- Bachelor of Laws/Bachelor of Politics, Philosophy and Economics
- Bachelor of Laws/Bachelor of Science
- Juris Doctor
- Master of Cybersecurity (Law)
- Master of Laws
- Doctor of Juridical Science
- Doctor of Philosophy (PhD)
- Master of Arts (Humanities and Social Sciences)
- Master of Laws (Research)
- Master of Philosophy
- Short courses in Crime, justice and legal studies
Science: Agricultural and environmental sciences, Molecular and biological sciences, Mathematical and computer sciences, Medical and psychological sciences, Physical and chemical sciences
- Bachelor of Agricultural Sciences
- Bachelor of Agricultural Sciences with Honours
- Bachelor of Animal and Veterinary Biosciences
- Bachelor of Animal and Veterinary Biosciences with Honours
- Bachelor of Biological Sciences
- Bachelor of Biological Sciences with Honours
- Bachelor of Biomedical Science
- Bachelor of Biomedical Science with Honours
- Bachelor of Biomedicine
- Bachelor of Business (Agribusiness)
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Agricultural Sciences
- Bachelor of Commerce/Bachelor of Biomedicine
- Bachelor of Cybersecurity/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Laws/Bachelor of Science
- Bachelor of Nursing/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Laws/Bachelor of Science
- Bachelor of Nursing/Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Politics, Philosophy and Economics
- Bachelor of Psychological Science
- Bachelor of Science
- Bachelor of Science (Honours)
- Bachelor of Science (Wildlife and Conservation Biology)
- Bachelor of Veterinary Nursing
- Master of Biotechnology and Bioinformatics
- Master of Biotechnology Management
- Master of Chemical Sciences
- Master of Data Science
- Doctor of Philosophy (PhD)
- Master of Philosophy
- Master of Psychological Science
- Master of Science
- Short courses in Agricultural sciences
- Short courses in Animal veterinary biosciences
- Short courses in Biochemistry and molecular biology
- Short courses in Biology
- Short courses in Botany
- Short courses in Chemistry
- Short courses in Environmental science
- Short courses in Mathematics and statistics
- Short courses in Nanotechnology
- Short courses in Physics
- Short courses in Physiology
- Short courses in Science
- Short courses in Wildlife and Conservation Biology
- Short courses in Zoology
9. Yêu cầu đầu vào:
www.latrobe.edu.au/study/apply/international/requirements
- Chương trình Dự bị Đại học: hoàn tất lớp 11, GPA>=6.0 hoặc lớp 12, PTE A 49/IELTS>=5.0;
- Chương trình Cao đẳng: tốt nghiệp phổ thông trung học, GPA>=6.0, PTE A 49/IELTS >=5.5(không điểm thành phần nào ít hơn 5.0)
- Chương trình Cử nhân: tốt nghiệp phổ thông trung học tại các trường được công nhận có GPA≥8.0, sinh viên năm 1 đại học hoặc hoàn thành dự bị đại học tại La Trobe, tiếng Anh PTE A 57/ IELTS 6.0 trở lên (không điểm thành phần nào ít hơn 6.0);
- Chương trình Thạc sỹ: tốt nghiệp Đại học, tùy vào chuyên ngành có thể yêu cầu kinh nghiệm tiếng Anh PTE A 64/ IELTS 6.5 trở lên;
- Tiến sỹ: dành cho học sinh hết Thạc sỹ (học 3 năm), hoặc đại học (học 5 năm).
10. Kỳ nhập học: tháng 3, 6 và 10 mỗi năm
11. Hồ sơ xin học:
Chung:
- Bằng của cấp học cao nhất;
- Học bạ của 2 năm gần nhất
- Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
- Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng
Thạc sỹ- thêm
- CV;
- 02 Thư giới thiệu;
Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:
- Đề cương nghiên cứu khoa học;
- Các bài báo đã đăng.
12. Học phí:
La Trobe University- Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ:
- Business and commerce: 39.200 – 44.900 AUD/năm
- Engineering: 39.600 – 43.000 AUD/năm
- Arts, social sciences and communications: 34.000 – 42.000 AUD/năm
- Education and teaching: 35.000 – 43.800 AUD/năm
- Health: 35.000 – 55.000 AUD/năm
- Information technology: 39.600 – 42.000 AUD/năm
- Law: 42.000 – 45.800 AUD/năm
- Science: 38.800 – 42.400 AUD/năm
- Criminology: 34.000 – 39.600 AUD/năm
La Trobe College: https://www.latrobecollegeaustralia.edu.au/how-apply/fees/
- General English: 499 AUD/tuần
- English for Further Studies (EFS): 499/tuần
- Foundation: 28.912 AUD/năm
- Diploma: 34.232- 38.160 AUD/năm
*** Học phí trên mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất.
13. Chi phí sinh hoạt: 18.000-22.000 AUD/năm
14. Học bổng:
Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships
a. LA TROBE UNIVERSITY- học bổng:
- 50% học phí toàn khoá- La Trobe East Asia Academic Excellence Scholarship: dành cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- 50% học phí toàn khoá- La Trobe East Asia Creative Talent Scholarship: dành cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- 15%- 20%- 25% học phí– La Trobe High Achiever Scholarship: dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao;
- Giảm 10% học phí– Alumni Advantage: dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa Thạc sỹ tín chỉ;
- Giảm 5% học phí năm 1– Early bird acceptance grant – international students: dành cho SV chấp nhận thư mời học sớm.
b. LA TROBE COLLEGE- học bổng:
- Học bổng chuyển tiếp 10% (Foundation) & 20% (Cao Đẳng) khóa cử nhân tại La Trobe University: dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng;
- Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.
La Trobe College Melbourne:
- 20% học phí cho khóa Cao đẳng;
- 2.000 AUD cho khóa Dự bị đại học;
- 2.500 AUD của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa Dự bị ĐH và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)
La Trobe Sydney:
- Học bổng 30% cho khóa Dự bị đại học & Cao đẳng
- Học bổng 20%- 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ
La Trobe Melbourne:
- Học bổng 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ
15. Nhà ở và các dịch vụ khác: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: https://www.latrobe.edu.au/accommodation
16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:
Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:
- Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
- MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
- Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
- Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
- Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
- Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.
99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!
Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
DUC ANH EduConnect
Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne
Website: ducanhduhoc.vn
Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT
Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440
Tin vui đầu năm dành cho gen-Cool Việt Nam với sự trở lại của Học bổng Chính phủ New Zealand bậc Trung học – New Zealand Schools Scholarships (NZSS 2025). Đây là chương trình học bổng ưu ái dành riêng cho học sinh Việt Nam, với 45 suất, trị giá 50% học phí cho năm học đầu tiên tại một trong 45 trường trung học hàng đầu New Zealand.
1. Điều kiện xin học bổng: Học sinh lớp 8, 9, 10 tại Việt Nam có:
- GPA ≥ 8,0 hoặc thành tích tương đương ở các hệ chương trình sử dụng thang điểm khác;
- IELTS ≥ 5.0 (hoặc PTE Academic 36/ TOEFL iBT 40/ Duolingo 85/ Cambridge B1 Preliminary (PET) 154, hoặc các chứng chỉ thể hiện trình độ tiếng Anh tương đương khác);
- Một video dài 1,5 phút để nói rõ lý do vì sao bạn xứng đáng được chọn để trao học bổng (nội dung gồm có: giới thiệu bản thân, trình bày kỹ năng mà học sinh mong muốn được học tập/ cải thiện tại New Zealand, nền giáo dục tại New Zealand sẽ giúp học sinh chuẩn bị cho tương lai ra sao, lý do tại sao học sinh là ứng cử viên phù hợp cho học bổng NZSS 2024 và học sinh sẽ thích ứng với môi trường học tập mới như thế nào).
2. Thời gian nhận hồ sơ học bổng: 09/01/2024 – 16/03/2024
Đăng ký nhận tư vấn & hướng dẫn hồ sơ:
3. Danh sách 45 trường trung học của New Zealand cấp học bổng NZSS 2025:
STT | Name of school | Region | School type | STT | Name of school | Region | School type |
1 | Aorere College | Auckland | Public | 24 | Mountainview High School | Canterbury | Public |
2 | Aotea College | Wellington | Public | 25 | Newlands College | Wellington | Public |
3 | Auckland Grammar School | Auckland | Public | 26 | Northcote College | Auckland | Public |
4 | Avondale College | Auckland | Public | 27 | Onslow College | Wellington | Public |
5 | Awatapu College | Manawatū | Public | 28 | Pakuranga College | Auckland | Public |
6 | Botany Downs Secondary College | Auckland | Public | 29 | Palmerston North Boys’ High School | Manawatū | Public |
7 | Burnside High School | Canterbury | Public | 30 | Palmerston North Girls’ High School | Manawatū | Public |
8 | Cambridge High School | Waikato | Public | 31 | Paraparaumu College | Wellington | Public |
9 | Freyberg High School | Manawatū | Public | 32 | Pompallier Catholic College | Northland | State-integrated |
10 | Hamilton Girls’ High School | Waikato | Public | 33 | Pukekohe High School | Auckland | Public |
11 | Hastings Girls’ High School | Hawke’s Bay | Public | 34 | Rosehill College | Auckland | Public |
12 | Henderson High School | Auckland | Public | 35 | Southland Girls’ High School | Southland | Public |
13 | Hillmorton High School | Canterbury | Public | 36 | St Patrick’s College | Wellington | State-integrated |
14 | Hutt Valley High School | Wellington | Public | 37 | St Peter’s Cambridge | Waikato | Private |
15 | Kaiapoi High School | Canterbury | Public | 38 | Te Puke High School | Tauranga | Public |
16 | Kaipara College | Auckland | Public | 39 | Upper Hutt College | Wellington | Public |
17 | Katikati College | Tauranga | Public | 40 | Waitākere College | Auckland | State-integrated |
18 | King’s High School | Otago | Public | 41 | Wellington High School | Wellington | Public |
19 | Liston College | Auckland | State-integrated | 42 | Whanganui High School | Whanganui | Public |
20 | Maruawai College | Southland | Public | 43 | Whangaparāoa College | Auckland | Public |
21 | Middleton Grange School | Canterbury | State-integrated | 44 | Whangarei Girls’ High School | Northland | Public |
22 | Mount Albert Grammar School | Auckland | Public | 45 | William Colenso College | Hawke’s Bay | Public |
23 | Mount Roskill Grammar School | Auckland | Public |
Đọc thêm thông tin về các trường tại đây
4. Quy trình nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ xin học bổng đến công ty Đức Anh, chúng tôi sẽ kiểm tra & hướng dẫn chọn trường và hoàn thiện hồ sơ, tăng khả năng cạnh tranh học bổng. Hồ sơ gồm:
- Bằng tốt nghiệp bậc học gần nhất;
- Học bạ phổ thông- những gì bạn đã có;
- Chứng chỉ tiếng Anh (PTE Academic/ IELTS/ TOEFL iBT hoặc tương đương) còn hiệu lực;
- Video 1,5 phút giới thiệu bản thân và lý do mình xứng đáng nhận học bổng NZSS;
- Bằng khen, giấy khen và các thành tích khác- nếu có.
- Công ty Đức Anh giúp học sinh nộp hồ sơ lên cơ quan cấp học bổng;
- Học sinh sẽ được thông báo về: hồ sơ qua vòng nào, có được vào danh sách bình chọn cuối, phỏng vấn, kết quả cuối cùng…
- Đặc biệt: Các ứng viên đã ứng tuyển học bổng NZSS nhưng không đạt sẽ có cơ hội nhận học bổng riêng từ các trường.
5. Hỗ trợ của AGENT TOP dành cho bạn: Đức Anh EduConnect
Công ty tư vấn du học Đức Anh là “TOP Achieving Agent” do Trade New Zealand, ĐSQ NZ bình chọn và đã giúp rất nhiều học sinh giành được các suất học bổng NZSS giá trị, tiêu biểu có:
- Nguyễn Phan Ý Nhi: học bổng 100% học phí (1 suất duy nhất năm 2019);
- Lâm Minh Quân: học bổng 30% học phí
- Phan Hoàng Mai: học bổng 20% học phí
Nguyễn Phan Ý Nhi- Học sinh của công ty Đức Anh đã giành học bổng NZSS 2019
Đức Anh EduConnect luôn là chuyên gia tư vấn du học của riêng bạn, với các thế mạnh:
- Là AGENT HIỆU QUẢ NHẤT: với bảng thành tích khủng trong xin học, xin học bổng, xin visa du học và hỗ trợ DHS. Về cơ bản với Đức Anh, các DHS chọn trường- chọn ngành thoải mái và cũng thoải mái chia sẻ để chúng tôi hỗ trợ bạn tốt nhất;
- Là TRÙM SĂN HỌC BỔNG cho DHS: săn được NHIỀU nhất, săn được học bổng CAO NHẤT và ĐẶC BIỆT nhất;
- Là ONE STOP SHOP của bạn: có đủ thứ bạn cần: tư vấn du học- việc làm- định cư- đầu tư- nhà ở…;
- MIỄN & TẶNG nhiều vô cùng, từ phí hành chính đến dịch thuật, đến application fee…;
- Luôn ĐỒNG HÀNH cùng bạn, bất luận bạn ốm đau, trượt môn…;
- Là công ty ĐƯỢC TRAO NHIỀU GIẢI NHẤT về chất lượng dịch vụ với du học sinh, như bạn có thể đọc được trên website công ty Đức Anh: www.ducanhduhoc.vn
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
DUC ANH EDUCONNECT, Việt Nam- Lào- Australia
Hotline: 09887 09698 – Email: duhoc@ducanh.edu.vn – Website: www.ducanh.edu.vn
- Chi phí chỉ bằng 50% du học Úc;
- Cơ hội chuyển tiếp Úc để học hết, hoặc học trao đổi 1 – 2 kỳ nếu muốn;
- Học NHANH: mỗi năm có 3 kỳ học nên chương trình Cử nhân chỉ 2 năm và Thạc sĩ chỉ 1 năm;
- Chương trình thực tập 3 tháng cho vô số khóa học;
- Chương trình kết nối và trao đổi sinh viên đến nhiều trường đại học lớn tại khắp các châu lục trên toàn thế giới.
- 99% DHS vào được trường như ý;
- 80% DHS được cấp học bổng du học;
- 98-99% DHS được cấp visa du học;
- 99% DHS tìm được việc làm trong vòng 6 tháng;
- 70% DHS ở lại làm việc/ định cư thành công.
- Được MIỄN hoàn toàn dịch vụ phí, application fee…;
- Gạt bỏ được hoàn toàn được các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục… khi apply xin học, xin học bổng hay xin visa, nhà ở, đưa đón…;
- Có lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng do chúng tôi đại diện nhiều trường;
- Được sử dụng dịch vụ của TOP PERFORMING AGENT: chuyên nghiệp & hiệu quả;
- Có cơ hội cạnh tranh học bổng nhiều nhất – cao nhất nhờ vào kinh nghiệm của cty Đức Anh;
- Được ĐỒNG HÀNH trong suốt quá trình bạn du học – làm việc tại nước ngoài;
- 99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!
📢 Mở kho học bổng Cử nhân/ Thạc sĩ UK tại University of Sussex cho kỳ nhập học tháng 9/2025:
🎓 HB 1,500 GBP cho chương trình Cử nhân, bất cứ ngành học nào ngoại trừ các khóa học của Trường Y Brighton và Sussex – BSMS;
🎓 HB 4,000 GBP cho chương trình Thạc sỹ;
🎓 HB 2,000 GBP cho chương trình Thạc sĩ của các Khoa Business, Engineering và Informatics Automatic. Đặc biệt, có thể kết hợp với HB 4.000 GBP ở trên, nâng tổng giá trị lên đến 6,000 GBP.
WHY University of Sussex?
✅ TOP 31 UK (QS World University Rankings 2025)
✅ 89% nghiên cứu của trường được công nhận xuất sắc thế giới
✅ 87.7% sinh viên có việc làm hoặc học tiếp lên cao trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp
✅ Trường có 5 cựu sinh viên đoạt giải Nobel danh giá
✅ Tọa lạc tại Brighton – thành phố hạnh phúc nhất nước Anh dành cho sinh viên, gần sân bay Gatwick
Lên kế hoạch săn trọn học bổng 6,000 GBP của Đại học Sussex cùng Đức Anh EduConnect.
Với slogan “Du học Anh cho mọi nhà”, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn:
🏆 ĐÁNH GIÁ hồ sơ, tư vấn chiến lược xây dựng hồ sơ sớm, chính xác, bài bản từng chi tiết như: GPA, ngoại khóa, bài luận, thư giới thiệu…;
🏆 ĐÁNH GIÁ năng lực học thuật kỹ càng nhất: GPA, điểm IELTS, SAT; và điều kiện tài chính của bạn để đề ra chiến lược aim trường và học bổng, giúp săn học bổng CAO NHẤT dựa trên năng lực học tập của bạn;
🏆 ĐÁNH GIÁ năng lực tài chính, xây dựng kế hoạch tài chính cho du học vững chắc;
🏆 Lên lịch và đồng hành cùng bạn để LUYỆN IELTS, viết luận, viết PS, viết CV, lên lịch hoạt động ngoại khóa, luyện phỏng vấn xin học- xin học bổng- xin visa;
🏆 ĐỒNG HÀNH cùng bạn trong suốt quá trình xin học, xin học bổng và xin visa du học và luôn bên bạn khi bạn du học.
Trong suốt 24 năm đồng hành cùng học sinh, chúng tôi đạt tỷ lệ thành công rất cao:
👌 99,9% DHS được cấp thư mời học;
👌 2/3 DHS được cấp học bổng du học;
👌 Tỷ lệ DHS được cấp visa lên đến 98-100% tùy quốc gia;
👌 99% xin được việc làm sau khi tốt nghiệp;
👌 70% DHS định cư thành công ở nước ngoài.
Đăng ký tư vấn 1:1 miễn phí: https://tuvan.ducanhduhoc.vn/
————————-
DUC ANH EduConnect
Việt Nam – Lào – Australia
☎️ 24/7 Hotline: 09887 09698 | 09630 49860
📨 Email: duhoc@ducanh.edu.vn
🌎 Website: www.ducanhduhoc.vn
Bạn băn khoăn về những thay đổi trong chính sách du học Úc 2025? Lệ phí visa tăng, yêu cầu tài chính và tiếng Anh khắt khe hơn, thời hạn visa làm việc sau tốt nghiệp bị rút ngắn… Liệu du học Úc có còn là lựa chọn hấp dẫn?
Hãy tham dự hội thảo trong khuôn khổ Triển lãm Du học Úc 2025 để được chuyên gia giải đáp mọi thắc mắc:
- Chính sách du học Úc có những thay đổi mới nhất như thế nào?
- Visa du học Úc có thực sự khó xin hơn trước?
- Một số trường Đại học Úc đã nhận đủ sinh viên cho năm 2025?
- Cơ hội nhận học bổng có còn nhiều không?
- Giải pháp nào đảm bảo “suất” vào đại học Úc cho du học sinh tương lai?
Ngoài ra, bạn còn có cơ hội:
- Nhận tư vấn xây dựng lộ trình cá nhân hoá;
- Giao lưu với các cựu sinh viên Úc;
- Nhận các tài liệu và thông tin hữu ích về du học Úc.
1. Triển lãm khi nào?
Trân trọng mời bạn tham dự triển lãm- được tổ chức tại:
- TP HCM: ngày 7- 12- 2024, 14h- 17h tại Rex Hotel Saigon, 141 Nguyễn Huệ, Bến Nghé, Quận 1
- Hà Nội: ngày 8- 12- 2024, 9h- 12h tại Hotel Du Parc, 84 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng
Đăng ký tham dự miễn phí & nhận danh sách học bổng mới nhất tại đây nhé:
2. Sinh viên chọn apply du học Úc qua TRÙM SĂN HỌC BỔNG Đức Anh EduConnect:
Đơn giản vì Đức Anh EduConnect giúp săn được nhiều học bổng- và học bổng cao cho DHS. Thực tế công ty Đức Anh:
- 99% DHS chọn được trường học như ý;
- 80% DHS được cấp học bổng, tiêu biểu có: 5/20 suất học bổng toàn cầu 100% của ĐH Sydney, 1 suất học bổng 100% duy nhất trên toàn cầu của ĐH Công nghệ Sydney, người Việt duy nhất giành học bổng toàn cầu 100% của Đại học Deakin, hàng trăm suất học bổng 100% của ĐH Melbourne, Monash, La Trobe, …;
- 99% xin được việc làm sau khi tốt nghiệp;
- 70% DHS định cư thành công ở nước ngoài;
- 98-99% DHS được cấp visa du học.
3. Đức Anh EduConnect HỖ TRỢ BẠN:
Cùng với hơn 40 trường hàng đầu nước Úc, chúng tôi sẽ trực tiếp hỗ trợ bạn:
- Đánh giá hiện trạng & giúp chọn ngành học & lộ trình học phù hợp nhất, từ phổ thông- đến cao đẳng- đại học- sau đại học;
- Đánh giá năng lực để giúp bạn apply trường và học bổng phù hợp nhất;
- Khai thác thế mạnh và lên lộ trình để bạn tăng lợi thế trong cạnh tranh học bổng 20-100%;
- Trực tiếp apply xin học, xin học bổng, xin visa, nhà ở, đón….;
- Hướng dẫn về VIỆC LÀM- ĐỊNH CƯ;
- Giải đáp tất tật các câu hỏi về VISA DU HỌC ÚC.
4. Danh sách trường tham dự triển lãm: xem tại đây
Liên hệ để được tư vấn miễn phí:
Đức Anh EduConnect, Việt Nam- Lào- Australia
Hotline: 09887 09698 – Email: duhoc@ducanh.edu.vn – Website: www.ducanh.edu.vn
Mới đây, UOA Business School (Trường Kinh Doanh trực thuộc Đại học Auckland) đã đạt chứng nhận “Triple Crown” danh giá về chất lượng đào tạo từ các tổ chức kiểm định giáo dục quốc tế hàng đầu thế giới, đưa UOA Business School vào top 1% các trường kinh doanh đứng đầu toàn cầu.
Đồng thời, bắt đầu từ Quý 2 năm 2025, chương trình học Thạc sĩ Quản trị tại UOA Business School sẽ được thay thế bằng hai chương trình học sau:
1. Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế: xếp hạng #3 trên thế giới theo QS International Trade Rankings 2024, vượt qua cả trường đại học hàng đầu thế giới như Đại học Harvard và Cambridge.
Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế được thiết kế để trở thành bước khởi đầu hoàn hảo giúp sinh viên phát triển toàn diện trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Chương trình học kết hợp trải nghiệm thực tiễn sẽ cung cấp cho sinh viên đầy đủ kiến thức ứng dụng và kỹ năng chuyên môn để bắt đầu sự nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị những kiến thức sâu sắc về cách doanh nghiệp, chính phủ và nền kinh tế toàn cầu vận hành.
Tìm hiểu thông tin chi tiết về chương trình học, yêu cầu đầu vào, học bổng và những thông tin liên quan tại:
2. Thạc sĩ Marketing: TOP 50 thế giới theo QS World University Rankings by Subject 2024.
Chương trình Thạc sĩ Marketing giúp sinh viên phát triển các kỹ năng, kiến thức nâng cao về kinh doanh nói chung và tiếp thị nói riêng. Sinh viên tốt nghiệp sẽ có hiểu biết chuyên sâu về những xu hướng quốc tế mới nhất trong các hoạt động Marketing thực tiễn, giúp nâng cao khả năng cạnh tranh của sinh viên khi tìm kiếm việc làm. Nếu bạn có bằng đại học chuyên ngành không liên quan đến kinh doanh nhưng vẫn muốn theo đuổi ngành marketing chuyên nghiệp thìchương trình này chính là lựa chọn lý tưởng bởi không yêu cầu bằng cấp liên quan.
Tìm hiểu thông tin chi tiết về chương trình học, yêu cầu đầu vào, học bổng và những thông tin liên quan tại:
https://www.auckland.ac.nz/en/study/study-options/find-a-study-option/master-of-marketing-mmktg.html
Liên hệ với Đức Anh EduConnect để được tư vấn MIỄN PHÍ ngay về lựa chọn ngành học, cùng chúng mình săn học bổng giá trị và xây dựng lộ trình học tập tại New Zealand dành riêng cho bạn nhé!
Apply du học qua Đức Anh EduConnect – Trùm săn học bổng:
Rất nhiều SV chọn Đức Anh EduConnect để làm hồ sơ du học, đơn giản vì chúng tôi chuyên nghiệp – minh bạch – tử tế – hiệu quả, nhất là khi chúng tôi được coi là kênh hiệu quả nhất giúp sinh viên apply học bổng – học bổng cao NHẤT trong suốt nhiều năm qua…
Chúng tôi đã hỗ trợ:
- 99% DHS chọn được trường học như ý;
- 80% DHS được cấp học bổng;
- 70% DHS tìm được việc làm và định cư ở nước ngoài;
- 98-99% DHS được cấp visa du học.
Chúng tôi trực tiếp hỗ trợ:
- Đánh giá năng lực học sinh toàn diện – từ đó giúp DHS lên lộ trình du học phù hợp;
- Nhận diện các cơ hội học bổng và hỗ trợ DHS chuẩn bị tốt nhất cho cạnh tranh;
- Trực tiếp apply xin học – xin học bổng – xin visa du học cho DHS;
- ĐỒNG HÀNH cùng DHS trong suốt quá trình từ làm hồ sơ, apply xin học, xin học bổng, xin visa, bố trí nhà ở, đón, hướng dẫn trước khi bay, ốm đau, trượt môn, bị người yêu bỏ – bỏ người yêu…;
- Tư vấn về việc làm và định cư cho DHS;
- Những gì bạn cần – Đức Anh đều có: du học – tư vấn việc làm – tư vấn định cư – tư vấn đầu tư….
Đọc thêm về Đại học Auckland…
- Xếp hạng #1 tại NZ và #65 toàn cầu về chất lượng toàn diện;
- #68 toàn cầu về khả năng tìm được việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp;
- Chấp nhận XÉT TUYỂN THẲNG tất cả các học sinh tốt nghiệp lớp 12 tại các trường THPT Việt Nam (không phân biệt trường chuyên hay thường) vào năm nhất ĐH, chỉ XÉT ĐIỂM lớp 12 mà KHÔNG xét tới điểm thi tốt nghiệp;
- Học bổng 10.000 – 100% tùy sức học của bạn, xem chi tiết tại đây;
- Học tại Auckland – thành số lớn & đáng sống nhất NZ;
- Trường được đầu tư toàn diện, cơ sở vật chất hiện đại, nhằm mang đến môi trường học tập tốt nhất và đào tạo ra những SV có chất lượng cao;
- Mạng lưới hơn 180 đối tác tại hơn 40 quốc gia trên thế giới, tạo cơ hội học tập, trao đổi, rèn luyện và việc làm cho sinh viên;
- Tốt nghiệp từ Đại học Auckland giúp bạn có được việc làm chất lượng và cơ hội tiến tới định cư.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
DUC ANH EDUCONNECT | Việt Nam – Lào – Australia
Hotline: 09887 09698 hoặc 09630 49860
Email: duhoc@ducanh.edu.vn | Website: www.ducanh.edu.vn