09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Tasmania, Úc

Thứ Hai - 25/11/2024

1. Website: utas.edu.au/

2. Địa điểm: Tasmania, Úc – Trường có 4 campus tại Hobart, Launceston, Cradle Coast và Sydney;

  • Campus Hobart –Churchill Avenue, Sandy Bay TASMANIA 7005; Trường nằm cách trug tâm thành phố 5 phút lái xe, trường cách sân bay quốc tế Hobart 26 phút đi xe.
  • Campus Launceston – Newnham Drive, Newnham TASMANIA 7250;
    • The Newnham Campus: Trường nằm gần sông Tarma, cách trung tâm thành phố Launceston 10 phút đi xe, cách sân bay Launceston 22 phút đi xe và cách sân bay quốc tế Hobart 197km.
    • The Inverest Campus: Trường nằm gần Launceston CBD, trường cách sân bay Launceston 18 phút đi xe và cách sân bay quốc tế Hobart 193km.
  • Campus Cradle Coast – 16-20 Mooreville Road, Burnie TASMANIA; Trường nằm trong khu vực North West Coast cách sân bay Burnie 20 phút và cách sân bay quốc tế Horbart 319 km.
  • Campus Sydney – 1 Leichhardt Street, DARLINGHURST NSW 2010, cách trung tâm thành phố Sydney 10 phút đi xe và cách sân bay quốc tế Sydney 20 phút đi xe.

3. Loại trường: Đại học công lập;

4. Thứ hạng:

  • #293 thế giới (QS rankings 2025);
  • #20 tại Úc (QS rankings 2025)

5. Tổng sinh viên: > 47.000;

6. Sinh viên quốc tế: >8.000;

7. Điểm mạnh:

  • Là trường đại học duy nhất tại bang Tasmania, đồng thời cũng là trường lâu đời thứ 4 tại Úc;
  • Vào thẳng Đại học sau khi tốt nghiệp PTTH ở Việt Nam mà không qua Dự bị, nếu bạn đủ điểm;
  • Học phí cạnh tranh: 13.950 – 34.250 AUD/năm (các trường có cùng thứ hạng ở các thành phố lớn khác có học phí từ 25.000- 40.000 AUD/năm);
  • Chi phí sinh hoạt thấp nhất tại Úc: 12.000- 15.000 AUD/năm;
  • 100% sinh viên tốt nghiệp ngành Dược tại UTAS kiếm được việc làm trong vòng 4 tháng sau khi tốt nghiệp;
  • Dễ xin việc làm sau khi tốt nghiệp: Lương khởi điểm cho sinh viên tốt nghiệp UTAS nằm trong Top 10 tại Úc (theo Graduate Salaries Survey 2014);
  • Chính sách bảo lãnh của Bang Tasmania khá cởi mở: Danh sách ngành nghề định cư ít bị giới hạn, không tốn phí bảo lãnh, các hồ sơ bảo lãnh bởi Tasmania sẽ được hưởng tiến trình xét duyệt ưu tiên, được tiếp cận với sự hỗ trợ từ chính phủ tiểu bang;
  • UTAS thuộc cấp độ xét duyệt visa ưu tiên Level 1- không yêu cầu chứng minh tài chính;
  • Sinh viên được phép làm thêm 40 giờ/ 2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian trong kỳ nghỉ, lễ;
  • Ở lại Úc làm việc 2- 5 năm sau khi tốt nghiệp- theo chính sách mới của Bộ Di trú Úc;
  • Được cộng thêm 5- 10 điểm khi xin PR tại Úc nếu bạn tốt nghiệp từ UTAS;
  • Sau một năm làm việc có thể nộp đơn xin thường trú- PR.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học: xem chi tiết tại đây

  • Dự bị đại học
  • Đại học
  • Sau đại học
  • Research degrees
  • Combine degrees
  • Short courses

b. Các khoa: xem chi tiết tại đây

5 khoa & trường trực thuộc:

  • College of Arts, Law and Education
  • College of Health and Medicine
  • College of Sciences and Engineering
  • Tasmanian School of Business and Economics
  • University College

Các học viện:

  • Australian Maritime College (AMC)
  • Institute for Marine & Antarctic Studies (IMAS)
  • Menzies Institute for Medical Research

c. Các ngành: xem chi tiết tại đây

  • Agriculture Science
  • Applied Science (Agriculture and Business)
  • Applied Science (Agriculture Science)
  • Applied Science (Microbiology)

  • Architecture and Built Environments
  • Architecture and Built Environments (Creative Innovators Program)
  • Environmental Design
  • Architecture
  • Planning

  • Arts (Fine Arts minor)
  • Arts (Music major or minor)
  • Arts (Theatre and Performance major and minor)
  • Design
  • Design (Creative Innovators Program)
  • Fine Arts
  • Music
  • Music Studies

  • Business
  • Business (Accelerated)
  • Business Administration
  • Business Administration (Hospitality Management)
  • Business Administration (Tourism Management)
  • Economics
  • Global Logistic and Maritime Management
  • Business Administration (International)
  • Entrepreneurship and Innovation
  • Finance
  • Finance (Specialisation)
  • Marketing Management
  • Marketing Management (Advanced)
  • Professional Accounting
  • Professional Accounting (Specialisation)

  • Information and Communication Technology
  • Information Technology and Systems

  • Design
  • Design (Creative Innovators Program)

  • Education (Applied Learning)
  • Education (Early Childhood)
  • Education (Health and Physical Education)
  • Education (Primary)
  • Arts (Education minor)
  • Education
  • Education (Specialisation)
  • Teaching

  • Surveying and Spatial Sciences
  • Engineering (Civil Engineering)
  • Engineering (Electrical and Electronics)
  • Engineering (Electrical Power)
  • Engineering (Mechanical Engineering)
  • Engineering Technology
  • Surveying and Spatial Sciences
  • Engineering (Marine Offshore Engineering)
  • Engineering (Ocean Engineering)
  • Engineering (Naval Architecture)
  • Engineering (Specialisation)
  • Engineering (Maritime Design)
  • Maritime Engineering (Naval Engineering)
  • Maritime Engineering (Technology Management)
  • Professional Engineering (Specialisation)

  • Applied Science (Environmental Science)
  • Arts (Geography and Environment major)
  • Natural Environment and Wilderness Studies
  • Science (Geography and Environment major)
  • Science (Catalyst Program)
  • Surveying and Spatial Science
  • Science (GIS and Remote Sensing major)
  • Applied Science (Environmental Management and Spatial Sciences)
  • Environmental Management
  • Planning
  • Protected Area Governance and Management

  • Dementia Care
  • Ageing and Dementia Studies
  • Exercise and Sport Science
  • Nutrition Science
  • Health Science (Medical Radiation Science)
  • Laboratory Medicine
  • Paramedic Practice
  • Paramedic Practice (Conversion Pathway)
  • Social Work with Honours

  • Arts
  • Justice Studies
  • Social Science
  • Social Science (Police Studies)
  • Social Work with Honours
  • Social Work (Qualifying)
  • Tourism, Environmental and Cultural Heritage

  • Law
  • Arts (Legal Studies major/minor)
  • Justice Studies (Legal Studies major/minor)

  • Marine and Antarctic Science

  • Applied Science (Marine Engineering)
  • Applied Science (Nautical Science)
  • Applied Science (Marine Electrical Engineering)
  • Global Logistic and Maritime Management
  • Engineering (Maritime Design)
  • Logistic Management
  • Logistic Management (Advanced)
  • Maritime Engineering (Naval Engineering)
  • Maritime Engineering (Technology Management)
  • Business Administration (Marine Environment and Management)
  • Business Administration (Maritime Technology and Management)
  • Business Administration (Shipping and Maritime Management)
  • Applied Science (Specialisation)
  • Business Administration (Maritime and Logistic Management)

  • Media
  • Strategic Communication

  • Laboratory Medicine
  • Biotechnology
  • Health Science (Medical Radiation Science)
  • Medical Research
  • Medicine and Surgery
  • Paramedic Practice
  • Paramedic Practice (Conversion Pathway)

  • Nursing
  • Clinical Nursing (Specialisation)

  • Pharmacy with Applied Honours
  • Clinical Pharmacy
  • Pharmaceutical Science
  • Leadership
  • Public Health

  • Arts (Psychology Accredited or Psychology major/minor)
  • Psychology Science
  • Science (Psychology Accredited or Psychology major/minor)
  • Leadership (Health and Human Services)
  • Professional Psychology
  • Psychology (Clinical)
  • Public Health

  • Applied Science (Environmental Science)
  • Science
  • Science (Catalyst Program)
  • Surveying and Spatial Sciences
  • Applied Science (Agricultural Science)
  • Applied Science (Biological Sciences)
  • Applied Science (Chemistry)
  • Applied Science (Environmental Management and Spatial Sciences)
  • Applied Science (Microbiology)
  • Applied Science (Physics)
  • Applied Science (Specialization)
  • Economic Geology
  • Environmental Management
  • Marine and Antarctic Science
  • Protected Area Governance and Management

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11 – học sinh học lên: Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
  • Hết lớp 12- học sinh có thể chọn:
    • Cao đẳng + đại học (từ năm 2);
    • Vào thẳng năm 1 đại học;
  • Hết đại học, học sinh học lên Thạc sỹ;
  • Hết thạc sỹ- học sinh học lên Tiến Sỹ.

10. Yêu cầu đầu vào: xem chi tiết tại đây

  • Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥7.0 – 8.0, IELTS ≥ 5.0 – 6.0 (tùy vào chương trình và không có kĩ năng nào dưới 5.0);
  • Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA≥6.0, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);
  • Cử nhân: Hết lớp 12 tại các trường THPT, GPA≥7.0, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5) hoặc hoàn thành Dự bị đại học;
  • Dự bị thạc sỹ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA≥6.5, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);
  • Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA≥6.0, IELTS ≥ 6.0(không có kĩ năng nào dưới 6.0);
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp thạc sỹ, IELTS ≥ 6.5 (writing và speaking 6.5 – không có kĩ năng nào dưới 6.0);

11. Kỳ nhập học:

  • Dự bị: tháng 2, 7, 11;
  • Cao đẳng: tháng 2, 7, 10;
  • Dự bị thạc sỹ: tháng 7, 11;
  • Cử nhân/ Thạc sỹ: tháng 2, 7;

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

13. Học phí:

  • Tiếng Anh: 424 AUD/ tuần;
  • Dự bị: 20.975 – 24.400 AUD/năm;
  • Cao đẳng: 13.950 – 34.250 AUD/năm;
  • Cử nhân: 34.250 – 38.950 AUD/năm;
  • Thạc sỹ: 32.437 – 40.950 AUD/năm.

Xem học phí chi tiết:

14. Học bổng:

Xem chi tiết: www.utas.edu.au/study/scholarships-fees-and-costs/international-scholarships

  • Tasmanian Access Scholarship: trị giá 15% học phí toàn khóa, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
  • TIS- Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ các khóa Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care and AMC Seafaring courses) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học);
  • 10% UTAS Tuition Fee Discounts– trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
    • Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS;
    • Postgraduate Alumni Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
  • English Language Package: Học bổng 20 tuần tiếng Anh.

15. Nhà ở và các dịch vụ khác: xem chi tiết tại đây

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà.

16. Hỗ trợ từ công ty Đức Anh:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Đại học Melbourne- Trinity College

1. Website: Đại học Melbourne: unimelb.edu.au Trinity College: trinity.unimelb.edu.au 2. Địa điểm: Đại học Melbourne: Parkville campus: cách Melbourne airport 30 phút và Melbourne CBD 10 phút đi xe- Parkville…

Đại học Deakin & Deakin College, Úc

1. Website: Deakin University: deakin.edu.au/ Deakin College: deakincollege.edu.au/ 2. Địa điểm: Melboune Burwood campus: cách Melbourne Airport 48 phút và Melbourne CBD 30 phút đi xe- 221 Burwood Hwy, Burwood…

Đại học Monash & Monash College, Úc

1. Website: www.monash.edu/ www.monashcollege.edu.au/ 2. Địa điểm: Clayton campus: cách Morrabbin airport 20 phút và Melbourne airport 40 phút đi xe, cách Melbourne CBD 20 phút đi xe-Clayton VIC 3168,…

Thông tin về Australian National University (ANU)

1. Website: https://www.anu.edu.au/ 2. Địa điểm: Acton campus: nằm tại trung tâm thủ đô Canberra, gồm 60 tòa nhà/ khu phức hợp đào tạo, gần các trung tâm chính trị…

Đại học Canberra & Cao đẳng Canberra, Úc

1. Website: www.canberra.edu.au; www.canberra.edu.au/uc-college; 2. Địa điểm: 11 Kirinari St, Bruce ACT 2617 – cách sân bay Canberra 20 phút di chuyển ô tô; 3. Loại trường: Đại học công…

Nhắm việc làm và định cư Úc? Hãy bắt đầu từ việc tham gia TRIỂN LÃM DU HỌC ÚC 2025

Mặc dù Úc cởi mở về cơ hội việc làm & định cư với du học sinh, nhưng không phải ai cũng có thể dễ dàng định cư. Bạn sẽ…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn