09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Victoria, Úc

Thứ Hai - 05/04/2021

1. Website: vu.edu.au

2. Địa điểm:

Có 11 campus: https://www.vu.edu.au/campuses

  • City Flinders Campus: ngay trung tâm thành phố Melbourne, cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 25km;
  • City Flinders Lane Campus: ngay bên cạnh City Flinders Campus;
  • City King Campus: ngay trung tâm Melbourne, gần Southern Cross Station;
  • City Queen Campus: ngay trung tâm Melbourne;
  • Footscray Nicholson Campus: cách nhà ga Footscray vài phút đi bộ;
  • Footscray Park Campus: vị trí nằm dọc theo bờ sông Maribyrnong, 10’ đi tàu từ trung tâm Melbourne;
  • St Alban’s Campus: cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 18km;
  • Sunshine Campus: tọa lạc ở vùng ngoại ô phía tây Melbourne, cách cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 17km;
  • Werribee Campus: nằm ngay khu vực có tốc độ phát triển nhanh nhất Melbourne;
  • VU Metrowest: ngay trung tâm Footscray;
  • VU Sydney Campus: ngay trung tâm thành phố Sydney, cách sân bay quốc tế Sydney khoảng 15km;

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • Top 601-650 thế giới (2021 QS rankings);
  • #29 tại Úc (2021 QS rankings);
  • TOP 50 các trường Đại học trẻ dưới 50 tuổi (theo THE Young University Rankings 2020).

5. Tổng sinh viên: 40.000

6.  Sinh viên Quốc tế: 3.800

7. Thế mạnh:

  • TOP 2% các trường Đại học xuất sắc nhất toàn cầu (theo THE Rankings 2021);
  • TOP 50 các trường Đại học trẻ dưới 50 tuổi (theo THE Young University Rankings 2020);
  • #51 trong nhóm các trường Đại học tốt nhất khu vực Châu Á Thái Bình Dương (theo THE Asia–Pacific University Ranking 2019);
  • Các ngành thế mạnh: Khoa học thể dục thể thao (#12 Thế giới), Quản trị du lịch khách sạn & Du Lịch (#46 Thế giới), Khoa học Máy tính, Kinh doanh, Thương mại, Kỹ sư, Điều dưỡng, Y Sinh, Giáo dục, Luật, Khoa học Xã hội…(theo Shanghai Ranking Global Ranking of Academic Subjects);
  • 3% sinh viên sau khi tốt nghiệp tìm được việc làm hoặc tiếp tục theo học lên bậc cao hơn (QILT 2019);
  • Học phí dao động 12.000-31.600 AUD/năm- cạnh tranh nhất so với bất kỳ trường đại học nào tại bang Victoria;
  • Có nhiều cơ hội học bổng cho các sinh viên quốc tế có thành tích tốt;
  • Là một trong những trường đại học lớn nhất Úc và là một trong sáu cơ sở đào tạo giáo dục duy nhất tại Úc có đào tạo cả chương trình TAFE (dạy nghề) và giáo dục bậc cao;
  • Giảng dạy các bậc học từ Dự bị, Cao đẳng nghề, Cao đẳng bậc cao, Đại học và Sau Đại học;
  • Chương trình MBA được xếp hạng 2 trong Top chương trình chất lượng nhất tại Úc theo CEO Magazine’s 2016;
  • Tọa lạc tại thành phố Melbourne, Úc hiện đại, sôi động, an toàn và đa văn hóa: môi trường học tập thân thiện, linh hoạt và lý tưởng;
  • 8 khu học xá, trong đó có 3 cơ sở nằm ngay tại trung tâm thành phố. Mỗi cơ sở giảng dạy một số chuyên ngành riêng biệt;
  • Đào tạo gắn với thực tế và nhu cầu công việc: sinh viên có cơ hội tham gia hơn 150 chương trình thực tập chuyên nghiệp ở các ngành Kinh doanh, Nghệ thuật, Giáo dục, Khoa học thể dục thể thao, Điều dưỡng, cứu thương, hộ sinh…;
  • Trường nằm trong mạng lưới đối tác với hơn 120 tổ chức giáo dục quốc tế có cam kết đào tạo trao đổi sinh viên quốc tế tại các nước Anh, Mỹ, Canada và 1 số nước châu Á, châu Âu;
  • Dịch vụ việc làm chuyên nghiệp của trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm việc sau khi tốt nghiệp;
  • Sinh viên được phép làm thêm 40 giờ/ 2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian vào các kỳ nghỉ, lễ;
  • Ở lại Úc làm việc 2- 4 năm sau khi tốt nghiệp và định cư khi đủ điều kiện.

8. Chương trình đào tạo:

a. Các bậc học:

www.vu.edu.au/study-at-vu

  • Tiếng Anh
  • Dự bị Đại học
  • Chứng chỉ/Cao đẳng/Cao đẳng nâng cao
  • Cử nhân
  • Chứng chỉ/Bằng sau Đại học

b. Các khoa:

www.vu.edu.au/about-vu/our-teaching-colleges-schools

Trường có 6 khoa:

  • College of Arts & Education:
  • Victoria University Business School
    • Accounting
    • Business administration
    • Enterprise Resource Planning (ERP) systems
    • Financial planning
    • Logistics
    • Marketing
    • Project management
    • Sports management
    • Tourism & hospitality
  • College of Engineering & Science
    • Architectural Engineering
    • Civil Engineering
    • Electrical and Electronic Engineering
    • Electrical and Sports Engineering
    • Mechanical Engineering
    • Building Construction and Management
    • Building Design
    • Surveying
    • Computer Systems
    • Business Analytics
    • Cyber Security
    • Biomedical Science
    • Biotechnology
    • Environmental Science
    • Nutrition & Food Science
  • College of Health & Biomedicine
    • Allied health
    • Clinical services
    • Medical sciences
    • Nursing & midwifery
  • College of Law & Justice
  • College of Sport & Exercise Science

c. Các ngành học: https://www.vu.edu.au/study-at-vu/courses/browse-study-areas

  • Art: Art, Screen Media, Community development, Criminal Justice, Community Services, Counselling, Creative arts, Criminal Justice and Psychological Studies, Digital media, English preparation, Foundation studies, Graphic design, Music, Psychology, Secondary school (VCE), Social work, Youth work;
  • Business School: Accounting, Business, Business administration, Hospitality and Hotel Management, Industrial Relations and Human Resource Management, Management, Tourism and Destination Management, Change, Innovation and Leadership, Communication, English preparation, Enterprise Resource Planning (ERP) systems, Business Analytics, Supply Chain Management, Enterprise Resource Planning Management, Financial planning, Foundation studies, Logistics, Marketing, Project management, Construction Management, Secondary school (VCE), Sports management, Outdoor Leadership, Sport Science, Human Movements, Sport Business and Integrity, Tourism and Destination Management, Commercial Cookery;
  • Computers & IT: English preparation, Enterprise Resource Planning (ERP) systems, Foundation studies, IT networks & security, Secondary school (VCE)
  • Education: Community services, Early childhood education and Care, English preparation, Foundation studies, Secondary school (VCE), Education, Physical Education and Sport Science, Primary Education, Secondary Education, Education Studies;
  • Engineering & science: Building Design, Building Surveying, Construction Management, Architectural Engineering, Civil Engineering, Electrical and Sports Engineering, Mechanical Engineering, English preparation, Foundation studies, Project management, Biomedical Sciences, Applied Sciences, Secondary school (VCE), Surveying
  • Health & biomedicine: Aged care, Beauty therapy, Biomedical and Exercise Science, Biomedical Science, Community services, Dermal Science, English preparation, Foundation studies, Medical administration, Midwifery, Nursing, Human Nutrition, Public Health (Global Nutrition and Active Living), Osteopathy, Paramedicine, Psychology, Secondary school (VCE), Social work
  • Law & justice: Criminal justice, English preparation, Foundation studies, Legal, Migration law, Professional legal development, Secondary school (VCE);
  • Sports & exercise: English preparation, Biomedical and Exercise Science, Clinical Practice, Sport Practice, Clinical Exercise Science and Rehabilitation, Foundation studies, Psychology, Secondary school (VCE), Sports coaching, Sports management;
  • Trades: Beauty therapy, Building & construction, Surveying, Tourism and Destination Management

9. Yêu cầu đầu vào:

Cụ thể:

  • Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥6.0, IELTS ≥ 5.0 hoặc hết lớp 12, GPA≥5.0, IELTS ≥ 5.0;
  • Chứng chỉ/ Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA≥6.5, IELTS ≥ 5.5;
  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT GPA≥8.0 (đối với học sinh trường chuyên GPA≥7.5), sinh viên cao đẳng/ đại học tại Việt Nam GPA≥7.0, IELTS ≥ 6.0 hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng của trường;
  • Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, GPA≥6.0, IELTS ≥ 6.5
  • Thạc sỹ nghiên cứu: Tốt nghiệp đại học, GPA≥7.0, IELTS ≥ 6.5
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp Thạc sỹ, GPA≥7.0, IELTS ≥ 6.5

10. Kỳ nhập học: Tháng 2, 7

11. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

12. Học phí: AUD 12.000- AUD 31.600/năm. Xem học phí chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/course-tuition-fees/international-student-fees

13. Chi phí sinh hoạt: AUD 18.000- AUD 22.000 /năm

14. Học bổng: AUD 000. Chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships

  • VU Future Leaders Scholarship (International): trị giá 20% học phí 2 học kì đầu + 10% học phí cho các học kỳ sau, nếu sinh viên duy trì được thành tích học tập tốt. Áp dụng cho các khóa học: Cao đẳng, Cử nhân, Sau đại học (dạng Tín chỉ) năm 2021.

15. Nhà ở: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: vu.edu.au/current-students/campus-life/housing-accommodation

16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:

  • Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
  • Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
  • Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (pteatest.ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
  • Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
  • Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
  • Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
  • Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
  • Tư vấn việc ở lại làm việc sau khi học xong;
  • Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.

Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, xin visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

Công ty tư vấn du học Đức Anh

  • Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
  • HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
  • Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
  • Email: duhoc@ducanh.edu.vn
  • Website: ducanhduhoc.vn/

ĐỨC ANH EduConnect:

  • Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quảtrong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
  • Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
  • Đào tạo tiếng Anh học thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.

Bài viết liên quan

Swinburne Coffee Talk: Du học ngành Kinh doanh & Giáo dục

Tiến sĩ Huỳnh Anh Vũ – Giảng viên Khoa Kinh doanh – Cựu quán quân Đường lên Đỉnh Olympia & Tiến sĩ Sarika Kewalramani – Giảng viên Cao cấp kiêm Giám…

Hội thảo du học Úc: Business Analytics- Computer Science- Ngành học dễ tìm việc làm & định cư nhất!

Business Analytics & Computer Science là những ngành học không khó nhưng đang rất thời thượng, thu nhập cao, không sợ thiếu việc làm và sẽ còn nằm trong danh…

Mời dự: Ngày hội tuyển sinh 8 trường Đại học tốt nhất nước Úc

Nhóm 8 trường đại học tốt nhất nước Úc (Go8) sẽ cùng Agent hàng đầu của họ tại Việt Nam – công ty tư vấn du học Đức Anh, đồng…

Ngày hội tuyển sinh Đại học Melbourne – trường No.14 toàn cầu

Đây là cơ hội tuyệt vời dành cho các học sinh, sinh viên nghiêm túc theo đuổi ngôi trường TOP 14 thế giới – Đại học Melbourne năm 2023. Hãy…

Mời dự Ngày hội tuyển sinh Đại học Deakin: Check Học bổng 20-100% & khám phá các ngành học HOT nhất 2024

Trân trọng kính mời quý phụ huynh và các em học sinh tham dự NGÀY HỘI TUYỂN SINH – DEAKIN OPEN DAY 2023 để gặp gỡ – tìm hiểu về…

DU HỌC PHỔ THÔNG? Hiểu đúng mình – Chọn đúng trường

Thân mời các vị phụ huynh và các em học sinh tham dự Triển Lãm Du Học & Học Bổng tháng 9/2023, gặp gỡ đại diện các trường Trung học…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn