DANH SÁCH HỌC BỔNG INTO ANH – MỸ
Thứ Tư - 31/12/2014
I. ANH:
| 
 Trường  | 
 Chương trình  | 
 Ngành học  | 
 Giá trị  | 
 Số lượng  | 
 Hạn nộp hồ sơ  | 
 Ngày thông báo  | 
 Yêu cầu  | 
|
| 
 INTO UNIVERSITY OF EAST ANGLIA  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO UNIVERSITY OF EAST ANGLIA  | 
 Dự bị Đại học  | 
 Khoa học  | 
 25%  | 
 3  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO UNIVERSITY OF EXETER  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO Glasgow Caledonian  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 25%  | 
 11  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 1 tuần sau khi nộp hồ sơ HB  | 
 Nhận được thư mời nhập học vô điều kiện Căn cứ vào học lực  | 
|
| 
 INTO Glasgow Caledonian  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, DB Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO QUEEN’S UNIVERSITY BELFAST  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, DB Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO NEWCASTLE UNIVERSITY  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO Manchester (TUOM)  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO Manchester (NCUK)  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO Manchester (MMU)  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn Dự bị đại học: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Đại học: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO City University London  | 
 Dự bị Đại học  | 
 – Kinh doanh, Khoa học xã hội và nhân văn; – Kỹ thuật, CNTT và Toán học  | 
 Lên tới £2,000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 1-2 tuần sau khi nộp hồ sơ HB  | 
 Nhận được thư mời nhập học vô điều kiện Theo kết quả đánh giá riêng về học bạ/ bảng điểm, chứng chỉ PTE A/ IELTS, bài luận viết tay 200 từ và phỏng vấn  | 
|
| 
 INTO City University London  | 
 Dự bị Đại học  | 
 Kinh doanh và Kinh tế với Xã hội và Văn hóa  | 
 £1,500  | 
 Số lượng không giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 1-2 tuần sau khi nộp hồ sơ HB  | 
 SV nhận được thư mời học chương trình Dự bị Kinh doanh và Kinh tế với Xã hội và Văn hóa cho kỳ nhập học tháng 1/2015. Thanh toán học phí năm học 2014/2015 Học bổng này không được nhận cùng với các học bổng khác  | 
|
| 
 INTO City University London  | 
 Dự bị Thạc sỹ  | 
 Khoa học và Kỹ thuật; Kinh doanh, Luật và Khoa học Xã hội  | 
 Lên tới £5,000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 1-2 tuần sau khi nộp hồ sơ HB  | 
 Nhận được thư mời nhập học vô điều kiện Có chứng chỉ PTE A/ IELTS Theo kết quả đánh giá riêng về học bạ/ bảng điểm, chứng chỉ IELTS, bài luận viết tay 200 từ và phỏng vấn  | 
|
| 
 INTO City University London  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO LONDON  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO University of Gloucestershire  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO University of Gloucestershire  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 £1,500  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Sau khi nộp đặt cọc  | 
 SV cần nộp đặt cọc trong vòng 2 tuần kể từ ngày được ghi trên thư mời học để nhận học bổng này  | 
|
| 
 INTO Stirling và INTO Stirling London  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 Lên tới 25%  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
|
| 
 INTO Stirling và INTO Stirling London 
  | 
 Dự bị Đại học CĐ Dự bị Thạc sỹ  | 
 Tất cả các ngành  | 
 10% – 30% (Director Award)  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 2 ngày sau ngày phỏng vấn  | 
 Nhận được thư mời nhập học có điều kiện Bài luận xin học bổng 300-400 từ và phỏng vấn DBĐH/CĐ: Điểm trung bình từ 8.0 trở lên, Dự bị Thạc sỹ: Điểm trung bình từ 7.0 trở lên  | 
II. MỸ:
| 
 Trường  | 
 Loại học bổng  | 
 Chương trình  | 
 Giá trị  | 
 Số lượng  | 
 Hạn nộp hồ sơ 
  | 
 Ngày thông báo  | 
 Yêu cầu  | 
|
| 
 INTO Oregon State University  | 
 Merit scholarship  | 
 Năm 1 Đại học (3- term Standard pathway)  | 
 $9.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 GPA 2.9 trở lên; đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình. Ứng viên đủ điều kiện sẽ được tự động xem xét học bổng.  | 
|
| 
 INTO Oregon State University  | 
 Merit scholarship  | 
 Năm 1 chương trình sau ĐH (3- term Standard pathway)  | 
 $12.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 GPA 3.0 trở lên; đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình. Ứng viên đủ điều kiện sẽ được tự động xem xét học bổng.  | 
|
| 
 INTO Oregon State University  | 
 Continued success scholarship  | 
 Năm 2 Đại học  | 
 $6.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 GPA 3.75 trở lên (năm 1 Đại học); đáp ứng yêu cầu của chương trình chuyển tiếp và yêu cầu cầu đầu vào của OSU.  | 
|
| 
 INTO Oregon State University  | 
 Regional scholarship  | 
 Năm 1: Đại học và sau ĐH  | 
 Lên tới $5.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 – Thư mời học – Bảng điểm – Chứng chỉ tiếng Anh – Personal Statement (300-400 từ) – Phỏng vấn học bổng  | 
|
| 
 INTO Oregon State University  | 
 Honorary scholarship  | 
 Năm 1: Đại học và sau ĐH (3- term Standard pathway)  | 
 $12.000 học phí và +13.000 phí nhà ở  | 
 2  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 – Đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình 3- term Standard pathway – Bài luận 600-800 từ mô tả đóng góp của bạn cho cộng đồng và mơ ước tương lai – Đăng ký kỳ nhập học mùa thu 2015 – Phỏng vấn qua Skype  | 
|
| 
 INTO Oregon State University  | 
 International Cultural Service Program scholarship  | 
 Năm 1-4 hoặc sau chương trình chuyển tiếp: Nhập học trực tiếp chương trình Đại học và sau ĐH  | 
 Lên tới $13.500  | 
 10-20  | 
 2/2015  | 
 4 tuần sau khi nộp hồ sơ xin học bổng  | 
 – Sinh viên quốc tế theo học các chương trình ĐH hoặc sau ĐH – GPA 3.0 trở lên – Cần hỗ trợ tài chính – Kỹ năng tiếng Anh tốt – Sẵn sàng chia sẻ thông tin về đất nước, văn hóa của bạn – Học bổng này được xem xét lại hàng năm và sinh viên được yêu cầu nộp lại hồ sơ xin học bổng  | 
|
| 
 INTO Oregon State University  | 
 Provost’s International scholarship  | 
 Năm 1-4 hoặc sau chương trình chuyển tiếp: Nhập học trực tiếp chương trình Đại học và sau ĐH  | 
 Lên tới $9.000/năm, cho cả 4 năm  | 
 Nhiều  | 
 Sinh viên được tự động xem xét cho học bổng này  | 
 4 tuần sau khi nộp hồ sơ  | 
 – Sinh viên quốc tế – GPA 3.5 trở lên – Đáp ứng yêu cầu đầu vào của chương trình 
 
  | 
|
| 
 INTO University of South Florida  | 
 Regional scholarship  | 
 Năm 1: Đại học và sau ĐH  | 
 Lên tới $5.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 – Thư mời học – Bảng điểm – Chứng chỉ tiếng Anh – Personal Statement (300-400 từ) – Phỏng vấn học bổng  | 
|
| 
 INTO Colorado State University  | 
 Regional scholarship  | 
 Năm 1: Đại học và sau ĐH  | 
 Lên tới $5.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 – Thư mời học – Bảng điểm – Chứng chỉ tiếng Anh – Personal Statement (300-400 từ) – Phỏng vấn học bổng  | 
|
| 
 INTO    | 
 Regional scholarship  | 
 Năm 1: Đại học và sau ĐH  | 
 Lên tới $5.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 – Thư mời học – Bảng điểm – Chứng chỉ tiếng Anh – Personal Statement (300-400 từ) – Phỏng vấn học bổng  | 
|
| 
 INTO George Mason University  | 
 Regional scholarship  | 
 Năm 1: Đại học và sau ĐH  | 
 Lên tới $5.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 – Thư mời học – Bảng điểm – Chứng chỉ tiếng Anh – Personal Statement (300-400 từ) – Phỏng vấn học bổng  | 
|
| 
 INTO Drew University  | 
 Regional scholarship  | 
 Năm 1: Đại học và sau ĐH  | 
 Lên tới $10.000  | 
 Giới hạn  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 Ưu tiên hồ sơ nộp trước  | 
 – Thư mời học – Bảng điểm – Chứng chỉ tiếng Anh – Personal Statement (300-400 từ) – Phỏng vấn học bổng  | 
|
Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh


																
 
		    			