Bạn cần học bổng? Đơn giản: Mời gặp chúng tôi tại Triển lãm Du học Toàn cầu 2019
Thứ Sáu - 31/05/2019
Đức Anh là đơn vị nổi tiếng trong việc giúp các học sinh- sinh viên đạt học bổng nhiều nhất, cao nhất vào các trường Anh, Úc, New Zealand…, và dịp Triển lãm này, đại diện của hơn 60 trường quốc tế offer các học bổng từ 10-100% học phí, kèm theo các ưu đãi ĐỘC QUYỀN dành riêng cho khách tham dự như: miễn phí ghi danh, xét và cấp học bổng ngay tại chỗ.
Thân mời quý phụ huynh và học sinh sinh viên tham dự Triển lãm Du học Toàn cầu được tổ chức tại:
- Hà Nội: Ngày 29- 6- 2019, từ 14h-18h tại KS Hilton, số 1 Lê Thánh Tông;
- Hồ Chí Minh: Ngày 30- 6- 2019, từ 9h-13h tại KS Grand Sài Gòn, số 8 Đồng Khởi, Q. 1.
Vào cửa tự do!
Hơn 40 quầy, với thông tin của về hơn 500 chuyên ngành của các trường đại học quốc tế, cùng các thông tin học bổng, việc làm, visa du học, thông tin định cư… sẽ được tư vấn tại triển lãm.
Phụ huynh và học sinh, sinh viên vào cửa tự do, hoặc Đăng ký tham dự trước để được tiếp đón chu đáo:
Thông tin chi tiết về Triển lãm: xem tại đây
1. Lợi thế khi tham dự Triển lãm:
- Tham gia phỏng vấn học bổng với đại diện hơn 60 trường xuyên suốt sự kiện cho các chương trình: Phổ thông, Cao đẳng, Đại học, Thạc sỹ, Tiến sỹ;
- Đặt lịch hẹn phỏng vấn với các trường không có mặt tại triển lãm;
- Nhận gói ưu đãi trị giá đến 10 triệu VNĐ khi nộp hồ sơ ngay tại sự kiện, tùy thị trường, sẽ bao gồm miễn phí ghi danh (tùy trường), miễn phí hành chính, miễn phí visa, miễn phí dịch thuật, hỗ trợ vé máy bay, combo “đôi bạn cùng tiến”… & Hàng trăm phần quà thú vị cho các bạn check-in tại Triển lãm.
Danh sách học bổng của các trường tham gia triển lãm
TT | Trường | Học bổng |
AUSTRALIA | ||
1 | Kardinia International College (phổ thông) | Có |
2 | Monash University | 10-100% |
3 | Deakin University | 20-100% |
4 | Victoria University | Có |
5 | Swinburne University of Technology | 10-25% |
6 | Australian Catholic University | 10-100% |
7 | La Trobe University | 15-25-50% |
8 | University of Sydney | 10-100% |
9 | UNSW- University of New South Wales | AUD 5.000-26.000 |
10 | Macquarie University | AUD 10.000/năm |
11 | ICMS- International College of Management, Sydney | Đến AUD 25.000 |
12 | UTS Insearch- University of Technology Sydney | AUD 3.000- 50%-100% |
13 | Western Sydney University | AUD 5.000/năm- 50% |
14 | Academy of Information Technology | Đến 50% học phí |
15 | University of Newcastle | 10-100% |
16 | University of New England | 10 tuần tiếng Anh |
17 | University of Tasmania | 25-50% |
18 | University of Western Australia | 10-100% |
19 | University of Queensland | 10-100% |
20 | Queensland University of Technology | 25-50% |
21 | Griffith University | 10-50% |
22 | University of Wollongong | 10-50% |
23 | Flinders University | 15-25% |
24 | Murdoch University | AUD 8.000- 11.000/năm |
25 | Southern Cross University | AUD 5.000 |
Kaplan, with: | ||
26 | Murdoch Institute of Technology- Murdoch University | Có |
27 | University of Adelaide College- University of Adelaide | 5-10% |
Study Group Aus, with: | ||
28 | Australian College of Physical Education | |
29 | Australian National University College | AUD 2.500-7.500 |
30 | College Of Natural Health & Homeopathy | |
31 | Charles Sturt University Study Centres | AUD 2.000-4.000 |
32 | Endeavour College of Natural Health | |
33 | Flinders International Study Centre | AUD 2.500-7.500 |
34 | Martin College | |
35 | Taylors College: Taylors High school | AUD 2.500-5.000 |
36 | Taylors College Perth- pathway to The University of Western Australia | AUD 2.500-7.500 |
37 | The University of Sydney Preparation Programs | AUD 2.500-7.500 |
38 | Education Queensland International– presenting more than 90 Queensland Government schools | AUD 5.000 |
39 | Federation University | 20% |
Navitas Education Group, Australia, with: | Có | |
40 | Curtin College | |
41 | PIBT- Edith Cowan Uni | |
38 | Eynesbury- Uni of Adelaide or Uni of South Australia | |
39 | SAIBT- Uni of South Australia | |
40 | La Trobe Melbourne- Latrobe Uni | |
41 | Latrobe Sydney Uni | |
42 | NIC- Uni of Newcastle | |
43 | Griffith College- Griffith Uni | |
44 | SIBT- Western Sydney Uni | |
45 | Sydney City Campus | |
46 | Western Sydney Uni International College- Western Sydney Uni | |
47 | Deakin College- Deakin Uni | |
48 | UC College- Uni of Canberra | |
NEW ZEALAND | ||
Study Group New Zealand, with: | ||
49 | The University of Auckland | AUD 2.500-7.500 |
50 | Auckland University of Technology | AUD 2.500-7.500 |
51 | Massey University | AUD 2.500-7.500 |
52 | Taylors College Auckland | AUD 2.500-7.500 |
53 | The University of Auckland | AUD 2.500-7.500 |
54 | Auckland University of Technology | AUD 2.500-7.500 |
55 | Massey University | AUD 2.500-7.500 |
56 | Taylors College Auckland | AUD 2.500-7.500 |
UP Education, with | ||
57 | NZMA | |
58 | NSIA- The Pro. Hospitality Academy | |
59 | The New Zealand College of Massage | |
60 | New Zealand Institute of Sport | |
61 | New Zealand School of Tourism (NZST) | |
62 | Elite International School of Beauty & Spa Therapies | |
63 | Cut Above Academy | |
64 | Yoobee School of Design | |
65 | Animation College | |
66 | AMES – The Institute of IT | |
67 | South Seas Film and Television School | |
68 | UP International College | |
69 | The Campbell Institute | |
70 | Uni. of Auckland Certificate in Foundation Studies | |
71 | AUT Uni. Certificate in Foundation Studies | |
72 | Victoria Uni. of Wellington Foundation Studies | |
Navitas Education Group, New Zealand, with: | ||
73 |
UCIC- Uni of Canterbury |
|
UK | ||
INTO UK, with: | ||
74 | City, University of London | GBP 1.000- 4.000 |
75 | Glasgow Caledonian University | GBP 1.000- 4.000 |
76 | INTO London World Centre | GBP 1.000- 4.000 |
77 | INTO Manchester- 16 NCUK universities | GBP 1.000- 4.000 |
78 | INTO Manchester- Manchester Metropolitan University | GBP 4.000 |
79 | INTO Manchester- The University of Manchester | Có |
80 | INTO Newton A level programme | Có |
81 | Newcastle University | GBP 1.500- 100% học phí |
82 | Newcastle University London | Có |
83 | Queen’s University Belfast | GBP 1.000- 4.000 |
84 | University of East Anglia | GBP 1.000- 100% học phí |
85 | University of Exeter | GBP 1.500- 4.000 |
86 | University of Gloucestershire | GBP 1.000- 4.000 |
87 | University of Stirling | GBP 1.000- 4.000 |
88 | Coventry University | GBP 2.500 |
89 | University of Gloucestershire | Đến 50% |
90 | Arts University Bournemouth | Có |
91 | University of Hertfordshire | GBP 1.000- 4.000 |
SINGAPORE | ||
92 | Raffles College of Higher Education | Có |
93 | PSB Academy | SGD 500- 3.000 |
94 | James Cook University Singapore | 25-100% |
CANADA | ||
95 | North Island College | CAD 500- 1.500 |
Study Group Canada, with: | Có | |
96 | Royal Roads University | |
97 | Stenberg College | |
Navitas Education Group, Canada, with: | Có | |
98 | FIC- Simon Fraser University | |
99 | ICM- Manitoba University | |
SWITZERLAND | ||
100 | HTMi- Hotel and Tourism Management Institute | CHF 1.000- 5.000 |
US | ||
INTO US, with: | ||
101 | Colorado State University | 2.000- 10.000 USD/năm |
102 | Drew University | Đến 16.000 USD/năm |
103 | George Mason University | 2.500- 5.000 USD/năm |
104 | Hofstra University | 2.000- 24.000 USD/năm |
105 | Illinois State University | 1.000- 12.000 USD/năm |
106 | Marshall University | 2.500- 5.000 USD/năm |
107 | Oregon State University | 5.000-25.000 USD/năm |
108 | Saint Louis University | 5.000- 8.000 USD/năm |
109 | Suffolk University | 2.000- 10.000 USD/năm |
110 | The University of Alabama at Birmingham | 2.500- 7.000 USD/năm |
111 | University of South Florida | Đến 10.000 USD/năm |
112 | Washington State University | Đến 8.000 USD/năm |
Study Group US, with: |
||
113 | Baylor University | Đến 10.000 USD |
114 | Centre for Arts and Technology | |
115 | James Madison University | Đến 5.000 USD |
116 | Long Island University (Brooklyn, Post) | |
117 | Lipscomb University | Đến 10.000 USD |
118 | Merrimack College | |
119 | Oglethorpe University | 1.500- 10.000- 20.000 USD |
120 | Roosevelt University | Đến 5.000 USD |
121 | Texas A&M University- Corpus Christi | 2.500 USD |
122 | University of Vermont | 8.000- 10.000- 14.000 USD |
123 | West Virginia University | 5.000- 7.000 USD |
124 | Western Washington University | 1.500- 5.000 USD |
125 | Widener University | |
Navitas Education Group, USA, with: | Có | |
126 | University of New Hampshire | |
127 | University of Idaho | |
128 | University of Massachusetts Boston | |
129 | University of Massachusetts Lowell | |
130 | University of Massachusetts Dartmouth | |
131 | Florida Atlantic University | |
132 |
Richard Bland College of William and Mary |
|
ITALIA | ||
133 | Uni- Italia & 10 Universities | Đến 100% |
VIETNAM | ||
134 | Duc Anh A&T Company– presenting more than 2000 universities/ colleges/ institutes/ schools in UK, USA, Canada, Australia, New Zealand, Netherland, Switzerland, Singapore, Malaysia, Japan, Italia… | 100-500 USD* |
135 | PTE A Duc Anh Testing Center | |
136 | Duc Anh Language Center |
.Thông tin cập nhật nhất về học bổng du học Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Singapore: xem tại đây.
2. Kinh nghiệm săn học bổng:
- Nhanh: tìm hiểu trước thông tin nhanh và đầy đủ về học bổng: ở đâu/ bao nhiêu/ điều kiện apply…;
- Phù hợp: biết mình biết người- trăm trận trăm thắng;
- Tốt: hồ sơ cần tốt: chất lượng điểm/ tiếng Anh/ bài luận/ khác;
- Sớm: hồ sơ nộp trước xét trước;
- Thể hiện trong phỏng vấn học bổng: Tự tin? Bình tĩnh? Mẹo?
- Công ty nào giúp bạn apply học bổng: kinh nghiệm của họ rất quan trọng!
Đừng quên, Đức Anh hỗ trợ bạn tất cả các bước trên để bạn đạt được học bổng cao nhất có thể. Đã có rất nhiều học sinh của công ty Đức Anh giành học bổng 2018-2019- có thể bạn sẽ là người tiếp theo:
Học bổng 100% học phí:
- Phạm Trần Thái Sơn: Học bổng 100% của Đại học Quốc gia Úc (ANU) và học bổng 50% của Đại học Melbourne, Úc. Xem bài viết về Thái Sơn tại đây
Học bổng 50% học phí:
- Trần Đan Thanh: Học bổng 50% của Đại học Melbourne, Úc. Xem chia sẻ của Đan Thanh tại đây;
- Vương Hoàng Long: Học bổng 50% của Đại học Melbourne, Úc;
- Nguyễn Quỳnh Anh: Học bổng 50% của Khoa Arts và học bổng 50% của Đại học Melbourne, Úc. Xem chia sẻ của Quỳnh Anh tại đây;
- Lê Viết Thanh Long: Học bổng 50% của Đại học Deakin, Úc
- Trần Trà My: Học bổng 50% của UOW College- Đại học Wollongong, Úc. Xem chia sẻ của Trà My tại đây;
- Nguyễn Thị Mai Phương: Học bổng 50% của Curtin College- Đại học Curtin, Úc.
…. và nhiều học sinh khác
Học bổng 20%-30% học phí:
- Phan Lâm Minh Uyên: Học bổng 6.000 USD của Đại học Illinois Chicago, Mỹ
- Lâm Huỳnh Quang Lợi: Học bổng 5.000 USD của Navitas Florida Atlantic University, Mỹ
- An Na: Học bổng 30% của Đại học Wollongong, Úc
- Vũ Mai Ngọc: Học bổng 25% Đại học Tasmania, Úc
- Nguyễn Hoàng Duy: Học bổng 10.000 AUD và 50% học phí khóa tiếng Anh của Đại học Macquarie, Úc
- Đặng Tiến Trường: Học bổng 5,000 USD của Đại học Macquarie, Úc
- Nguyễn Thùy Dương: Học bổng 5.000 AUD của Đại học Macquarie, Úc
- Nguyễn Quỳnh Anh: Học bổng 5.000 AUD của Taylors College liên thông lên Đại học Sydney, Úc
- Trần Quang Anh: Học bổng 25% của Trinity College- Uni. Of Melbourne, Úc
- Đỗ Đức Anh: Học bổng 20% của Đại học La Trobe, Úc
- Cho Ye Ji: Học bổng 7.000 AUD của Đại học Tây Úc, Úc
- Quang Vinh: Học bổng 5.500 AUD của Đại học Monash, Úc
- Nguyễn Yên Thành: Học bổng 30% của Đại học Quốc tế Tokyo, Nhật Bản
…. và nhiều học sinh khác
3. Hồ sơ xin học/ học bổng:
Học sinh, sinh viên có nhu cầu xin học/ học bổng, vui lòng gửi bản scan các giấy tờ sau tới duhoc@ducanh.edu.vn. Chúng tôi sẽ xem xét và hướng dẫn chi tiết cho từng học sinh- sinh viên để đạt hiệu quả tốt nhất.
Hồ sơ bao gồm:
- Bằng của cấp học cao nhất;
- Học bạ của 2 năm gần nhất;
- Chứng chỉ tiếng Anh- nếu đã có;
- Hộ chiếu;
- Work CV- nếu đã đi làm;
- Các thành tích học tập, hoạt động ngoại khác nếu nhắm học bổng.
4. Hỗ trợ của trường và công ty Đức Anh đối với du học sinh:
Nhà trường và các tư vấn viên công ty Đức Anh sẽ giúp bạn lên kế hoạch du học hiệu quả và thông minh nhất:
- Check học lực, tiếng Anh, tài chính, khác;
- Lên lộ trình học tập phù hợp nhất;
- Hướng dẫn hồ sơ xin học;
- Hướng dẫn hồ sơ xin học bổng;
- Hướng dẫn hồ sơ xin visa du học;
- Nộp hồ sơ xin học và xin học bổng ngay tại chỗ để được ưu tiên xét nhanh.
- Luyện & thi IELTS/ Pearson test hiệu quả;
- Thông tin về chính sách việc làm định cư;
- Hướng dẫn để du học- hòa nhập & thành công.
5. Chương trình học:
Triển lãm phù hợp với các học sinh – sinh viên – phụ huynh lên kế hoạch cho con du học theo các hình thức:
Du học các bậc:
- Ngoại ngữ;
- Phổ thông/ O level/ A level;
- Dự bị đại học;
- Cao đẳng;
- Đại học;
- Thạc sỹ;
- Tiến sỹ;
- Du học hè/ Noel/ Tết;
- Giao lưu văn hóa Mỹ.
Du học các lĩnh vực:
|
|
Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
- Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
- HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
- Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
- Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- Website: www.ducanhduhoc.vn/
ĐỨC ANH EduConnect:
- Tư vấn du học Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả, các thị trường Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
- Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
- Đào tạo tiếng Anh học thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.