Bùng nổ ưu đãi và học bổng tại Triển lãm du học toàn cầu
Thứ Tư - 09/01/2019
Nộp hồ sơ trước, ưu tiên xét trước
100% khách tham dự sẽ có cơ hội nhận được gói ưu đãi lên đến 10,000,000 VNĐ (*), gồm:
- Học bổng 10-100% học phí, thỏa thuận tốt nhất cho DHS;
- Miễn phí ghi danh (100-500 USD);
- Miễn phí hành chính làm hồ sơ du học (100-1,000 USD);
- Tặng phí dịch thuật hồ sơ du học (≤ 1,000,000 VND);
- Hỗ trợ vé máy bay khi du học Singapore hoặc Thụy Sỹ (300-500 USD);
- Tặng 3- 5 triệu đồng khi có visa;
- Tặng combo “Đôi bạn cùng tiến” trị giá 3 triệu đồng/ nhóm- cho nhóm từ 2 học sinh trở lên tham dự sự kiện và nộp hồ sơ;
& Hàng trăm phần quà thú vị cho các bạn check-in tại Triển lãm.
Đừng bỏ lỡ cơ hội nhận ưu đãi và học bổng của các trường đại học ở Anh, Mỹ, Úc, Canada, New Zealand, Singapore & Thuỵ Sỹ tại Triển lãm du học toàn cầu, được tổ chức tại:
- Hà Nội: Ngày 23- 2- 2019, từ 14h-18h tại KS Melia, 44B Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm;
- Hồ Chí Minh: Ngày 24- 2- 2019, từ 9h-13h tại KS Grand Sài Gòn, số 08 Đồng Khởi, Q. 1.
Vào cửa tự do!
Thông tin chi tiết về Triển lãm và danh sách trường tham dự, vui lòng xem tại đây
Các phụ huynh và học sinh Hải Phòng sẽ có thêm 1 buổi trao đổi chuyên sâu các chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của công ty Đức Anh tại sự kiện “Định hướng cho du học- việc làm- định cư toàn cầu & tiếp nhận hồ sơ”, được tổ chức vào ngày 22- 2- 2019, từ 17h- 19h tại KS Nam Cường, số 47 Lạch Tray, TP Hải Phòng.
Thông tin chi tiết về hội thảo Hải Phòng và đăng ký tham dự tại đây
(*) Điều kiện nhận ưu đãi:
- Tham dự 1 trong các event tổ chức bởi công ty Đức Anh trong tháng 2-3/2019;
- Hoàn thiện hồ sơ du học vào các trường Đức Anh đại diện và nhận visa du học, trong năm 2019;
- Áp dụng tùy từng nước và từng trường mà học sinh du học.
1. Kinh nghiệm xin học bổng
Xin học bổng du học là một hành trình đầy gian nan, đòi hỏi sự nỗ lực, cẩn thận, nghiêm túc và quyết tâm cao độ của ứng viên. Để chinh phục hành trình ấy, bạn cần có kế hoạch với các bước chuẩn bị rõ ràng và tỉ mỉ.
a. Tìm hiểu thông tin về học bổng:
Để phỏng vấn, xin học bổng thành công các ứng viên nên trang bị cho mình đầy đủ thông tin về học bổng, chương trình học mà bạn muốn nộp hồ sơ. Học bổng ngày nay rất đa dạng và được chia theo nhiều phân loại:
- theo quốc gia/quốc tịch/khu vực,
- theo giá trị (một phần/toàn phần/học phí/sinh hoạt phí),
- theo cấp học (dự bị/đai học/cao học),
- theo ngành
- theo đối tượng và giới tính (dân tộc thiểu số, công dân các quốc gia đang phát triển, người có hoàn cảnh khó khăn, các bạn trẻ có xu hướng lãnh đạo và phụng sự xã hội…).
Bạn có thể tìm thông tin về học bổng trên website của các trường, bạn bè, mạng xã hội, diễn đàn, cựu sinh viên đạt học bổng đó ở những năm trước… Chú ý đến những thông tin quan trọng như số lượng học bổng được cấp, những yếu tố quan trọng để được xét duyệt học bổng.
b. Tiêu chí xét tuyển của học bổng:
Các học bổng khác nhau sẽ có những đòi hỏi riêng biệt. Chính vì vậy, bạn nên tìm hiểu và cân nhắc thật kĩ điều kiện xin học bổng trước khi quyết định nộp hồ sơ. Tuy nhiên, với phần lớn các loại học bổng, tiêu chí xét tuyển tối thiểu bao gồm:
- Tiếng Anh:
- Cấp 3: 0- 5.5 IELTS hoặc PTE A/ TOEFL tương đương;
- Cao đẳng: 5-6.0 IELTS hoặc PTE A/ TOEFL tương đương;
- Đại học: 0- 7.0 IELTS hoặc PTE A/ TOEFL tương đương;
- Học lực: ≥80%
- Thành tích học tập, ngoại khóa khác
- Thư bày tỏ nguyện vọng (personal statement)
- Deadline: hầu hết các học bổng đều xét theo hình thức “First come- First served”, vì vậy học sinh nên nộp hồ sơ sớm, trước 3-6 tháng.
c. Luyện tập phỏng vấn:
Nếu hồ sơ xin học bổng của bạn đạt yêu cầu, bạn có thể được mời để tham dự vòng phỏng vấn. Đây là cơ hội duy nhất để bạn chứng minh năng lực, kinh nghiệm làm việc, những nguyện vọng cá nhân, nhưng cũng là vòng “khó nhằn” nhất. Trước khi phỏng vấn, bạn hãy tìm hiểu kỹ thông tin học bổng, trường và khóa học mà bạn đang dự tuyển. Bạn có thể chuẩn bị sẵn một số câu hỏi có thể gặp phải, và tập nói trước gương để nói lưu loát hơn. Hoặc bạn có thể làm mock interview với bạn bè, anh chị đi trước.
d. Tâm lý tự tin, bình tĩnh khi phỏng vấn học bổng:
Sự chuẩn bị tốt, tính cách trưởng thành và thái độ bình tĩnh trong cuộc phỏng vấn là những yếu tố quan trọng nhất quyết định kết quả phỏng vấn. Để bước vào buổi phỏng vấn với tâm lý thoải mái nhất, bạn nên đến địa điểm phỏng vấn ít nhất 20 phút trước giờ hẹn. Ăn mặc lịch sự, nhã nhặn. Nếu bạn gặp một câu hỏi khó, nên suy nghĩ để hiểu và cũng đừng ngại hỏi lại cho rõ. Một số câu hỏi khó có thể trả lời bằng việc cung cấp các ví dụ minh họa, tốt nhất là lấy ví dụ của bản thân mình.
Và đừng quên, trong quá trình chuẩn bị hồ sơ học bổng và chuẩn bị phỏng vấn, Đức Anh hỗ trợ bạn tất cả các bước trên để bạn đạt được học bổng cao nhất có thể.
2. Hồ sơ xin học/ học bổng
Học sinh, sinh viên có nhu cầu xin học/ học bổng, vui lòng gửi bản scan các giấy tờ sau tới duhoc@ducanh.edu.vn. Hồ sơ bao gồm:
- Bằng của cấp học cao nhất;
- Học bạ của 2 năm gần nhất;
- Chứng chỉ tiếng Anh- nếu đã có;
- Hộ chiếu;
- Work CV- nếu đã đi làm;
- Các thành tích học tập, hoạt động ngoại khác nếu nhắm học bổng.
3. Danh sách học bổng:
Trường tham dự | Học bổng | ||
AUSTRALIA | |||
1 | Monash University | Từ 10% – 100% học phí | |
2 | UNSW & UNSW Global | Từ 10% – 100% học phí | |
3 | The University of Sydney | Từ 10-100% học phí | |
4 | Trinity College- The University of Melbourne | Từ 10-100% học phí | |
5 | University of Western Australia | Đến AUD 10.000 mỗi năm cho cả chương trình ĐH hay Thạc sỹ, và toàn phần cho bậc Tiến sỹ | |
6 | Macquarie University | Từ 20.000 AUD – 100% học phí | |
7 | University of Wollongong | Từ 25%- 50% học phí | |
8 | Victoria University | Từ AUD 2.000 | |
9 | University of Technology Sydney (UTS) & UTS Insearch | Từ 10% – 100% học phí | |
10 | Deakin University | Từ 10% – 100% học phí | |
11 | Griffith University | Từ AUD 1.000 – 6.000 | |
12 | Australian Catholic University | Đến 100% học phí | |
13 | La Trobe University | Từ AUD 3.000 – 20.000 & Học bổng Tiếng Anh | |
14 | Swinburne University of Technology | Từ 10%- 25% học phí | |
15 | University of Tasmania | Từ AUD 12.000 – 20.000/ năm | |
16 | ICMS- International College of Management, Sydney | Đến AUD 25.000 | |
17 | Southern Cross University | Đến AUD 5.000 | |
18 | Flinders University | 15% học phí bậc thạc sỹ | |
19 | Queensland University of Technology | Đến 25% học phí | |
20 | Western Sydney University | Từ AUD 3.500- 10.000, 25-50% học phí | |
21 | University of New England | Từ 10-100% học phí | |
22 | Academy of Information Technology (AIT) | Từ 10-100% học phí | |
23 | Charles Sturt University | Từ 10-100% học phí | |
24 | University of Canberra | Từ AUD 1.000 – 10.000 | |
25 | New South Wales Department of Education | 10-100% học phí | |
Study group Australia: | Từ AUD 2.500 – 5.000 | ||
26 | Australian College of Physical Education | ||
27 | Australian National University College | ||
28 | College Of Natural Health & Homeopathy | ||
29 | Charles Sturt University Study Centres | ||
30 | Endeavour College of Natural Health | ||
31 | Flinders International Study Centre | ||
32 | Martin College | ||
33 | Taylors College: Taylors High school | ||
34 | Taylors College Perth- pathway to The University of Western Australia | ||
35 | The University of Sydney Preparation Programs | ||
Navitas Education Group, Australia: | 30% – 50% học phí | ||
36 | Curtin College | ||
37 | PIBT- Edith Cowan University | ||
38 | Eynesbury- University of Adelaide or Uni of South Australia | ||
39 | SAIBT- University of South Australia | ||
40 | La Trobe Melbourne- Latrobe University | ||
41 | Deakin College- Deakin University | ||
42 | NIC- University of Newcastle | ||
43 | Griffith College- Griffith University | ||
44 | SIBT- Western Sydney University | ||
45 | Sydney City Campus | ||
46 | Western Sydney University College- Western Sydney University | ||
47 | Latrobe Sydney University | ||
48 | UC College- Canberra University | ||
NEW ZEALAND | |||
49 | Education New Zealand (ENZ) | – | |
Academic Colleges Group: | 20% học phí | ||
50 | ACG Strathallan Preschool | ||
51 | ACG Sunderland Preschool | ||
52 | Zig Zac Zoo | ||
53 | Penguins School of Early Learning | ||
54 | ACG Parnell College | ||
55 | ACG Senior College | ||
56 | ACG Strathallan | ||
57 | ACG Sunderland | ||
58 | ACG Tauranga | ||
59 | NZMA | ||
60 | NSIA The Professional Hospitality Academy | ||
61 | Academy NZ | ||
62 | The New Zealand College of Massage | ||
63 | New Zealand Institute of Sport | ||
64 | School of Tourism (NZST) | ||
65 | Elite International School of Beauty & Spa Therapies | ||
66 | Cut Above Academy | ||
67 | Yoobee School of Design | ||
68 | Animation College | ||
69 | AMES – The Institute of IT | ||
70 | South Seas Film and Television School | ||
71 | Design & Arts College | ||
72 | ACG English School | ||
73 | The Campbell Institute | ||
74 | University of Auckland Certificate in Foundation Studies | ||
75 | AUT University Certificate in Foundation Studies | ||
76 | Victoria University of Wellington Foundation Studies | ||
Study Group New Zealand: | Từ AUD 2.500 – 5.000 | ||
77 | AUT University | ||
78 | Massey University | ||
79 | Taylors College Auckland | ||
80 | The University of Auckland | ||
Navitas Education Group, New Zealand: | Có | ||
81 | UCIC- Uni of Canterbury | ||
SINGAPORE | |||
82 | James Cook University Singapore | Từ 10% – 100% học phí | |
83 | Singapore Institute of Management (SIM) | Từ SGD 11.700 – 69.336 | |
84 | PSB Academy | Từ SGD 2.000- 4.800 | |
85 | Raffles College of Higher Education | Có | |
86 | Informatics Academy | Lên tới 35% học phí cho bậc Cao đẳng | |
87 | Dimensions International College | Từ 10% – 50% học phí | |
88 | HTMi Hotel and Tourism Management Institute | – | |
Navitas Education Group, Singapore: | |||
89 | Curtin Singapore | Từ SGD 3.350 – 11.520 | |
ITALY | |||
90 | Uni-Italia | Có | |
CANADA | |||
91 | Comox Valley School District (CVISP) | Có | |
92 | North Island College | Có | |
93 | University Canada West | Có | |
Navitas Education Group, Canada: | Từ CAD 2.000 | ||
94 | FIC- Simon Fraser University | ||
95 | ICM- Manitoba University | ||
USA | |||
Navitas Education Group, USA: | Lên đến USD 10.000 | ||
96 | University of New Hampshire | ||
97 | University of Idaho | ||
98 | University of Massachusetts Boston | ||
99 | University of Massachusetts Lowell | ||
100 | University of Massachusetts Dartmouth | ||
101 | Florida Atlantic University | ||
102 | Richard Bland College of William and Mary | ||
New Oasis International Education, USA: | Có | ||
103 | Vail Mountain School | ||
104 | Lakeland Christian School | ||
105 | Rocky Bayou Christian School | ||
106 | Augusta Preparatory School Day School | ||
107 | Community Christian School | ||
108 | Landmark Christian School | ||
109 | The Lovett School | ||
110 | Westminster Schools of Augusta | ||
111 | Cheverus High School | ||
112 | North Yarmouth Academy | ||
113 | The Derryfield School | ||
114 | Roselle Catholic High School | ||
115 | Bishop McGuinness Catholic High School | ||
116 | Caldwell Academy | ||
117 | Calvary Baptist Day School | ||
118 | Cannon School | ||
119 | Carmel Christian School | ||
120 | Charlotte Catholic School | ||
121 | Charlotte Country Day School | ||
122 | Christ the King Catholic High School | ||
123 | Covenant Day School | ||
124 | Gaston Christian School | ||
125 | Gaston Day School | ||
126 | Greensboro Day School | ||
127 | Hickory Grove Christian School | ||
128 | High Point Christian Academy | ||
129 | North Raleigh Christian Academy | ||
130 | Northside Christian Academy | ||
131 | Providence Day School | ||
132 | Ravenscroft School | ||
133 | St. David’s School | ||
134 | Statesville Christian School | ||
135 | The Burlington School | ||
136 | The Oakwood School | ||
137 | Westchester Country Day School | ||
138 | Allentown Central Catholic High School | ||
139 | Bethlehem Catholic High School | ||
140 | Lancaster Catholic High School | ||
141 | Lancaster County Christian School | ||
142 | Pius X High School | ||
143 | Villa Maria Academy High School | ||
144 | Battleground Academy | ||
145 | Boyd-Buchanan School | ||
146 | Atlantic Shores Christian School | ||
147 | Bishop Sullivan Catholic High School | ||
148 | Cape Henry Collegiate School | ||
149 | Nansemond-Suffolk Academy | ||
150 | Norfolk Collegiate School | ||
Peninsula Catholic High School | |||
151 | SWITZERLAND | ||
HTMi- Hotel and Tourism Management Institute | Từ CHF 1.000 – 5.000/ năm học cho khóa chính & học bổng 50% khóa tiếng Anh | ||
VIETNAM | |||
152 | Duc Anh A&T Company- là đại diện của hơn 2000 trường đại học, cao đẳng, học viện tại Australia, Anh, Mỹ, Canada, New Zealand, Hà Lan, Thuỵ Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản | ||
153 | PTE A Duc Anh Testing Center | ||
154 | Duc Anh Language Center |
Danh sách học bổng chi tiết xem tại đây
Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
- Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
- HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
- Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
- Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- Website: ducanhduhoc.vn/