09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Centennial College: Các ngành học đã dừng nhận hồ sơ nhập học kỳ mùa thu 2018

Thứ Sáu - 23/03/2018

 unnamed

I. The listed programs are already full and closedfor 2018 Fall semester

  1. (Automotive) Motive Power Technician – Technical (8202)
  2. (Heavy Duty Equipment) Motive Power Technician (8215)
  3. Advertising and Marketing Communications Management (6404)
  4. Advanced Business Management – Alcoholic Beverages (2885)
  5. Aerospace Manufacturing Engineering Technician (3721)
  6. Aerospace Manufacturing Engineering Technology (3722)
  7. Animation – 3D (6423)
  8. Architectural Technician (3101)
  9. Architectural Technology (3105)
  10. Architectural Technology (Fast-track, 3125)
  11. Auto Body Repair Technician (8406)
  12. Aviation Technician – Aircraft Maintenance (8112)
  13. Biomedical Engineering Technology (3407)
  14. Biotechnology (3601)
  15. Biotechnology (Fast-Track, #3621)
  16. Biotechnology – Advanced (3602)
  17. Biotechnology – Advanced (Fast-Track, 3622)
  18. Business (2803)
  19. Business – Accounting (2801)
  20. Business – International Business (2809)
  21. Business – Marketing (2805)
  22. Business – Supply Chain & Operation (2506)
  23. Business Administration – Accounting (3 Semesters, 2435)
  24. Business Administration – Accounting (2405)
  25. Business Administration – Finance (2493)
  26. Business Administration – Human Resources (2709)
  27. Business Administration – International Business (2409)
  28. Business Administration – Marketing (2403)
  29. Computer Repair and Maintenance (3218)
  30. Computer Systems Technician – Networking (3404)
  31. Computer Systems Technology – Networking (3405)
  32. Construction Management (3130)
  33. Early Childhood Education (Ashtonbee Campus, 1201)
  34. Early Childhood Education (Progress Campus, 1221)
  35. Electrical Engineering Technician (3822)
  36. Environmental Technician (4201)
  37. Environmental Technician Fast Track (4221)
  38. Environmental Technology (4202)
  39. Environmental Technology Fast Track (4222)
  40. Esthetician (9153)
  41. Fashion Business and Management (2460)
  42. Food Science Technology (3620)
  43. Food Science Technology Fast Track (3631)
  44. Health Informatics Technology (3508)
  45. Insurance Management (2890)
  46. Journalism (6402)
  47. Nutrition and Food Service Management (1607)
  48. Occupational Therapist Assistant & Physiotherapist Assistant (9151)
  49. Office Administration – Executive (2606)
  50. Office Administration – General (2701)
  51. Office Administration – Health Services (2603)
  52. Office Administration – Legal (2602)
  53. Paralegal (2870)
  54. Project Management (2528)
  55. Project Management (Pickering Learning Site, 2525)
  56. Software Engineering Technician (3408)
  57. Software Engineering Technology (3409)
  58. Software Engineering Technology – Interactive Gaming (3109)
  59. Supply Chain Management – Logistics (2862)

 

II. The programs are not open to International Students:

  1. All Apprenticeship Programs
  2. Addiction and Mental Health Worker (1235)
  3. Autobody Repair Techniques (8405) – alternatively students can be offered Autobody Repair Technician (8406)
  4. Aviation Technician – Avionics Maintenance (8113) * Until further notice
  5. Bridging to University Nursing (9251/9252/9253)
  6. Child and Youth Care (1205)
  7. Community and Justice Services (1206)
  8. Contact Centre Operations (2916)
  9. Early Childhood Assistant (1212)
  10. Electrical Engineering Technology (3823)
  11. Electrical Engineering Technology (PTY) (3824)
  12. Electrician: Construction and Maintenance – Electrical Engineering Technician (3821)
  13. Fitness and Health Promotion (9320)
  14. Food Service Worker (1620)
  15. Heating, Refrigeration and Air Conditioning Technician (3825)
  16. Hospitality Services (1819)
  17. Marketing – Digital Engagement Strategy (2849)
  18. Medical Laboratory Technician (3506)
  19. Paramedic (9101)
  20. Practical Nursing (9350)
  21. Practical Nursing – Flexible (9351)
  22. Practical Nursing Bridging Program for Internationally – Educated Nurses (9352)
  23. Pre-Health (6815)
  24. Pre-Service Firefighter Education and Training (1260)
  25. Social Service Worker (1203)

* Please be advised that this list is subject to change without notice.

 

Bài viết liên quan

Việc làm- định cư tại Canada

Với du học sinh Canada, trong khi du học, sinh viên có thể đi làm thêm và sau khi tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học, sinh viên có thể…

Đăng ký xin học tại Canada

Yêu cầu đầu vào: Yêu cầu đầu vào với học sinh phổ thông, cao đẳng: hoc lực trung bình khá trở lên, tiếng Anh tương đương 500 TOEFL hoặc 5.0…

Các trường cao đẳng Canada

Tham khảo: Danh sách các trường cao đẳng công lập Canada Chương trình đào tạo tại các trường cao đẳng thường mang tính thực tiễn cao và thực hành nhiều,…

Thông tin chung về Canada

Canada nằm ở khu vực Bắc Mỹ, gồm 10 tỉnh (còn gọi là bang), kéo dài từ biển Atlantic đến Pacific và khu vực Arctic Ocean

Các trường phổ thông Canada

Các phụ huynh và học sinh có thể tra cứu thên tin về các trường tại đây, tìm trường phù hợp và liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về việc xin học, visa du học.

Các trường Đại học Canada

Canada có trên 95 trường đại học, chủ yếu là các trường đại học công lập, nổi tiếng thế giới về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu và các trường đại học Canada phải tuân theo môt cách chặt chẽ quy định về bằng cấp và chất lượng đào tạo của chính phủ , vì thế, chất lượng đào tạo rất cao và bằng đại học Canada công nhận trên khắp thế giới.

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn