Đại học Auckland, New Zealand
Thứ Tư - 14/08/2024
1. Website: auckland.ac.nz/en.html
2. Địa điểm: 5 campus tại Auckland:
- City Campus- nằm ngay trung tâm TP, cách sân bay quốc tế Auckland 25 phút đi ô tô
- Newmarket Campus- nằm ngay trung tâm TP, cách sân bay quốc tế Auckland 20 phút đi ô tô
- Epsom Campus- nằm ngay trung tâm TP, cách sân bay quốc tế Auckland 15 phút đi ô tô
- Grafton Campus- nằm ngay trung tâm TP, cách sân bay quốc tế Auckland 20 phút đi ô tô
- South Auckland Campus – Te Papa Ako o Tai Tonga- nằm ở Manukau, cách sân bay quốc tế Auckland 15 phút đi ô tô
- Tai Tokerau Campus – nằm ngay trung tâm TP Whangārei, cách TP Auckland 160 km về hướng Bắc
- Leigh Marine Laboratory- cách TP Auckland 100km về hướng Bắc
- Goldie Estate- Wine Science Centre nằm ở đảo Waiheke- cách TP Auckland 1h45’ đi ô tô
3. Loại trường: Đại học công lập
4. Thứ hạng:
- Xếp thứ 65 trong bảng xếp hạng các trường tốt nhất thế giới (Theo QS rankings 2025)
- Xếp hạng 1 tại New Zealand (Theo QS rankings 2025)
5. Tổng sinh viên: >40.000
6. Sinh viên quốc tế: >8.000
7. Điểm mạnh:
- Là trường đại học lớn nhất New Zealand và một trong số ít những trường được nhận 3 chứng nhận kiểm định danh giá trên thế giới trong lĩnh vực giảng dạy về kinh doanh, quản trị kinh doanh: AACBS của Mỹ, EQUIS của châu Âu và MBAs của Anh Quốc. Đây cũng là trường đại học duy nhất của New Zealand được mời tham gia vào tổ chức Universitas 21 (Hiệp hội các nhà nghiên cứu tầm cỡ quốc tế) và Hiệp hội các trường đại học khu vực vành đai Thái Bình Dương (Association of Pacific Rim Universities);
- Đa dạng về ngành học với chất lượng cao: ĐH Auckland có nhiều ngành học nằm trong top 50 thế giới như: khảo cổ học xếp thứ 39; giáo dục xếp thứ 37; ngôn ngữ Anh đứng thứ 49; tâm lý học đứng thứ 45; giải phẫu học và sinh lý học xếp thứ 45, kỹ sư xây dựng xếp thứ 46… Một số ngành học thế mạnh khác của nhà trường gồm: luật, kinh doanh, thương mại, tài chính kế toán, kỹ thuật dân dụng và kết cấu, hành chính và chính sách xã hội, thống kê…;
- Đầu ra của sinh viên: Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao, xếp hạng 65 toàn cầu (Theo QS);
- Tọa lạc ngay trung tâm Auckland– thành phố lớn nhất và là trung tâm kinh tế của New Zealand.
8. Chương trình đào tạo:
a. Bậc học:
www.auckland.ac.nz/en/study/study-options/find-a-study-option.html
- Chương trình Tiếng Anh
- Dự bị Đại học (đào tạo bởi Taylors College và UP Education)
- Cử nhân
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
b. Các khoa:
www.auckland.ac.nz/en/study/our-faculties.html
- Faculty of Arts
- Business School
- Faculty of Creative Arts and Industries
- Faculty of Education and Social Work
- Faculty of Engineering
- Auckland Law School
- Faculty of Medical and Health Sciences
- Faculty of Science
c. Các ngành học:
www.auckland.ac.nz/en/study/study-options/find-a-study-option.html
Arts
- Academic English Studies
- Academic English Studies and Linguistics
- Anthropology
- Applied Linguistics
- Art History
- Asian Studies
- Chinese
- Classical Studies and Ancient History
- Comparative Literature
- Communication
- Conflict and Terrorism Studies
- Cook Islands Māori
- Creative Writing
- Criminology
- Development Studies
- Drama
- Economics
- Education
- Employment Relations and Organisation Studies
- English
- English Writing
- European Studies
- French
- Gender Studies
- Geography
- German
- Global Studies
- Greek (Ancient)
- History
- Humanities a
- Indigenous Studies
- Italian
- Japanese
- Korean e
- Language Teaching
- Languages and Literature
- Latin American Studies
- Latin
- Linguistics
- Logic and Computation
- Māori Studies
- Mathematics
- Media and Communication
- Media, Film and Television
- Museums and Cultural Heritage
- Music
- Pacific Studies
- Philosophy
- Politics and International Relations
- Psychology
- Public Policy
- Russian a
- Samoan a
- Screen Production
- Social Science for Public Health
- Sociology
- Spanish
- Statistics
- Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL)
- Theological and Religious Studies
- Tongan
- Translation
Business
- Accounting
- Business Analytics
- Commercial Law
- Economics
- Finance
- Global Management and Innovation
- Human Resource Management
- Information Systems
- Innovation and Entrepreneurship Refer to Management
- International Business
- Management
- Marketing
- Operations and Supply Chain Management
- Property
- Taxation
Creative Arts and Industries
- Architecture
- Dance Studies
- Design
- Fine Arts
- Heritage Conservation
- Music
- Urban Design
- Urban Planning
Education and Social Work
- Counselling
- Education
- Education Practice
- Educational Leadership
- Professional Studies
- Sport, Health and Physical Education
- Social Work
- Social and Community Leadership
- Teaching (Early Childhood)
- Teaching (Primary)
- Teaching (Secondary)
- Teaching English as a Second Language
Engineering
- Biomedical Engineering
- Chemical and Materials Engineering
- Civil Engineering
- Computer Systems Engineering
- Construction Management
- Disaster Management
- Earthquake Engineering
- Electrical and Electronic Engineering
- Energy
- Engineering Management
- Engineering Project Management
- Engineering Science
- Environmental Engineering
- Food Engineering
- Geotechnical Engineering
- Geothermal Energy Technology
- Mechanical Engineering
- Mechatronics Engineering
- Medical Devices and Technologies
- Operations Research e
- Polymer Engineering
- Software Engineering
- Structural Engineering
- Transportation Engineering
Law
- Law
- Taxation Studies
- Legal Studies
Medical and Health Sciences
- Advanced Nursing
- Alcohol and Drug Studies b
- Anaesthesiology
- Anatomy
- Audiology
- Behavioural Science
- Biomedical Science
- Clinical Education
- Clinical Pharmacy
- Clinical Quality and Safety (within Health Leadership)
- Community Health
- General Practice and Primary Health Care
- Global Health (within Health Leadership)
- Health Informatics
- Health Leadership
- Health Management (within Health Leadership)
- Health Practice
- Health Promotion (within Health Practice)
- Health Psychology
- Health Sciences
- Infant, Child and Adolescent Mental Health (within Health Practice)
- Magnetic Resonance Imaging (MRI)
- Mammography
- Māori and Pacific Health
- Medical Imaging
- Medical Sciences
- Medicine
- Medicine and Surgery (MBChB)
- Mental Health Nursing
- Molecular Medicine
- Nuclear Medicine
- Nursing
- Nursing Practice
- Nursing Science
- Nutrition
- Nutrition and Dietetics
- Obstetrics and Gynaecology
- Ophthalmology
- Optometry
- Pacific Health (within Health Practice)
- Paediatrics
- Palliative Care
- Pathology
- Pharmaceutical Science
- Pharmacology
- Pharmacy
- Physiology
- Population Mental Health (within Health Practice)
- Psychiatry
- Public Health
- Surgery
- Ultrasound
- Women’s Health
- Youth Health
Science
- Anthropological Science
- Applied Mathematics
- Applied Psychology
- Bioinformatics
- Biological Sciences
- Biomedical Science
- Bioscience Enterprise
- Biosecurity and Conservation
- Biotechnology
- Chemistry
- Clinical Exercise Physiology
- Computational Biology
- Computer Science
- Data Science
- Digital Security
- Earth Sciences
- Ecology
- Engineering Geology
- Environmental Change
- Environmental Management
- Environmental Science
- Exercise Sciences
- Food Science
- Food Science and Nutrition
- Forensic Science
- Geography
- Geographic Information Science
- Geology
- Geophysics
- Green Chemical Science
- Information and Technology Management
- Information Technology
- Logic and Computation
- Marine Science
- Mathematics
- Mathematics Education
- Medical Physics and Imaging Technology
- Medical Statistics
- Medicinal Chemistry
- Optometry
- Pharmacology
- Photonics
- Physics
- Physiology
- Psychology
- Speech Language Therapy Practice
- Speech Science
- Statistics
- Wine Science
9. Yêu cầu đầu vào: xem chi tiết tại đây
- Dự bị đại học: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0;
- Đại học: Tốt nghiệp THPT, GPA≥8.4; IELTS 6.0, TOEFL 550, TOEFL iBT 80; hoặc hoàn thành chương trình Dự bị Đại học;
- Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học với kết quả khá, IELTS >=6.5, TOEFL 575, TOEFL IBT 90, có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu;
- Tiến sĩ: Có bằng Thạc sĩ, IELTS >=6.5, TOEFL 575, TOEFL IBT 90, có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu.
10. Kỳ nhập học:
- Chương trình Tiếng Anh: tháng 2, 4, 7 và 9.
- Dự bị Đại học: tháng 2 và 7.
- Đại học/Sau đại học/Tiến sĩ: tháng 2, 7 và 11 (tùy ngành).
11. Hồ sơ xin học:
Chung:
- Bằng của cấp học cao nhất;
- Học bạ của 2 năm gần nhất
- Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
- Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng
Thạc sỹ- thêm
- CV;
- 02 Thư giới thiệu;
Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:
- Đề cương nghiên cứu khoa học;
- Các bài báo đã đăng.
12. Học phí: xem chi tiết tại đây
- Khóa học Tiếng Anh: 410 NZD/ tuần;
- Dự bị Đại học: 25.080- 33.440 NZD/ khóa;
- Đại học: 37.000 – 50.000 NZD/ năm;
- Sau đại học: 37.000 – 60.000 NZD/ năm.
13. Chi phí sinh hoạt: 18.000 – 25.000 NZD/năm
14. Học bổng: 10.000 NZD- 30.000 NZD. Xem chi tiết tại đây
15. Nhà ở và các dịch vụ khác: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: tại đây
- Catered accommodation
- Self-catered accommodation
16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:
Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:
- Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
- Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
- Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (ptetest.ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
- Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
- Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
- Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
- Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
- Tư vấn việc ở lại làm việc 1-3 năm sau khi học xong;
- Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.
Chi tiết về sự kiện và thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC ANH
- Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
- HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
- Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
- Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- Website: ducanhduhoc.vn/
ĐỨC ANH EduConnect:
- Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả trong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
- Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
- Đào tạo tiếng Anhhọc thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.