09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Federation, Ballarat, Úc

Thứ Năm - 30/11/2023

1. Website: federation.edu.au

2. Địa điểm:

  • Cơ sở chính- Mt Helen campus (Ballarat)- chỉ cách Melbourne 1,5 giờ và Melbourne airport hơn 1 tiếng 20 phút đi xe- University Dr, Mount Helen VIC 3350, Australia
  • SMB campus (Ballarat): cách Melboure CBD và airport 1 tiếng 25 phút đi xe- 107 Lydiard St S, Ballarat Central VIC 3350, Australia
  • Camp Street Campus (Ballarat): cách Melboure CBD và airport 1 tiếng 25 phút đi xe- 7 Camp St, Ballarat Central VIC 3350, Australia
  • Gippsland campus: cách Melboure airport khoảng 2 tiếng và Melbourne CBD 1 tiếng 50 phút đi xe – Northways Road, Churchill VIC, Australia
  • Wimmera Campus (Horsham): cách Melbourne airport và CBD hơn 3 tiếng đi xe- 289 Baillie St, Horsham VIC 3400, Australia
  • Berwick campus: cách Melbourne airport 1 tiếng và Melbourne CBD hơn 40 phút đi xe- 100 Clyde Rd, Berwick VIC 3806, Australia
  • Brisbane, Queensland campus: cách Brisbane Airport 20 phút và Brisbane CBD 10 phút đi xe- level 5/7/333 Ann St, Brisbane City QLD 4000, Australia

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • #601 – 800 Đại học tốt nhất thế giới (THE Rankings 2023)
  • #1 Úc về Chất lượng Giảng dạy (Sau Đại học) & Tuyển sinh cho Sinh viên Thế hệ Đầu tiên (theo Good Universities Guide 2021).

5. Tổng sinh viên: 20.000

6. Sinh viên quốc tế: 5.000

7. Điểm mạnh:

  • Federation Uni đạt xếp hạng 1 ở cả 13 hạng mục, theo The Good Universities Guide 2021- bảng xếp hạng uy tín về giáo dục bậc cao tại Úc. Cụ thể:
    • #1 Úc vềChất lượng Giảng dạy (Sau Đại học); Tuyển sinh cho Sinh viên Thế hệ Đầu tiên;
    • #1 bang Victoria về Chất lượng Giảng dạy (bậc Đại học); Trải nghiệm Tổng thể & Sự tham gia của sinh viên (Sau Đại học); Công bằng Xã hội; Phát triển Kỹ năng & Hỗ trợ sinh viên (cả bậc Đại học & Sau Đại học); Tỷ lệ Giảng viên- Sinh viên; Việc làm toàn thời gian sau Đại học; Mức lương khởi điểm cho sinh viên tốt nghiệp (trung bình AUD 63.000)
  • Nhận sinh viên từ các trường đại học loại 2 tại Việt Nam, vào thẳng các chương trình Thạc sĩ;
  • Lớp học quy mô nhỏ, đem đến sự giảng dạy cá nhân hóa và chất lượng cao từ các giảng viên có trình độ chuyên môn cao, nhiệt tình và thân thiện;
  • Tất cả các khóa học tại FedUni đều có sự kết nối với ngành công nghiệp. Hầu hết các khóa học đều có học phần Thực hành (tự chọn hoặc bắt buộc) nhằm giúp sinh viên áp dụng những lý thuyết học thuật vào công việc thực tế;
  • Chương trình thực hành- Industry Placement Program- cung cấp cho sinh viên các khóa phát triển chuyên môn và cơ hội nhận được học bổng từ chính các doanh nghiệp khi bạn làm việc tại đó;
  • Các cơ sở giảng dạy và nghiên cứu của Fed Uni đều tọa lạc ở vị trí thuận tiện với các cơ sở vật chất tiên tiến và tiện nghi. Trường tự hào có một tòa nhà khoa học và kỹ thuật hiện đại, phòng thí nghiệm điều dưỡng, nhà hát, phòng thí nghiệm máy tính truy cập 24 giờ, thư viện, phòng chờ sinh viên và quán cà phê;
  • Là trường duy nhất tại Úc có khu Công nghệ đặt ngay trong khuôn viên trường, với mạng lưới hơn 30 doanh nghiệp, trong đó có IBM, tạo cơ hội cho sinh viên, đặc biệt là sinh viên chương trình Cử nhân CNTT được tích lũy kinh nghiệm thực tế theo chương trình thực tập hưởng lương;
  • Sinh viên được phép làm thêm 48 giờ/2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian trong kỳ nghỉ, lễ;
  • Được cộng 5 điểm khi xin định cư;
  • Ở lại Úc làm việc 4- 8 năm sau khi tốt nghiệp và định cư khi đủ điều kiện

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

study.federation.edu.au/#/

  • Tiếng Anh
  • Cử nhân
  • Cử nhân Danh dự
  • Thạc sỹ
  • Tiến sỹ

b. Các khoa:

federation.edu.au/schools

  • School of Arts
  • School of Education
  • School of Health and Life Sciences
  • School of Nursing and Healthcare Professions
  • School of Science, Engineering and Information Technology
  • Federation Business school
  • Federation TAFE

c. Các ngành học:

study.federation.edu.au/#/results

  • Allied Health
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Health Sciences (Health Promotion)
      • Bachelor of Phyisotherapy (Honours)
      • Bachelor of Physiotherapy
    • Postgraduate:
      • Master of Health (Health Leadership)
      • Master of Health (Research Practice)
  • Arts, humanities and social sciences
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Arts
      • Bachelor of Arts (Humanities) (Honours)
      • Bachelor of Arts (Social Science) (Honours)
      • Bachelor of Community and Human Services
      • Bachelor of Criminology and Criminal Justice
      • Bachelor of Human Services and Entrepreneurship
    • Postgraduate:
      • Graduate Certificate in Social and Community Services
      • Master of Arts
      • Master of Social Work (Qualifying)
      • Doctor of Philosophy
  • Business
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Applied Management
      • Bachelor of Business
      • Bachelor of Business (Entrepreneurship)
      • Bachelor of Business (Honours)
      • Bachelor of Business (Human Resource Management)
      • Bachelor of Business (Management and Human Resource Management)
      • Bachelor of Business (Management and Marketing)
      • Bachelor of Business (Management)
      • Bachelor of Business (Marketing and Human Resource Management)
      • Bachelor of Business (Marketing and Information Technology)
      • Bachelor of Business (Marketing)
      • Bachelor of Business (Tourism)
      • Bachelor of Commerce
      • Bachelor of Commerce (Accounting and Information Technology)
      • Bachelor of Commerce (Accounting)
      • Bachelor of Commerce (Accounting, Economics and Finance)
      • Bachelor of Commerce (Economics and Finance)
      • Bachelor of Commerce (Honours)
      • Bachelor of Commerce/ Bachelor of Business
      • Bachelor of Hospitality (Management)
    • Postgraduate:
      • Graduate Certificate in Management
      • Graduate Certificate in Professional Accounting
      • Graduate Diploma of Management
      • Graduate Diploma of Professional Accounting
      • Master of Business
      • Master of Business Administration
      • Master of Business Administration (Health Service Management)
      • Master of Business Administration (International Business)
      • Master of Professional Accounting
      • Doctor of Philosophy
  • Education and early childhood
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Arts/ Bachelor of Education
      • Bachelor of Education (Early Childhood and Primary)
      • Bachelor of Education (Primary and Secondary P-10)
      • Bachelor of Education (Primary)
      • Bachelor of Education Studies
      • Bachelor of Mathematical Sciences/ Bachelor of Education
      • Bachelor of Science/ Bachelor of Education
    • Postgraduate:
      • Graduate Certificate in Education Studies
      • Graduate Diploma in Education Studies
      • Master of Education Studies
      • Master of Teaching (Early Childhood)
      • Master of Teaching (Primary)
      • Master of Teaching (Secondary)
      • Doctor of Philosophy
  • Engineering
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Engineering (Civil) (Honours)
      • Bachelor of Engineering (Electrical and Information Engineering) (Honours)
      • Bachelor of Engineering (Mechanical) (Honours)
      • Bachelor of Engineering (Mining) (Honours)
      • Bachelor of Mechatronic Systems Engineering (Honours)
    • Postgraduate:
      • Graduate Diploma of Mining
      • Master of Engineering Science
      • Master of Engineering Project Management
      • Master of Engineering Technology (Civil Engineering)
      • Master of Engineering Technology (Mechanical Engineering)
      • Master of Engineering Technology (Mechatronic Systems Engineering)
      • Master of Engineering Technology (Mining Engineering)
      • Master of Engineering Technology (Renewable Energy and Electrical Power Systems)
      • Doctor of Philosophy
    • Other
      • Graduate Certificate in Maintenance Management
      • Graduate Diploma of Engineering Maintenance Management
      • Master of Maintenance and Reliability Engineering
  • Information Technology
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Information Technology
      • Bachelor of Information Technology (Big Data and Analytics)
      • Bachelor of Information Technology (Business Information Systems)
      • Bachelor of Information Technology (Cloud and Enterprise Computing)
      • Bachelor of Information Technology (Games Development)
      • Bachelor of Information Technology (Mobile App Development)
      • Bachelor of Information Technology (Networking and Security)
      • Bachelor of Information Technology (Professional Practice)
      • Bachelor of Information Technology (Software Development)
    • Postgraduate:
      • Graduate Diploma of Technology (Enterprise Systems and Business Analytics)
      • Graduate Diploma of Technology (Software Engineering)
      • Master of Computing
      • Master of Technology (Enterprise Systems and Business Analytics)
      • Master of Technology (Research)
      • Master of Technology (Software Engineering)
      • Doctor of Philosophy
  • Nursing, midwifery and paramedicine
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Nursing
      • Bachelor of Nursing (Conversion)
      • Bachelor of Nursing/ Bachelor of Midwifery
    • Postgraduate:
      • Graduate Certificate in Health (Advanced Nursing)
      • Master of Nursing
      • Master of Health (Advanced Nursing)
      • Doctor of Philosophy
  • Occupational Health and Safety
    • Doctor of Philosophy
  • Performing arts
    • Bachelor of Performing Arts
  • Psychology
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Psychological Science
    • Postgraduate:
      • Master of Applied Science
      • Doctor of Philosophy
  • Science and mathematics
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Biomedical Science
      • Bachelor of Biotechnology
      • Bachelor of Environmental and Conservation Science
      • Bachelor of Food and Nutritional Science
      • Bachelor of Geoscience
      • Bachelor of Mathematical Science
      • Bachelor of Science
      • Bachelor of Science (Honours)
      • Bachelor of Veterinary and Wifelife Science
    • Postgraduate:
      • Graduate Diploma of Brewing
      • Master of Applied Science
      • Master of Mathematical Sciences
      • Doctor of Philosophy
  • Sports, outdoor and phisical education
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Exercise and Sport Science
      • Bachelor of Health and Physical Education
      • Bachelor of International Sport Management
      • Bachelor of Outdoor and Environmental Education
    • Postgraduate:
      • Master of Applied science
      • Master of Human Movement
      • Master of Clinical Exercise Physiology
      • Master of Strength and Conditioning
      • Doctor of Philosophy
  • Visual arts
    • Undergraduate:
      • Bachelor of Arts (Creative Arts) (Honours)
      • Bachelor of Communication Design
      • Bachelor of Visual Arts
    • Postgraduate:
      • Graduate Diploma of Ceramics
      • Master of Arts
      • Doctor of Philosophy
  • Pathway:
    • English and Academic Preparation 1 (5 weeks)
    • English and Academic Preparation 2 (10 weeks)
    • English and Academic Preparation 3 (15 weeks)
    • English and Academic Preparation 4 (20 weeks)

9. Lộ trình học cho HSVN: Trường nhận học sinh tất cả các trường THPT Việt Nam

  • Hết lớp 12- học sinh học Cử nhân/ Cử nhân Danh dự
  • Hết đại học, học sinh học lên Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ- học sinh học lên Tiến Sỹ.

10. Yêu cầu đầu vào:

federation.edu.au/international/study-at-federation/apply/prepare-your-application/entry-requirements

  • Cử nhân: Hoàn thành lớp 12, GPA ≥ 7.0, IELTS ≥ 6.0 (tùy ngành yêu cầu IELTS 6.5, không band nào dưới 6.0)
  • Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 (không band nào dưới 6.0)
  • Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học/ thạc sỹ (bằng Danh dự/ Nghiên cứu), có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5

11. Kỳ nhập học: Tháng 3, 7.

Ngoài ra còn có kì Mùa hè (tháng 11) tại cơ sở Brisbane

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

13. Học phí: Từ 21.300 – 34.600 AUD/ năm. Xem chi tiết edu.au/__data/assets/pdf_file/0008/466523/2020_HigherEd_International_Tuition_Fee_Schedule.pdf

14. Học bổng:

Xem chi tiết: https://federation.edu.au/current-students/starting-at-federation/scholarships/international-scholarships

15. Chi phí sinh hoạt : Từ 14.000 – 22.000 AUD/ năm

16. Nhà ở và dịch vụ khác: :

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: federation.edu.au/about-us/facilities-and-services/commercial-services/fedliving/accommodation-options

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Đại học Swinburne, Úc

1. Website: swinburne.edu.au/ 2. Địa điểm: Hawthorn campus: cách Melbourne CBD 10 phút và Melbourne airport 30 phút đi xe- John Street, Hawthorn, Victoria, Australia 3122 Croydon campus: cách Melbourne…

Đại học Melbourne- Trinity College

1. Website: Đại học Melbourne: unimelb.edu.au Trinity College: trinity.unimelb.edu.au 2. Địa điểm: Đại học Melbourne: Parkville campus: cách Melbourne airport 30 phút và Melbourne CBD 10 phút đi xe- Parkville…

Đại học Deakin & Deakin College, Úc

1. Website: Deakin University: deakin.edu.au/ Deakin College: deakincollege.edu.au/ 2. Địa điểm: Melboune Burwood campus: cách Melbourne Airport 48 phút và Melbourne CBD 30 phút đi xe- 221 Burwood Hwy, Burwood…

Đại học Monash & Monash College, Úc

1. Website: www.monash.edu/ www.monashcollege.edu.au/ 2. Địa điểm: Clayton campus: cách Morrabbin airport 20 phút và Melbourne airport 40 phút đi xe, cách Melbourne CBD 20 phút đi xe-Clayton VIC 3168,…

Thông tin về Australian National University (ANU)

1. Website: https://www.anu.edu.au/ 2. Địa điểm: Acton campus: nằm tại trung tâm thủ đô Canberra, gồm 60 tòa nhà/ khu phức hợp đào tạo, gần các trung tâm chính trị…

Đại học Canberra & Cao đẳng Canberra, Úc

1. Website: www.canberra.edu.au; www.canberra.edu.au/uc-college; 2. Địa điểm: 11 Kirinari St, Bruce ACT 2617 – cách sân bay Canberra 20 phút di chuyển ô tô; 3. Loại trường: Đại học công…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn