09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Massey, New Zealand

Thứ Sáu - 24/07/2020

1. Website: massey.ac.nz/

2. Địa điểm: 3 campus tại

  • Auckland (Albany Campus)- nằm ở North Shore, phía bắc TP Auckland, cách sân bay quốc tế Auckland 35 phút đi ô tô;
  • Wellington (Wellington Campus)- nằm gần trung tâm TP, cách sân bay quốc tế Wellington 15 phút đi ô tô;
  • Palmerston North (Manawatu Campus)- cách sân bay Palmerston North 13 phút đi ô tô.

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • Xếp thứ 272 trong bảng xếp hạng các trường tốt nhất thế giới (Theo QS rankings 2021)
  • Xếp hạng 5 tại New Zealand (Theo QS rankings 2021)

5. Tổng sinh viên: >36.000

6. Sinh viên quốc tế: >5.000

7. Điểm mạnh:

  • 6% sinh viên được tuyển dụng sau khi tốt nghiệp (Theo QS 2020);
  • Chương trình học đa dạng: mang đến cho sinh viên nhiều sự lựa chọn hơn, phù hợp với sở thích và khả năng của mình. Đối với hai chuyên ngành quản trị kinh doanh và khoa học thú y, Đại học Massey được công nhận là học viện duy nhất có chương trình đẳng cấp quốc tế;
  • Đặc biệt, Massey là trường duy nhất New Zealand cung cấp chương trình lấy bằng trong ngành hàng không, bao gồm cử nhân, văn bằng sau đại học & thạc sĩ. Khóa học được Royal Aeronautical Society công nhận và chứng nhận ISO 9001-2000;
  • Chất lượng giảng dạy: Đại học Massey liên tục trong 10 năm liền đạt được 14 giải thưởng dành cho đội ngũ giảng viên xuất sắc. Năm 2001, trường còn được Trung tâm thẩm định chất lượng giảng dậy bậc đại học cấp quốc gia Ako Aotearoa ghi nhận và khuyến khích cho chất lượng giảng dạy của trường;
  • Tính toàn cầu: Đại học Massey ký kết với trên 200 cơ quan, tổ chức trên toàn thế giới, từ phối hợp nghiên cứu đến giảng dạy và trao đổi sinh viên. Massey còn đi đầu về các lộ trình liên thông sinh viên quốc tế qua thỏa thuận hợp tác đại học và sau đại học với các đơn vị đối tác ở Trung Quốc, Việt Nam, Malaysia, Indonesia và Thái Lan;
  • Cơ sở vật chất: là trường đại học lớn với 3 campus tại những thành phố lớn (Palmerston, Auckland và Wellington) dành cho sinh viên học tập và nghiên cứu. Mỗi campus đều được trang bị các thiết bị giảng dạy hiện đại, cơ sở vật chất tiên tiến và các phòng thí nghiệm, nghiên cứu tầm cỡ thế giới.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học: xem chi tiết tại đây

  • Chương trình Tiếng Anh và Dự bị Đại học (được giảng dạy tại Trung tâm Giáo dục Chuyên nghiệp và Đào tạo thường xuyên (PaCE), xem chi tiết);
  • Chứng chỉ/Cao đẳng;
  • Cử nhân;
  • Sau đại học/Thạc sĩ;
  • Tiến sĩ.

b. Các khoa:

  • College of Creative Arts
  • College of Health
  • College of Humanities and Social Sciences
  • College of Sciences
  • Massey Business School

c. Các ngành học:

Xem chi tiết tại đây

COLLEGE OF CREATIVE ARTS

  • Commercial Music
  • Creative Media Production
  • Design
  • Fine Arts
  • Māori Visual Arts

COLLEGE OF HEALTH

  • Health science
  • Human nutrition and dietetics
  • Nursing
  • Physiology
  • Social work
  • Sport development
  • Sport and exercise

COLLEGE OF HUMANITIES AND SOCIAL SCIENCES

  • Business Psychology
  • Classical Studies
  • Creative Writing
  • Economics
  • Education
  • Educational Psychology
  • English
  • Environmental Studies
  • Geography
  • History
  • Linguistics
  • Mathematics
  • Media Studies
  • Philosophy
  • Planning Studies
  • Politics
  • Psychology
  • Public & Professional Writing
  • Resource and Environmental Planning
  • Social Anthropology
  • Social Policy
  • Sociology
  • Speech and Language Therapy
  • Statistics
  • Theatre Studies

COLLEGE OF SCIENCES

  • Agriculture
  • Computer Science and Information Technology
  • Construction
  • Engineering
  • Food and Nutrition
  • Fundamental Science
  • Natural and Environmental Science
  • Veterinary and Animal Science

MASSEY BUSINESS SCHOOL

  • Accountancy
  • AgriCommerce
  • Analytics
  • Aviation
  • Business Administration
  • Business Studies
  • Communication
  • Doctor of Philosophy (PhD)
  • Economics
  • Entrepreneurship and Innovation
  • Finance
  • Health Service Management
  • Human Resource Management and Employment Relations
  • International Business
  • Journalism
  • Management
  • Māori and Indigenous
  • Marketing
  • Organizational Technology Management
  • Professional Accountancy and Finance
  • Property
  • Sport Management
  • Strategic Communication
  • Sustainability

9. Yêu cầu đầu vào:

Xem chi tiết tại đây

  • Dự bị đại học:
  • Chương trình Pre Degree and Foundation Certificate in Academic English (UG DEEP): Tốt nghiệp THPT; IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0) hoặc TOEFL iBT 61;
  • Chương trình Foundation Certificate in Advanced Academic English (PG DEEP): Tốt nghiệp THPT; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc TOEFL iBT 70;
  • Chương trình Certificate in Foundation Studies (Full Foundation): Tốt nghiệp THPT; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) hoặc TOEFL iBT 70;
  • Chương trình Certificate of University Preparation (CUP) (Fast-track Foundation): Tốt nghiệp THPT; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0) hoặc TOEFL iBT 80.
  • Đại học: Tốt nghiệp THPT với điểm thi trung bình trên 8.0 (công nhận tất cả các trường THPT Việt Nam), IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc TOEFL iBT 80.; Hoặc hoàn thành năm nhất tại 1 trường ĐH Việt Nam với kết quả tốt; Hoặc hoàn thành chương trình dự bị đại học;
  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan với kết quả khá, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 90, có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu;
  • Tiến sĩ: Tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành liên quan với kết quả khá, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 90, có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu.

 10. Kỳ nhập học:

  • Chương trình Tiếng Anh: tháng 2, 7 và 11.
  • Dự bị Đại học: tháng 2 và 7.
  • Đại học/Sau đại học/Tiến sĩ: tháng 2, 7 và 11 (tùy ngành).

11. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

12. Học phí: xem chi tiết tại đây

  • Khóa học Tiếng Anh: 430 NZD/ tuần;
  • Dự bị Đại học: 10.000 – 13.000 NZD/kỳ;
  • Chứng chỉ/Cao đẳng: 20.000 – 26.000 NZD/năm;
  • Đại học: 21.000 – 29.000 NZD/ năm;
  • Sau đại học/Thạc sĩ/Tiến sĩ: 24.000 – 40.000 NZD/ năm.

13. Chi phí sinh hoạt: 10.000 – 15.000 NZD/năm

14. Học bổng: 3.000 NZD 5.000 NZD – 10.000 NZD – 15.000 NZD – 25.000 NZD. Xem chi tiết tại đây

15. Nhà ở và các dịch vụ khác: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: tại đây

  • Halls of residence and apartments
  • Homestay
  • Private accommodation

16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:

  • Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
  • Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
  • Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (pteatest.ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
  • Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
  • Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
  • Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
  • Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
  • Tư vấn việc ở lại làm việc 1-3 năm sau khi học xong;
  • Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.

Chi tiết về sự kiện và thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC ANH

  • Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
  • HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
  • Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
  • Email: duhoc@ducanh.edu.vn
  • Website: ducanhduhoc.vn/

ĐỨC ANH EduConnect:

  • Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả trong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
  • Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
  • Đào tạo tiếng Anh học thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.

Bài viết liên quan

VISA DU HỌC NEW ZEALAND

Tùy theo bậc học, trường học bạn đăng kí và hồ sơ của bạn, thì visa của bạn sẽ được xét nhanh hay chậm. Độ dài visa du học New…

ĐĂNG KÝ XIN HỌC TẠI NEW ZEALAND

Hầu hết các trường đại học New Zealand không công nhận bằng tốt nghiệp cấp 3 Việt Nam tương đương với bằng tốt nghiệp phổ thông Úc, nên học sinh cần học dự bị đại học trước khi vào học đại học

CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG NEW ZEALAND

Mặc dù có nhiều loại trường, các trường phổ thông tại NZ đều phải đáp ứng những yêu cầu của bộ Giáo dục về chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, giáo viên, môi trường học tập…Học sinh kết thúc chương trình phổ thông vào năm 17 hoặc 18 tuổi.

Danh sách các trường phổ thông tiêu biểu tại New Zealand

NZ gần gũi với toàn thế giới, thông qua các phương tiện thông tin đại chúng, internet, phương tiện giao thông. NA và các nước dễ dàng giao thương, trao đổi, hỗ trợ, cùng phát triển, gần gũi nhau trên nhiều phương diện

THÔNG TIN CHUNG VỀ NEW ZEALAND

New Zealand là một đảo quốc tại khu vực tây nam của Thái Bình Dương. Về địa lý, New Zealand gồm hai đại lục chính là đảo Bắc và đảo Nam, và các đảo nhỏ…

VÌ SAO CHỌN DU HỌC New Zealand?

11 lý do chọn học ở New Zealand: 1. Gần gũi: NZ gần gũi với toàn thế giới, thông qua các phương tiện thông tin đại chúng, internet, phương tiện…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn