09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Monash & Monash College, Úc

Thứ Sáu - 22/11/2024

1. Website:

2. Địa điểm:

  • Clayton campus: cách Morrabbin airport 20 phút và Melbourne airport 40 phút đi xe, cách Melbourne CBD 20 phút đi xe-Clayton VIC 3168, Australia
  • Caufield campus: cách Melbourne airport 40 phút và Melbourne CBD hơn 20 phút đi xe- 900 Dandenong Rd, Caulfield East VIC 3145, Australia
  • Peninsula campus: cách Melbourne airport 1 tiếng và Melbourne CBD hơn 40 phút đi xe- Moorooduc Hwy, Frankston VIC 3199, Australia
  • Parkville campus: cách Melbourne airport 24 phút đi xe và Melbourne CBD hơn 10 phút đi xe- 381 Royal Parade, Parkville VIC 3052, Australia
  • Law Chambers campus: cách Melbourne airport 30 phút đi xe và Melbourne CBd hơn 10 phút đi xe – 555 Lonsdale St, Melbourne VIC 3000, Australia
  • 271 Collin Street campus-Monash International Business School: cách Melbourne airport 30 phút đi xe và Melbourne CBD hơn 5 phút đi xe-7/271 Collins St, Melbourne VIC 3000, Australia
  • Malaysia campus: cách Sultan Abdul Aziz Shar airport 16 phút đi xe- Jalan Lagoon Selatan, Bandar Sunway, 47500 Subang Jaya, Selangor, Malaysia
  • Trung Quốc campus- Southeast University-Monash University Joint Graduate School: cách Sunan Shuofang International airport hơn 50 phút đi xe-Linquan St, Wuzhong District, Suzhou, Jiangsu, China
  • Ấn Độ campus- IITB Monash Academy: cách Chhatrapati Shivaji Maharaj International Airport 30 phút đi xe- Near VMCC, IIT Area, Powai, Mumbai, Maharashtra 400076, India
  • Ý campus- Prato Centre: cách Bologna Guglielmo Marconi airport hơn 1 tiếng đi xe- Via Pugliesi, 26, 59100 Prato PO, Italy

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • #42 thế giới (theo QS World Uni Rankings 2024)
  • #5 tại Úc (theo QS World Uni Rankings 2024)
  • #2 tại Úc (theo THE Rankings 2023)

5. Tổng sinh viên: >70.000

6. Sinh viên quốc tế: Khoảng 30.000

7. Điểm mạnh:

  • Top 50 trường ĐH tốt nhất thế giới (Times Higher Education University Rankings 2023);
  • Thành viên trẻ nhất của Go8- Nhóm 8 trường ĐH nghiên cứu hàng đầu tại Úc;
  • Monash đào tạo gần 500 ngành học trong đó có rất nhiều ngành được xếp Top đầu trên toàn cầu:
    • Pharmacy & Pharmacology: # 2 trên thế giới và No1 tại Úc theo QS World University Rankings by Subject 2023.
    • Metallurgical Engineering: #12 trên thế giới và No1 tại Úc theo Shanghai Ranking (ARWU) Global Ranking of Academic Subjects 2022
    • Education: #14 trên thế giới theo THE World University Rankings by Subjects 2023 – No1 tại ÚC
    • Material Science: #32 trên thế giới – No 1 tại Úc theo QS World University Rankings by Subjects 2023
    • Economics & Econometrics: #34 trên thế giới – No1 tại Úc theo QS World University Rankings by Subjects 2023
    • Business Administration: #35 trên thế giới – No1 tại ÚC theo Shanghai Ranking (ARWU) Global Ranking of Academic Subjects 2022
    • Engineering: #44 trên thế giới – No1 tại Úc theo THE World University Rankings by Subjects 2023
    • Chemical Engineering: #48 trên thế giới – No 1 tại Úc theo Shanghai Ranking (ARWU) Global Ranking of Academic Subjects 2022
  • #54 thế giới về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm (QS Graduate Employability Rankings 2022);
  • #1 tại Úc về hỗ trợ sinh viên trong 3 năm liên tiếp;
  • Chương trình linh hoạt, liên ngành và nhấn mạnh vào sẵn sàng làm việc khi ra trường;
  • Đào tạo trên 400 ngành học và hơn 70.000 sinh viên đang theo học;
  • Monash School of Business là Khoa duy nhất trong nhóm Go8 được công nhận bởi 3 tổ chức đánh giá chất lượng nổi tiếng thế giới (gọi là Ba Vương miện- Triple Crowns);
  • Chương trình thực tập có trả lương ngành Kỹ thuật;
  • Chương trình Career Connect kết nối sinh viên với nhà tuyển dụng và trang bị nhiều kỹ năng làm việc cần thiết;
  • Chương trình trao đổi sinh viên: với hơn 150 tổ chức đối tác tại châu Á, châu Âu, châu Phi và châu Mỹ- bạn vẫn tích lũy thêm được các tín chỉ trong lúc khám phá các nền văn hóa khác nhau trên toàn thế giới;
  • Sinh viên được phép làm thêm 48 giờ/2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian trong kỳ nghỉ, lễ;
  • Sinh viên sau khi tốt nghiệp được phép ở lại Úc làm việc 2-6 năm và định cư khi đủ điều kiện (tiếng Anh/ tuổi/ ngành học/ kinh nghiệm việc làm/ khác);
  • Với các bạn sinh viên có tài chính eo hẹp, có thể theo học tại ĐH Monash Malaysia thay vì sang Úc, bằng cấp tương đương nhưng chi phí chỉ bằng 1/3. Chi phí sinh hoạt tại Malaysia tương đối thấp, vào khoảng 4.000-5.000 USD/năm nên phù hợp với người muốn ra nước ngoài trải nghiệm, đặc biệt là ở các nước sử dụng tiếng Anh mà vẫn tiết kiệm được ngân sách gia đình.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

www.monash.edu/study/courses

  • Tiếng Anh
  • Dự bị đại học
  • Cao đẳng: Phần 1 & phần 2
  • Cử nhân
  • Thạc sỹ
  • Tiến sỹ

b. Các khoa:

www.monash.edu/faculties

Trường có 10 khoa:

  • Arts, Design and Architecture
  • Arts
    • School of Languages, Literatures, Cultures and Linguistics (LLCL)
    • School of Media, Film and Journalism (MFJ)
    • School of Philosophical, Historical and International Studies (SOPHIS)
    • School of Social Sciences (SOSS)
    • Sir Zelman Cowen School of Music
    • School of Arts and Social Sciences (Malaysia)
    • Centre for Theatre and Performance (CTP)
    • Monash Indigenous Studies Centre (MISC)
  • Business and Economics
    • Monash Centre for Financial Studies
    • Centre for Development Economics and Sustainability
    • Centre for Global Business
    • Centre for Health Economics
  • Education
  • Engineering
    • Monash University Malaysia-School of Engineering
  • Information Technology
  • Law
  • Medicine, Nursing and Health Sciences
    • Central Clinical School
    • Clinical Sciences at Monash Health
    • Eastern Health Clinical School
    • Monash School of Medicine
    • School of Nursing and Midwifery
    • School of Primary and Allied Health Care
    • School of Public Health and Preventive Medicine
    • School of Rural Health
    • School of Biomedical Sciences
    • School of Psychological Sciences
    • Andrology Australia
    • ARC Centre of Excellence in Structural and Functional Microbial Genomics
    • Australia New Zealand Intensive Care Research Centre
    • Australian Centre for Human Health Risk Assessment (ACHHRA)
    • Australian Centre for Blood DiseasesCochrane Australian
    • Australian Regenerative Medicine Institute
    • Biomedicine Discovery Institute
    • Centre for Developmental Psychiatry and Psychology
    • Centre for Human Anatomy Education
    • Centre for Inflammatory Diseases
    • Centre for Obesity Research and Education (CORE)
    • Centre of Cardiovascular Research and Education in Therapeutics (CCRET)
    • Centre of Research Excellence in Patient Safety (CRE-PS)
    • Cochrane Australian
    • Hudson Institute
    • Insurance Work and Health Group (IWHG)
    • Melbourne Sexual Health Centre
    • Michael Kirby Centre
    • Monash Addiction Research Centre (MARC)
    • Monash Ageing Research Centre (MONARC)
    • Monash Alfred Injury Network
    • Monash Alfred Psychiatry Research Centre
    • Monash Cardiovascular Research Centre
    • Monash Centre for Occupational and Environmental Health (MonCOEH)
    • Monash Centre for Scholarship in Health Education (MCSHE)
    • Monash Centre for Health Research and Implementation (MCHRI)
    • Monash Institute for Health and Clinical Education (MIHCE)
    • Monash Institute of Medical Engineering (MIME)
    • Monash Obesity and Diabetes Institute
    • Monash Psychology Centre
    • Monash-Epworth Rehabilitation Research Centre
    • National Trauma Research Institute (NTRI)
    • Problem Gambling Research and Treatment Centre
    • Ritchie Centre
    • Southern Synergy
    • Turner Institute for Brain and Mental Health
  • Pharmacy and Pharmaceutical Sciences
  • Science
    • School of Biological Sciences
    • School of Chemistry
    • School of Earth, Atmosphere & Environment
    • School of Mathematics
    • School of Physics & Astronomy
    • Monash University Malaysia
    • School of Science

c. Các ngành học: Đa dạng với hơn 500 chương trình học, xem chi tiết tại đây

  • Diploma of Arts
  • Bachelor Degree of Arts
  • Bachelor Degree of Arts (Honours year)
  • Bachelor Degree Arts and Criminology
  • Bachelor Degree Arts and Fine Arts
  • Bachelor Degree Arts and Music
  • Graduate Diploma of Arts Research
  • Research master degree of Arts
  • Doctorate/PhD of Arts

  • Bachelor degree of Accounting
  • Bachelor degree of Actuarial Science
  • Expert master degree of Accounting
  • Graduate Certificate of Business
  • Doctorate/PhD of Business Economics

  • Bachelor degree (Honours) of Education
  • Bachelor degree (Honours) of Education and Arts
  • Diploma of higher Education
  • Professional entry master degree of Counselling
  • Graduate certificate of Education Studies
  • Research master degree of Education
  • Expert master degree of Education
  • Doctorate/PhD Educational and Developmental Psychology and Philosophy

.

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11- học sinh chọn học:
    • Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
    • Cao đẳng Phần 1 + Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
    • Cao đẳng Phần 1 + Đại học (từ năm 1).
  • Hết lớp 12- học sinh chọn học:
    • Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
    • Cao đẳng Phần 1 + Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
    • Cao đẳng Phần 1 + Đại học (từ năm 1);
    • Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
    • Vào thẳng đại học (từ năm 1).
  • Hết đại học, học sinh học lên Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ- học sinh học lên Tiến Sỹ.

10. Yêu cầu đầu vào:

Tùy chương trình, xem chi tiết cho từng chương trình học:

  • Dự bị Đại học:
    • Extended 18 tháng: Hết lớp 11 GPA ≥ 6.5 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0);
    • Standard 12 tháng: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 5.5 (viết 5.5, không kỹ năng nào dưới 5.0);
    • Intensive 10 tháng: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.5 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5).
  • Cao đẳng:
    • CĐ Phần 1: trên 16 tuổi, Hết lớp 11 GPA 7.0 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)- riêng ngành Arts yêu cầu IELTS 6.0 (viết 6.0);
    • CĐ Phần 2: trên 17 tuổi, Hết lớp 12 GPA 6.5-7.0 IELTS 6.0 (viết 6.0).
  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA≥8.5- tùy ngành, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn, xem chi tiết; hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng;
  • Chứng chỉ/ Bằng sau đại học: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0);
  • Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành có liên quan, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn, xem chi tiết;
  • Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honour)/ thạc sỹ, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn, xem chi tiết.

11. Kỳ nhập học:

  • Dự bị: Tháng 1, 3, 7, 8;
  • Cao đẳng: Tháng 2, 6, 10;
  • Cử nhân/ Thạc sỹ: Tháng 2, 7

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng

13. Học phí:

www.monash.edu/study/fees-scholarships/fees

  • Tiếng Anh: 6.500 AUD/10 tuần
  • Dự bị/ Cao đẳng: 38.400- 451.900 AUD/khóa học;
  • Đại học: 39.000- 57.200 AUD/năm, xem chi tiết 
  • Sau đại học: 37.000- 55.000/năm, xem chi tiết

*** Học phí trên mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất.

14. Học bổng: 10-100% học phí.

Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships

  • Học bổng 100% học phí toàn khóa học– Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân – 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu;
  • Học bổng 10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học- Monash International Merit Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân của trường;
  • Học bổng 10.000 AUD/ năm học đầu tiên- Monash University Grants: dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt);
  • Học bổng 10.000 AUD mỗi năm, cho tối đa 3 năm– Monash Award: 50 suất;
  • Học bổng 20.000 AUD cho 2 năm đầu (10.000 AUD/năm) dành cho khoá Bachelor of Learning Design & Technology;
  • Học bổng 15.000 AUD mỗi năm– Engineering International High Achievers Scholarship: 25 suất;
  • Học bổng 50% học phí– Master of Engineering New Specialisation Scholarship (Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering and Engineering Management): 20 suất;
  • Học bổng 8.000 AUD– Monash College Grants: dành cho các khóa học Dự bị đại học/ cao đẳng tại Monash College.

15. Chi phí sinh hoạt: Từ 18.000 – 22.000 AUD/ năm

16. Nhà ở và dịch vụ khác: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: monash.edu/study/student-life/accommodation

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Sẵn sàng để săn học bổng du học Úc hiệu quả?

80% du học sinh Úc của công ty Đức Anh du học với học bổng từ 20- 100%, đặc biệt các suất học bổng cao thường “rơi” vào tay các…

Đại học Murdoch, Úc

1. Website: murdoch.edu.au/ 2. Địa điểm: 3 campus Perth Campus: cách Perth airport 25 phút và CBD 20 phút đi xe – 90 South Street, Murdoch, Western Australia 6150; Mandurah…

Đại học Federation, Ballarat, Úc

1. Website: federation.edu.au 2. Địa điểm: Cơ sở chính- Mt Helen campus (Ballarat)- chỉ cách Melbourne 1,5 giờ và Melbourne airport hơn 1 tiếng 20 phút đi xe- University Dr,…

Đại học Tasmania, Úc

1. Website: utas.edu.au/ 2. Địa điểm: Tasmania, Úc – Trường có 4 campus tại Hobart, Launceston, Cradle Coast và Sydney; Campus Hobart –Churchill Avenue, Sandy Bay TASMANIA 7005; Trường nằm cách…

Đại học Queensland, Úc

1. Website: uq.edu.au/ 2. Địa điểm: 3 campus: St Lucia: cách trung tâm thành phố Brisbane 10p, cách sân bay Brisbane 20p đi xe; Gatton- Rural campus, cách trung tâm…

Đại học Griffith, Úc

1. Website: griffith.edu.au 2. Địa điểm: Gold Coast campus: cách Southport Airport 16 phút và Gold Coast Airport 38 phút đi xe- 1 Parklands Dr, Southport QLD 4215, Australia Logan…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn