09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Monash & Monash College, Úc

Chủ Nhật - 16/05/2021

1. Website:

2. Địa điểm:

  • Clayton campus: cách Morrabbin airport 20 phút và Melbourne airport 40 phút đi xe, cách Melbourne CBD 20 phút đi xe-Clayton VIC 3168, Australia
  • Caufield campus: cách Melbourne airport 40 phút và Melbourne CBD hơn 20 phút đi xe- 900 Dandenong Rd, Caulfield East VIC 3145, Australia
  • Peninsula campus: cách Melbourne airport 1 tiếng và Melbourne CBD hơn 40 phút đi xe- Moorooduc Hwy, Frankston VIC 3199, Australia
  • Parkville campus: cách Melbourne airport 24 phút đi xe và Melbourne CBD hơn 10 phút đi xe- 381 Royal Parade, Parkville VIC 3052, Australia
  • Law Chambers campus: cách Melbourne airport 30 phút đi xe và Melbourne CBd hơn 10 phút đi xe – 555 Lonsdale St, Melbourne VIC 3000, Australia
  • 271 Collin Street campus-Monash International Business School: cách Melbourne airport 30 phút đi xe và Melbourne CBD hơn 5 phút đi xe-7/271 Collins St, Melbourne VIC 3000, Australia
  • Malaysia campus: cách Sultan Abdul Aziz Shar airport 16 phút đi xe- Jalan Lagoon Selatan, Bandar Sunway, 47500 Subang Jaya, Selangor, Malaysia
  • Trung Quốc campus- Southeast University-Monash University Joint Graduate School: cách Sunan Shuofang International airport hơn 50 phút đi xe-Linquan St, Wuzhong District, Suzhou, Jiangsu, China
  • Ấn Độ campus- IITB Monash Academy: cách Chhatrapati Shivaji Maharaj International Airport 30 phút đi xe- Near VMCC, IIT Area, Powai, Mumbai, Maharashtra 400076, India
  • Ý campus- Prato Centre: cách Bologna Guglielmo Marconi airport hơn 1 tiếng đi xe- Via Pugliesi, 26, 59100 Prato PO, Italy

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • #57 thế giới (theo QS World Uni Rankings 2023)
  • #6 tại Úc (theo QS World Uni Rankings 2023)

5. Tổng sinh viên: >70.000

6. Sinh viên quốc tế: Khoảng 30.000

7. Điểm mạnh:

  • Top 50 trường ĐH tốt nhất thế giới (Times Higher Education University Rankings 2023);
  • Thành viên trẻ nhất của Go8- Nhóm 8 trường ĐH nghiên cứu hàng đầu tại Úc;
  • #1 thế giới về Dược và Dược học (theo QS Rankings 2023);
  • #54 thế giới về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm (QS Graduate Employability Rankings 2022);
  • #1 tại Úc về hỗ trợ sinh viên trong 3 năm liên tiếp;
  • Chương trình linh hoạt, liên ngành và nhấn mạnh vào sẵn sàng làm việc khi ra trường;
  • Đào tạo trên 400 ngành học và hơn 70.000 sinh viên đang theo học;
  • Monash School of Business là Khoa duy nhất trong nhóm Go8 được công nhận bởi 3 tổ chức đánh giá chất lượng nổi tiếng thế giới (gọi là Ba Vương miện- Triple Crowns);
  • Chương trình thực tập có trả lương ngành Kỹ thuật;
  • Chương trình Career Connect kết nối sinh viên với nhà tuyển dụng và trang bị nhiều kỹ năng làm việc cần thiết;
  • Chương trình trao đổi sinh viên: với hơn 150 tổ chức đối tác tại châu Á, châu Âu, châu Phi và châu Mỹ- bạn vẫn tích lũy thêm được các tín chỉ trong lúc khám phá các nền văn hóa khác nhau trên toàn thế giới;
  • Sinh viên được phép làm thêm 48 giờ/2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian trong kỳ nghỉ, lễ;
  • Sinh viên sau khi tốt nghiệp được phép ở lại Úc làm việc 2-6 năm và định cư khi đủ điều kiện (tiếng Anh/ tuổi/ ngành học/ kinh nghiệm việc làm/ khác);
  • Với các bạn sinh viên có tài chính eo hẹp, có thể theo học tại ĐH Monash Malaysia thay vì sang Úc, bằng cấp tương đương nhưng chi phí chỉ bằng 1/3. Chi phí sinh hoạt tại Malaysia tương đối thấp, vào khoảng 4.000-5.000 USD/năm nên phù hợp với người muốn ra nước ngoài trải nghiệm, đặc biệt là ở các nước sử dụng tiếng Anh mà vẫn tiết kiệm được ngân sách gia đình.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

www.monash.edu/study/courses

  • Tiếng Anh
  • Dự bị đại học
  • Cao đẳng: Phần 1 & phần 2
  • Cử nhân
  • Thạc sỹ
  • Tiến sỹ

b. Các khoa:

www.monash.edu/faculties

Trường có 10 khoa:

  • Arts, Design and Architecture
  • Arts
    • School of Languages, Literatures, Cultures and Linguistics (LLCL)
    • School of Media, Film and Journalism (MFJ)
    • School of Philosophical, Historical and International Studies (SOPHIS)
    • School of Social Sciences (SOSS)
    • Sir Zelman Cowen School of Music
    • School of Arts and Social Sciences (Malaysia)
    • Centre for Theatre and Performance (CTP)
    • Monash Indigenous Studies Centre (MISC)
  • Business and Economics
    • Monash Centre for Financial Studies
    • Centre for Development Economics and Sustainability
    • Centre for Global Business
    • Centre for Health Economics
  • Education
  • Engineering
    • Monash University Malaysia-School of Engineering
  • Information Technology
  • Law
  • Medicine, Nursing and Health Sciences
    • Central Clinical School
    • Clinical Sciences at Monash Health
    • Eastern Health Clinical School
    • Monash School of Medicine
    • School of Nursing and Midwifery
    • School of Primary and Allied Health Care
    • School of Public Health and Preventive Medicine
    • School of Rural Health
    • School of Biomedical Sciences
    • School of Psychological Sciences
    • Andrology Australia
    • ARC Centre of Excellence in Structural and Functional Microbial Genomics
    • Australia New Zealand Intensive Care Research Centre
    • Australian Centre for Human Health Risk Assessment (ACHHRA)
    • Australian Centre for Blood DiseasesCochrane Australian
    • Australian Regenerative Medicine Institute
    • Biomedicine Discovery Institute
    • Centre for Developmental Psychiatry and Psychology
    • Centre for Human Anatomy Education
    • Centre for Inflammatory Diseases
    • Centre for Obesity Research and Education (CORE)
    • Centre of Cardiovascular Research and Education in Therapeutics (CCRET)
    • Centre of Research Excellence in Patient Safety (CRE-PS)
    • Cochrane Australian
    • Hudson Institute
    • Insurance Work and Health Group (IWHG)
    • Melbourne Sexual Health Centre
    • Michael Kirby Centre
    • Monash Addiction Research Centre (MARC)
    • Monash Ageing Research Centre (MONARC)
    • Monash Alfred Injury Network
    • Monash Alfred Psychiatry Research Centre
    • Monash Cardiovascular Research Centre
    • Monash Centre for Occupational and Environmental Health (MonCOEH)
    • Monash Centre for Scholarship in Health Education (MCSHE)
    • Monash Centre for Health Research and Implementation (MCHRI)
    • Monash Institute for Health and Clinical Education (MIHCE)
    • Monash Institute of Medical Engineering (MIME)
    • Monash Obesity and Diabetes Institute
    • Monash Psychology Centre
    • Monash-Epworth Rehabilitation Research Centre
    • National Trauma Research Institute (NTRI)
    • Problem Gambling Research and Treatment Centre
    • Ritchie Centre
    • Southern Synergy
    • Turner Institute for Brain and Mental Health
  • Pharmacy and Pharmaceutical Sciences
  • Science
    • School of Biological Sciences
    • School of Chemistry
    • School of Earth, Atmosphere & Environment
    • School of Mathematics
    • School of Physics & Astronomy
    • Monash University Malaysia
    • School of Science

c. Các ngành học: Đa dạng với hơn 500 chương trình học, xem chi tiết tại đây

  • Diploma of Arts
  • Bachelor Degree of Arts
  • Bachelor Degree of Arts (Honours year)
  • Bachelor Degree Arts and Criminology
  • Bachelor Degree Arts and Fine Arts
  • Bachelor Degree Arts and Music
  • Graduate Diploma of Arts Research
  • Research master degree of Arts
  • Doctorate/PhD of Arts

  • Bachelor degree of Accounting
  • Bachelor degree of Actuarial Science
  • Expert master degree of Accounting
  • Graduate Certificate of Business
  • Doctorate/PhD of Business Economics

  • Bachelor degree (Honours) of Education
  • Bachelor degree (Honours) of Education and Arts
  • Diploma of higher Education
  • Professional entry master degree of Counselling
  • Graduate certificate of Education Studies
  • Research master degree of Education
  • Expert master degree of Education
  • Doctorate/PhD Educational and Developmental Psychology and Philosophy

.

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11- học sinh chọn học:
    • Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
    • Cao đẳng Phần 1 + Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
    • Cao đẳng Phần 1 + Đại học (từ năm 1).
  • Hết lớp 12- học sinh chọn học:
    • Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
    • Cao đẳng Phần 1 + Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
    • Cao đẳng Phần 1 + Đại học (từ năm 1);
    • Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
    • Vào thẳng đại học (từ năm 1).
  • Hết đại học, học sinh học lên Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ- học sinh học lên Tiến Sỹ.

10. Yêu cầu đầu vào:

Tùy chương trình, xem chi tiết cho từng chương trình học:

  • Dự bị Đại học:
    • Extended 18 tháng: Hết lớp 11 GPA ≥ 6.5 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0);
    • Standard 12 tháng: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 5.5 (viết 5.5, không kỹ năng nào dưới 5.0);
    • Intensive 10 tháng: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.5 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5).
  • Cao đẳng:
    • CĐ Phần 1: trên 16 tuổi, Hết lớp 11 GPA 7.0 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)- riêng ngành Arts yêu cầu IELTS 6.0 (viết 6.0);
    • CĐ Phần 2: trên 17 tuổi, Hết lớp 12 GPA 6.5-7.0 IELTS 6.0 (viết 6.0).
  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA≥8.5- tùy ngành, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn, xem chi tiết; hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng;
  • Chứng chỉ/ Bằng sau đại học: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0);
  • Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành có liên quan, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn, xem chi tiết;
  • Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honour)/ thạc sỹ, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn, xem chi tiết.

11. Kỳ nhập học:

  • Dự bị: Tháng 1, 3, 7, 8;
  • Cao đẳng: Tháng 2, 6, 10;
  • Cử nhân/ Thạc sỹ: Tháng 2, 7

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng

13. Học phí:

www.monash.edu/study/fees-scholarships/fees

  • Dự bị: 31.960- 45.750 AUD/khóa học;
  • Cao đẳng: 27.450- 36.190 AUD/ khóa học;
  • Đại học/ sau đại học: 32.000- 49.000 AUD/năm.

*** Học phí trên mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất.

14. Học bổng: 10-100% học phí.

Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships

  • Học bổng 100% học phí toàn khóa học– Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
  • Học bổng 10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học– Monash International Merit Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ  31 suất. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
  • Học bổng 10.000 AUD/ năm học đầu tiên- Monash University Grants: dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt);
  • Học bổng 10.000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 3 năm học- Monash University Awards: dành cho chương trình cử nhân- 20 suất;
  • Học bổng 15.000 AUD cho toàn khóa học – Engineering International High Achievers Scholarship: 25 suất cho chương trình cử nhân và 25 suất cho chương trình thạc sỹ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering;
  • Học bổng 10.000 AUD cho toàn khóa học – Engineering International Success Scholarship: 12 suất cho các chương trình thạc sỹ của Khoa Engineering;
  • Học bổng 25- 50% học phí – Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: dành cho chương trình: Bachelor of Pharmacy (Honours), Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy- 4 suất cạnh tranh toàn cầu;
  • Học bổng 19.000 AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa CNTT Monash) Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân: Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours)- hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên;
  • Học bổng 10.000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 2 năm – Monash University Scholarship for Monash College students: dành cho các khóa Dự bị đại học/ Cao đẳng tại Monash College;
  • Học bổng 8.000 AUD cấp 1 lần – Monash College Grants: dành cho các khóa học Dự bị đại học/ cao đẳng tại Monash College.

15. Chi phí sinh hoạt: Từ AUD 18.000 – 22.000/ năm

16. Nhà ở và dịch vụ khác: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: monash.edu/study/student-life/accommodation

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:

  • Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
  • Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
  • Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (pteatest.ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
  • Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
  • Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
  • Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
  • Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
  • Tư vấn việc ở lại làm việc sau khi học xong;
  • Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.

Chi tiết về sự kiện và thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ tại đây

Bài viết liên quan

Đức Anh A&T vinh dự nhận giải “HIGH ACHIEVER” từ UTS – Đại học trẻ tốt nhất nước Úc

Nối dài chuỗi giải thưởng đã đạt được trong năm 2022 & đầu 2023, ngày 22/5/2023, công ty Đức Anh vinh dự được nhận giải “High Achiever in Vietnam for…

Nhận bằng Cử nhân Điều dưỡng tại Úc chỉ trong vòng 2 năm

Dự báo sẽ cần thêm 85.000 Điều dưỡng để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe từ nay đến năm 2025 tại Úc. Nên nhu cầu về điều dưỡng…

Nóng: Học bổng 50% khóa Dự bị Thạc sỹ tại Đại học Công nghệ Sydney (UTS)

Tại sao nên học Dự bị Thạc sỹ tại UTS: Top 1 tại Úc và Top 8 đại học trẻ tốt nhất thế giới; Sinh viên hoàn tất khóa dự…

Cùng UTS khai phá đam mê thiết kế và xây dựng ước mơ của bạn

Luôn chú trọng đến tính ứng dụng trong chương trình đào tạo, UTS- Đại học Công nghệ Sydney là lựa chọn tuyệt vời cho các sinh viên năng động, đam mê khám…

Du học tại nơi sáng tạo giao thoa với công nghệ: Đại học công nghệ Sydney (UTS)

Thế kỷ 21 chứng kiến sự bùng nổ của truyền thông kỹ thuật số và công nghệ thông tin. Các lĩnh vực truyền thông, quảng cáo và sản xuất phim…

Triển Lãm Du Học Úc quy tụ 45 trường: cơ hội học bổng 20-100%, ở lại làm việc & định cư

45 trường hàng đầu nước Úc sẽ trực tiếp hỗ trợ bạn trong các khâu: Chọn ngành học & lộ trình học phù hợp; Yêu cầu đầu vào & học…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn