09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Nam Úc

Thứ Năm - 30/11/2023

1. Website: unisa.edu.au/

2. Địa điểm: Trường có 6 campus

  • City East Campus: 108 North Terrace, Adelaide SA 5001, Australia. Trường nằm gần the Parkland và cách sân bât quốc tế Adelaide 23 phút đi xe
  • City West Campus: 61-68 North Terrace, Adelaide SA 5000, Australia. Trường cách sân bay quốc tế Adelaide 17 phút đi xe.
  • Magill Campus: St Bernards Rd, Magill SA 5072, Australia. Cách trung tâm thành phố Adelaide 16 phút đi xe, và cách sân bây quốc tế Adelade 32 phút đi xe.
  • Mawson Lakes Campus: Mawson Lakes Blvd, Mawson Lakes SA 5095, Australia. Trường cách trung tâm thành phố Adelaide 30 phút đi xe, và cách sân bay quốc tế Adelaide 30 phút đi xe.
  • Whyalla Campus: 111 Nicolson Ave, Whyalla SA 5608, Australia. Trường nằm ngay cạnh sân bay quố tế Adelaide cách sân bay 7 phút đi xe
  • Mount Gambier Campus: Wireless W Rd, Mount Gambier SA 5291, Australia. Trường cách sân bay Mount Gambier 10 phút đi xe.

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • #410 các trường Đại học hàng đầu thế giới (QS Rankings 2024);
  • #24 tại Úc (QS Rankings 2024);
  • #52 ĐH trẻ hàng đầu thế giới (THE Young University Rankings 2023);
  • Đạt đánh giá tổng thể 5 sao (2021 QS Stars Ratings);
  • #1 tại Úc,  #6 thế giới về Chất lượng Giáo dục (2020 THE University Impact Rankings).

5. Tổng sinh viên: 33.813 sinh viên

6. Sinh viên quốc tế: 6.100 sinh viên

7. Điểm mạnh:

  • UniSA là trường Đại học lớn nhất bang Nam Úc, với hơn 37.000 SV, trong đó có hơn 6.800 SV quốc tế;
  • UniSA cung cấp các chương trình giáo dục đào tạo đa dạng nhất ở Nam Úc: > 200 chương trình học, được thiết kế với sự kết nối chuyên môn với ngành công nghiệp, giúp SV trau dồi kĩ năng thực tế và sẵn sàng để làm việc. Nhiều lộ trình học tập phù hợp với mọi đối tượng học sinh sinh viên: nhập học thẳng hoặc qua các chương trình dự bị đại học;
  • Chương trình MBA của trường được xếp hạng 5 sao của Graduate Management Association trong 7 năm liên tiếp;
  • TOP 10 Úc về mức độ hài lòng của các nhà tuyển dụng (QILT: 2018 Employer Satisfaction Survey, Overall Satisfaction Indicator – National Report);
  • Học phí hợp lý: 30.000 – 40.000 AUD/năm
  • Học bổng 25-50% dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ;
  • Chi phí sinh hoạt thấp nhất nhì tại Úc: rẻ hơn Sydney 27%, Melbourne 13%, Brisbane 10%, Perth 6% (theo Numbeo);
  • Trường hợp tác với hơn 2.500 công ty trên toàn thế giới để mang đến cho sinh viên cơ hội làm việc thực tiễn và kết nối có giá trị bao gồm các vị trí thực tập và hỗ trợ dự án.
  • Sinh viên được phép làm thêm 40h/2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian trong kỳ nghỉ, lễ. Riêng sinh viên Tiến sỹ không giới hạn thời gian làm thêm;
  • Ưu đãi của bang Nam Úc cho du học sinh:
    • Giảm giá đến 50% khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng;
    • Làm thêm 48 giờ/ 2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian vào các kỳ nghỉ, mức lương trung bình 18-28 AUD/giờ;
    • Ở lại làm việc 3-8 năm sau khi học xong;
    • Được cộng 5-10 điểm khi xin định cư.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

study.unisa.edu.au/

  • Tiếng Anh
  • Dự bị ĐH
  • Cao đẳng
  • Cử nhân/ cử nhân danh dự
  • Thạc sỹ
  • Tiến sỹ

b. Các khoa: 4 phân khoa và các trường trực thuộc:

  • Business School
  • Commerce
  • Law
  • Management
  • Marketing

  • Art, Architecture and Design
  • Creative Industries
  • Education
  • Psychology, Social Work and Social Policy

  • Health Sciences
  • Nursing and Midwifery
  • Pharmacy and Medical Sciences

  • Engineering
  • Information Technology & Mathematical Sciences
  • Natural and Built Environments

c. Các ngành học:

international.unisa.edu.au/what-can-i-study/

  • Aboriginal and Australian Studies
  • Accounting and Finance
  • Architecture
  • Arts
  • Aviation
  • Business
  • Communication
  • Construction Management
  • Contemporary Art
  • Creative Industries
  • Defence
  • Design
  • Education and Teaching
  • Engineering
  • Environmental Science
  • Health Science
  • Human Movement, Sport, Clinical Exercise Physiology
  • Human Services
  • Information Technology
  • Journalism
  • Laboratory Medicine
  • Languages
  • Law
  • Management and HRM
  • Marketing
  • Mathematics
  • Media Arts
  • Medical Radiation Science
  • Medical Sciences
  • Nursing and Midwifery
  • Nutrition and Food Sciences
  • Occupational Therapy
  • Pharmacy
  • Physiotherapy
  • Podiatry
  • Property
  • Psychology
  • Science
  • Speech Pathology
  • Social Work
  • Surveying
  • Tourism, Sport and Events

 

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11, học sinh có thể chọn học:
    • Dự bị đại học (Early Transition Program)/ Cao đẳng (học phần 1) + năm 1 đại học;
    • Cao đẳng (học phần 1) + Cao đẳng (học phần 2) + năm 2 đại học
  • Hết lớp 12, học sinh chọn học:
    • Cao đẳng (học phần 2)+ năm 2 đại học;
    • Vào thẳng Đại học (từ năm 1);
  • Hết đại học, học lên Thạc sỹ/ Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ, học lên Tiến sỹ

10. Yêu cầu đầu vào:

international.unisa.edu.au/how-to-apply/

  • Dự bị ĐH/ Cao đẳng (Học phần 1): Hết lớp 11, IELTS 5.5 (không kĩ năng nào dưới 5.0)- với Diploma of Arts, Business, Engineering or IT, IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 6.0)- với Diploma Of Health Science;
  • Cao đẳng (Học phần 2): Hết lớp 12, GPA ≥ 5.5, IELTS 5.5 (không kĩ năng nào dưới 5.0)- với Diploma of Arts, Business, Engineering or IT, IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 6.0)- với Diploma Of Health Science;
  • Cử nhân: Hết lớp 12, bằng tốt nghiệp phổ thông với điểm 7/ 10, IELTS ≥ 0 (với kĩ năng đọc và viết đạt 6.0);
  • Sau Đại học: Hoàn thành bằng Cử nhân, IELTS ≥ 5 (với kĩ năng đọc và viết đạt 6.0)

11. Kỳ nhập học:

  • Khóa Tiếng Anh: khai giảng hàng tháng;
  • Dự bị Đại học, Cao đẳng: tháng 2, 8 hàng năm;
  • Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ: tháng 2, 7/8 hàng năm.

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

13. Học phí:

Xem học phí chi tiết tại: international.unisa.edu.au/SysSiteAssets/documents/unisa_internationalstudenthandbook_web.pdf

  • Khóa tiếng Anh: 450 AUD/ tuần;
  • Dự bị ĐH, Cao đẳng: Từ 24.400 – 35.600 AUD/ năm
  • Cử nhân, sau Đại học: Từ 29.400 – 39.700 AUD/ năm

14. Học bổng:

Xem chi tiết: https://international.unisa.edu.au/scholarships-and-sponsorships/

  • Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
  • International Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí toàn khoá, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ.
  • Học bổng nghiên cứu: Lên tới 100% học phí

15. Nhà ở và các dịch vụ khác:

Chi phí sinh hoạt thấp nhất nhì tại Úc- rẻ hơn ở Melbourne, Sydney 13-16% và rẻ hơn Perth hay Brisbane 7%: chỉ khoảng 17.000 – 21.000 AUD/ năm.

Xem chi tiết:

16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Tuần lễ tư vấn du học – học bổng – việc làm quốc tế

Đức Anh A&T tổ chức tuần lễ tư vấn du học- học bổng và việc làm tại các nước Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Singapore, Thụzy Sỹ, Mã Lai, từ ngày 22/4-10/5. Học sinh nộp hồ sơ du học trong giai đoạn này được hỗ trợ 300 USD khi nhận visa du học.

Sinh viên dược tìm thấy ở Monash sự danh giá, học bổng, bề dày di sản

Một câu chuyện trong biết bao câu chuyện chưa được kể về một nét truyền thống đậm nét Monash mang tên Học bổng Mathew Peck (Mathew Peck Travelling Scholarship) giành cho sinh viên học dược.

Visa học sinh dưới 18 tuổi.

Về cơ bản, du học sinh dưới 18 tuổi cần được bảo trợ hợp pháp tron thời gian du học tại Úc.

Quy định về tiếng Anh- hồ sơ xin visa du học Úc

Các loại test tiếng Anh được bộ di trú Úc công nhận gồm: IELTS, Test of English as a Foreign Language internet based Test (TOEFL iBT), Pearsons PTE Academic và Cambridge English: Advanced (CAE).

Các cấp độ xét visa Úc

Bộ di trú Úc xét visa theo các cấp độ từ 1 đến 5 (AL1- AL5) và việc chia theo cấp độ là do mức độ rủi ro: ít rủi ro nhất là cấp độ 1 và rủi to nhất là cấp độ 5. Có thể xem thêm các thông tin này tại đây. Chính sách này được điều chỉnh và cập nhật theo thời gian.

Các loại visa du học Úc

Có 7 loại visa và visa cho du học sinh và visa được phân loại theo khóa học cao nhất- cuối cùng mà du học sinh đăng kí học, cụ thể:

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn