Đại học New South Wales, Úc
Thứ Tư - 20/01/2021
1. Website: unsw.edu.au/;
2. Địa điểm: 4 campus:
- Kensington campus – Main UNSW campus: 36MJ+3G Kensington, New South Wales, Australia. Trường cách trung tâm thành phố Sydney 13 phút đi xe và cách sân bay quốc tế 20 phút đi xe.
- Paddington campus – Art & Design campus: Oxford St & Greens Rd, Paddington NSW 2021 cách trung tâm thành phố Sydney 7 phút đi xe, và cách sân bay quốc tế Sydney 19 phút đi xe.
- Cliffbrock Campus: 45 Beach Street, Coogee NSW 2034, cách Gordon Bay 6 phút đi bộ và cách sân bay Sydney 26 phút đi xe
- UNSW Canberra Campus: ADFA, Northcott Drive, Canberra ACT 2600, ách trung tâm thành phố 8km và cách sân bay quốc tế Canberra 10 phút đi xe.
3. Loại trường: Đại học công lập;
4. Thứ hạng:
- # 44 thế giới (2021 QS World University Rankings);
- #4 tại Úc (2021 QS World University Rankings).
5. Tổng sinh viên: > 62.509;
6. Sinh viên quốc tế: > 23.148;
7. Điểm mạnh:
- Thành viên của G8, Universitas 21, Global Alliance of Technological Universities, Association of Pacific Rim Universities, PLuS Alliance;
- Xếp hạng 43 các trường đại học hàng đầu trên thế giới theo QS World Ranking 2020, hạng 71 trên bảng xếp hạng Times Higher Education 2020 và hạng 94 thế giới trong bảng xếp hạng ARWU năm 2019;
- Xếp hạng 27 thế giới về tỷ lệ sinh viên ứng tuyển thành công sau tốt nghiệp – theo QS Graduate Employability Ranking 2020;
- Xếp loại nghiên cứu khoa học tại UNSW luôn đạt thứ hạng cao (theo báo cáo ERA 2018);
- Là nơi thu hút sinh viên quốc tế đến từ hơn 120 quốc gia khác nhau;
- Được QS Five Stars Plus trao chứng nhận tối đa 5 sao (2019) trong giảng dạy, nghiên cứu…;
- Chương trình AGSM MBA của UNSW thuộc Top 75 thế giới – theo The Financial Times Global MBA Ranking 2019;
- Xếp hạng nhất tại Australia và hạng 24 thế giới về tỷ lệ cựu sinh viên trở thành triệu phú (theo WealthInsight và Elite Traveler magazine);
- Có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp trở thành CEOs của các công ty Top 50 tại Úc cao hơn bất kỳ trường ĐH Úc nào, theo Leading Company 2012;
- Dẫn đầu tại Úc về tỷ lệ sinh viên mở công ty công nghệ trong hơn 15 năm qua, theo Crunchbase 2013.
a. Bậc học: xem chi tiết tại đây
- Tiếng Anh;
- Dự bị đại học;
- Cao đẳng: 4 chương trình:
- Diploma in Business
- Diploma in Computer Science
- Diploma in Engineering
- Diploma in Science
Xem chi tiết về chương trình Diploma tại đây
- Đại học;
- Thạc sỹ;
- Tiến sỹ.
b. Các khoa: xem chi tiết tại đây
- Nghệ thuật và thiết kế;
- Môi trường xây dựng;
- Kỹ thuật;
- Y dược;
- Nghệ thuật và khoa học xã hội;
- Kinh doanh;
- Luật;
- Khoa học.
c. Ngành học: xem chi tiết tại đây
- Architectural Studies
- Actuarial Studies
- Arts
- Arts/ Education (Secondary)
- Arts and Business
- Advanced Science (Honours)
- Advanced Science (Honours)/Engineering (Honours)
- Advanced Science (Honours)/Science (Computer Science)
- Aviation (Flying)
- Aviation (Management)
- Biotechnology (Hons)
- Commerce
- Commerce (International)
- Commerce/Computer Science
- City Planning (Hons)
- Computational Design
- Construction Management and Property
- Commerce/Media (PR and Advertising)
- Commerce / Education (Secondary)
- Criminology and Criminal Justice
- Design
- Design / Education (Secondary)
- Economics
- Engineering (Honours) (Aerospace Engineering)
- Engineering (Honours) (Mechanical and Manufacturing Engineering)
- Engineering (Honours) (Mechanical Engineering)
- Engineering (Honours) (Mechatronic)
- Engineering (Honours) (Mining)
- Engineering (Honours) (Petroleum)
- Engineering (Honours) (Photovoltaics and Solar Energy)
- Engineering (Honours) (Renewable Energy)
- Engineering (Honours) (Chemical Product Engineering)
- Engineering (Honours) (Chemical)
- Engineering (Honours) (Bioinformatics)
- Engineering (Honours) (Computer)
- Engineering (Honours) (Software)
- Engineering (Honours)/Science (Computer Science)
- Engineering (Honours) (Electrical)
- Engineering (Honours) (Telecommunications)
- Engineering (Civil Engineering with Architecture) (Honours)
- Engineering (Honours) (Civil)
- Engineering (Honours) (Civil)/Surveying
- Engineering (Honours) (Environmental)
- Engineering (Honours)/Engineering Science
- Electrical Engineering and Telecommunications
- Engineering (Honours)
- Engineering (Materials Science) (Honours)
- Engineering (Honours) in Materials Science and Engineering
- Exercise Physiology
- Environmental Management
- Fine Arts (Studio Practice)
- Fine Arts / Education (Secondary)
- Fine Arts (Art Theory)
- Food Science (Honours)
- Information Systems
- International Studies
- Interior Architecture (Hons)
- Industrial Design (Hons)
- International Public Health
- Landscape Architecture (Hons)
- Life Sciences
- Medical Studies
- Media (Communication and Journalism)
- Media (Public Relations and Advertising)/Arts
- Media (Screen and Sound Production)
- Media (Screen and Sound Production)/Arts
- Music
- Media Arts
- Media Arts (Honours) / Education (Secondary)
- Medicinal Chemistry (Hons)
- Music / Bachelor of Education (Secondary)
- Psychological Science
- Psychology (Honours)
- Science (Honours)
- Science (International)
- Science (Computer Science)
- Science (Advanced Mathematics)(Honours)
- Science / Education (Secondary)
- Social Research and Policy
- Social Work (Honours)
8. Yêu cầu đầu vào: xem chi tiết tại đây
- Tiếng Anh: tùy trình độ đầu vào xét lớp phù hợp;
- Dự bị đại học: GPA (lớp 11, 12): 6.0-8.0 (tùy ngành), IELTS 5.0-6.0 (tùy ngành);
- Cao đẳng: GPA 8.0, IELTS: 6 (kĩ năng viết 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5);
- Đại học: tốt nghiệp THPT (xem danh sách các trường THPT được công nhận tại đây), hoàn tất năm nhất Đại học hoặc tốt nghiệp chương trình Cao đẳng tại trường được công nhận, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành);
- Thạc sỹ: tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành);
- Tiến sỹ: Tốt nghiệp Đại học bằng danh dự, hoặc hoàn thành Thạc sỹ nghiên cứu của UNSW, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành).
9. Kỳ nhập học:
- Tiếng Anh: khai giảng hàng tháng;
- Dự bị đại học: tháng 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11;
- Cao đẳng: tháng 1, 8;
- Đại học: tháng 2, 6, 9;
- Sau đại học: tháng 2, 6, 7, 9.
10. Hồ sơ xin học:
Chung:
- Bằng của cấp học cao nhất;
- Học bạ của 2 năm gần nhất
- Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
- Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng
Thạc sỹ- thêm
- CV;
- 02 Thư giới thiệu;
Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:
- Đề cương nghiên cứu khoa học;
- Các bài báo đã đăng.
11. Học phí: xem chi tiết tại đây
- Tiếng Anh: $2,300-11,300 AUD;
- Dự bị đại học: $22,800-45,800 AUD;
- Đại học: $770-1,010 AUD/tín chỉ, trung bình 48 tín chỉ/năm;
- Sau đại học: $710-1,035 AUD/tín chỉ, trung bình 48 tín chỉ/năm.
12. Học bổng: xem chi tiết tại đây
- International Scientia Coursework Scholarship: Trị giá 100% học phí hoặc $20,000/ năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020);
- Australia’s Global University Award& UNSW Global Academic Award: Trị giá $5,000- 10,000 cho 1 năm, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020);
- UNSW Business School International Scholarship: Trị giá $5,000/ năm dành cho chương trình Cử nhân và $10,000/ năm dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh Doanh. Yêu cầu: thành tích học tập xuất sắc, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa (thể thao, hoạt động văn hóa, tình nguyện / kinh nghiệm làm việc);
- The Unsw Art & Design International Scholarship- Coursework: Trị giá $5,000, kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế;
- International Research Scholarships: Học bổng toàn phần dành cho các chương trình nghiên cứu (research), bao gồm: 100% học phí, phí hàng năm $28,092, có thể có thêm bảo hiểm OSHC, kéo dài toàn khóa học (2 năm với Thạc sỹ nghiên cứu và 3.5 năm với PhD);
- UNSW Business School International Pathways Award: trị giá $15,000 cho 1 năm học, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao, đã hoàn thành chương trình UNSW Foundation Studies để chuyển tiếp lên học tại UNSW Business School.
- UNSW Global Scholarships:
- Học bổng lên đến $7.500 cho chương trình Cao đẳng & Dự bị Đại học;
- Học bổng lên đến $5.000 cho chương trình Transition Foundation Studies.
13. Chi phí sinh hoạt: xem chi tiết tại đây
- Ở chung nhà: A$476.50/tuần
- Phòng ngủ riêng: A$701.50/tuần
- Kí túc xá (college): A$445/tuần
14. Nhà ở và các dịch vụ khác: xem chi tiết tại đây
HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà.
15. Hỗ trợ từ công ty Đức Anh:
Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:
- Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
- Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
- Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (pteatest.ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
- Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
- Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
- Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
- Tư vấn việc làm thêm 20h/tuần trong khi du học;
- Tư vấn việc ở lại làm việc 1-3 năm sau khi học xong;
- Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.
Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC ANH
- Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
- HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
- Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
- Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- Website: ducanhduhoc.vn/