Đại học Newcastle, Úc
Thứ Hai - 25/11/2024
1. Website: www.newcastle.edu.au/
2. Địa điểm:
Newcastle campus-cơ sở chính: cách Newcastle Airport 27 phút và Newcastle CBD 18 phút đi xe- University Dr, Callaghan NSW 2308, Australia
Central Coast campus: cách Sydney airport và CBD hơn 1 tiếng đi xe – Q-10, Loop Rd & The Boulevarde, Ourimbah NSW 2258, Australia
Sydney campus: cách Sydney airport và CBD khoảng 20 phút đi xe– 55 Elizabeth St, Sydney NSW 2000, Australia
Newcastle city campus: cách Newcastle airport 30 phút đi xe– Auckland St & King St,Newcastle NSW 2300, Australia
Pot Macquarie campus: cách Pot Macquarie 7 phút đi xe, và Sydney airport hơn 4 tiếng đi xe– 70 Widderson St, Port Macquarie NSW 2444
Singapore campus
3. Loại trường: Đại học công lập
4. Thứ hạng:
#179 thế giới và #14 tại Úc (QS Rankings 2025)
#28 thế giới trong nhóm các trường ĐH có tầm ảnh hưởng (THE Impact Rankings 2023)
5. Tổng sinh viên: >39.000 sinh viên
6. Sinh viên quốc tế: 7.082 sinh viên
7. Điểm mạnh:
a. Chất lượng giảng dạy được khẳng định bằng các thứ hạng ấn tượng:
Thuộc TOP 200 trường đại học xuất sắc nhất thế giới (QS Rankings 2024);
4 ngành học TOP 100 thế giới, 12 ngành học trong TOP 200 thế giới ( QS Rankings by Subject 2022)
83% giảng viên & nhân viên nhà trường có bằng Tiến sỹ (Good University Guide 2022)
UoN là một trong ba trường duy nhất ở Úc là thành viên của Tổ chức Trao đổi Giáo dục Kỹ thuật Toàn cầu (GE3) vì vậy bằng cấp của UoN được công nhận bởi các tổ chức nghề nghiệp hàng đầu;
b. Cơ hội nghề nghiệp rộng mở:
Đại học số 1 Australia về hợp tác, gắn kết giữa trường đại học và doanh nghiệp;
90% sinh viên được tuyển dụng trong vòng 4 tháng sau tốt nghiệp với lương trung bình 98.100 AUD (Good University Guide 2022);
Ở lại làm việc từ 2-4 năm sau khi tốt nghiệp;
Sinh viên trong thời gian học tập tại UoN sẽ có cơ hội được trang bị kinh nghiệm & kỹ năng thực tế tại các công ty trong thời gian thực tập, điều đó giúp cho các sinh viên tự tin và bản lĩnh hơn sau khi tốt nghiệp;
Thống kê về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao, cụ thể:
100% sinh viên tốt nghiệp Y khoa có việc làm trong vòng 4 tháng;
91% sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Kỹ thuật & 100% sinh viên tốt nghiệp thạc sỹ có việc làm trong vòng 4 tháng;
96,4% sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Kiến trúc & 96,3% sinh viên tốt nghiệp thạc sỹ có việc làm trong vòng 4 tháng;
c. Cơ sở vật chất và môi trường sống cho sinh viên:
Trường Đaị học số 1 Thế giới về hợp tác vì Một tương lai bền vững (2021 Times Higher Education Impact Rankings)
UoN có 5 cơ sở đào tạo tại Úc: Callaghan, Ourimbah, trung tâm Newcastle, trung tâm Sydney, Port Macquarie và 1 cơ sở nước ngoài ở Singapore. Mỗi khu cơ sở của trường có khuôn viên rộng rãi và thoáng mát, khu tự học được bố trí ngay trong khuôn viên trường nhằm tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên có hứng thú học tập.
Trang bị cơ sở nghiên cứu hiện đại từ phòng thí nghiệm mô phỏng bức xạ duy nhất của Úc, phòng hoà nhạc hiện đại với 500 chỗ ngồi, một cơ sở y khoa cao tầng trị giá 17,3 triệu đô la, khu tổ hợp thể thao với bể bơi nước nóng trong nhà có chiều dài 50m… cho đến cơ sở NeW Space trị giá 95 triệu USD tại trung tâm thành phố Newcastle.
8. Chương trình đào tạo:
a. Bậc học:
https://www.newcastle.edu.au/study/international/study-with-us
Tiếng Anh;
Dự bị đại học;
Cao đẳng;
Cử nhân;
Thạc sỹ;
Tiến sỹ.
b. Các khoa:
https://www.newcastle.edu.au/college
c. Các ngành họ c: https://www.newcastle.edu.au/study
Accounting and Finance
Accounting & Finance
Bachelor of Business
Bachelor of Business/ Bachelor of Commerce
Bachelor of Commerce
Bachelor of Commerce (Honours)
Bachelor of Commerce/ Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Commerce/ Bachelor of Law (Honours)
Architecture, Building & Construction
Bachelor of Civil Engineering (Honours)
Bachelor of Civil Engineering (Honours) (Singapore)
Bachelor of Construction Management (Building) (Honours)
Bachelor of Design (Architecture)
Bachelor of Surveying (Honours)
Business & Entrepreneurship
Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Business
Bachelor of Business (Honours)
Bachelor of Business / Bachelor of Commerce
Bachelor of Business / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Business / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Commerce
Bachelor of Commerce / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Commerce / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Creative Industries / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Development Studies / Bachelor of Business
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Food Science and Human Nutrition / Bachelor of Business
Bachelor of Information Technology / Bachelor of Business
Bachelor of Innovation and Entrepreneurship / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Science / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Surveying (Honours) / Bachelor of Business
Community Services
Bachelor of Arts (Honours)
Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Development Studies
Bachelor of Development Studies (Honours)
Bachelor of Development Studies / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Global Indigenous Studies
Bachelor of Psychological Science
Bachelor of Psychological Science (Honours)
Bachelor of Social Science
Bachelor of Social Work (Honours)
Computing, Maths & Technology
Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Computer Science
Bachelor of Computer Science (Honours)
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours)
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Information Technology
Bachelor of Information Technology / Bachelor of Business
Bachelor of Information Technology (Honours
Bachelor of Mathematics
Bachelor of Mathematics (Advanced)
Bachelor of Mathematics (Honours)
Bachelor of Mathematics / Bachelor of Computer Science
Bachelor of Mathematics / Bachelor of Science
Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Software Engineering (Honours)
Bachelor of Technology (Renewable Energy Systems)
Communication & Creative Industries
Bachelor of Arts
Bachelor of Arts (Honours)
Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Arts / Bachelor of Science
Bachelor of Arts / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Communication
Bachelor of Communication / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Creative Industries
Bachelor of Creative Industries / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Design (Architecture)
Bachelor of Music
Bachelor of Music (Honours)
Bachelor of Music / Bachelor of Arts
Bachelor of Visual Communication Design
Education
Bachelor of Education (Early Childhood and Primary)
Bachelor of Education (Early Childhood and Primary) (Honours)
Bachelor of Education (Primary)
Bachelor of Education (Primary) (Honours)
Bachelor of Education (Secondary)
Bachelor of Education (Secondary) (Honours)
Engineering
Bachelor of Aerospace Systems Engineering (Honours)
Bachelor of Chemical Engineering (Honours)
Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Civil Engineering (Honours)
Bachelor of Civil Engineering (Honours) (Singapore)
Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Environmental Engineering (Honours)
Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Surveying (Honours)
Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours
Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Computer Science
Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours)
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours)
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Engineering (Mining Transfer Program)
Bachelor of Environmental Engineering (Honours)
Bachelor of Environmental Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Mechanical Engineering (Honours)
Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours)
Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours)
Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Business
Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours)
Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Medical Engineering (Honours)
Bachelor of Renewable Energy Engineering (Honours)
Bachelor of Software Engineering (Honours)
Bachelor of Surveying (Honours)
Bachelor of Surveying (Honours) / Bachelor of Business
Health & Medical Services
Bachelor of Biomedical Science
Bachelor of Biomedical Science (Honours)
Bachelor of Biotechnology
Bachelor of Biotechnology (Honours)
Bachelor of Exercise and Sport Science
Bachelor of Food Science and Human Nutrition
Bachelor of Food Science and Human Nutrition / Bachelor of Business
Bachelor of Health Science (Honours)
Bachelor of Medical Engineering (Honours)
Bachelor of Medical Radiation Science (Honours) (Diagnostic Radiography)
Bachelor of Medical Radiation Science (Honours) (Nuclear Medicine)
Bachelor of Medical Radiation Science (Honours) (Radiation Therapy)
Bachelor of Medical Science (Honours)
Bachelor of Medical Science / Doctor of Medicine (Joint Medical Program)
Bachelor of Midwifery
Bachelor of Midwifery (Honours)
Bachelor of Nursing
Bachelor of Nursing (Honours)
Bachelor of Nutrition and Dietetics (Honours)
Bachelor of Occupational Therapy (Honours)
Bachelor of Oral Health Therapy
Bachelor of Pharmacy (Honours)
Bachelor of Physiotherapy (Honours)
Bachelor of Podiatry
Bachelor of Psychological Science
Bachelor of Psychological Science (Advanced)
Bachelor of Psychological Science (Honours)
Bachelor of Public and Community Health
Bachelor of Speech Pathology (Honours)
Law
Bachelor of Arts / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Business / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Commerce / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Communication / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Development Studies / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Global Indigenous Studies / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Innovation and Entrepreneurship / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Laws (Honours) Combined
Bachelor of Laws (Honours) / Diploma of Legal Practice
Bachelor of Science / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Social Science
Bachelor of Social Science / Bachelor of Laws (Honours)
Science & Environment
Bachelor of Arts / Bachelor of Science
Bachelor of Biomedical Science
Bachelor of Biotechnology
Bachelor of Biotechnology (Honours)
Bachelor of Chemical Engineering (Honours)
Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Environmental Engineering (Honours
Bachelor of Coastal and Marine Science
Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Development Studies
Bachelor of Development Studies (Honours)
Bachelor of Development Studies / Bachelor of Business
Bachelor of Development Studies / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Environmental Engineering (Honours)
Bachelor of Environmental Engineering (Honours) / Bachelor of Scienc
Bachelor of Environmental Science and Management
Bachelor of Environmental Science and Management (Honours)
Bachelor of Environmental Science and Management / Bachelor of Business
Bachelor of Exercise and Sport Science
Bachelor of Exercise and Sport Science (Honours)
Bachelor of Food Science and Human Nutrition
Bachelor of Food Science and Human Nutrition (Honours)
Bachelor of Mathematics / Bachelor of Science
Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Science
Bachelor of Psychological Science (Advanced)
Bachelor of Science
Bachelor of Science (Advanced)
Bachelor of Science (Honours)
Bachelor of Science / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Science / Bachelor of Laws (Honours
Society & Culture
Bachelor of Arts
Bachelor of Arts (Honours)
Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
Bachelor of Arts / Bachelor of Science
Bachelor of Arts / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Communication
Bachelor of Creative Industries
Bachelor of Development Studies
Bachelor of Development Studies/ Bachelor of Global Indigenous Studies
Bachelor of Development Studies / Bachelor of Social Science
Bachelor of Development Studies / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Global Indigenous Studies
Bachelor of Global Indigenous Studies / Bachelor of Laws (Honours)
Bachelor of Laws (Honours) Combined
Bachelor of Music
Bachelor of Music / Bachelor of Arts
Bachelor of Social Science
Bachelor of Social Science (Honours)
Bachelor of Social Science / Bachelor of Laws (Honours)
Diploma in Languages
9. Lộ trình học cho HSVN:
Hết lớp 11, học sinh có thể chọn học:
Dự bị đại học (2- 3 kì) + năm 1 đại học;
Hết lớp 12, học sinh chọn học:
Cao đẳng (2- 3 kì) + năm 2 đại học;
Vào thẳng Đại học (từ năm 1);
Hết đại học, học lên Thạc sỹ/ Tiến sỹ;
Hết thạc sỹ, học lên Tiến sỹ
10. Yêu cầu đầu vào:
www.newcastle.edu.au/study/international/the-university-in-your-country/uon-agents/entry-requirements
Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA ≥ 5.0, IELTS ≥ 5.0 (không có kĩ năng nào dưới 4.5). Chương trình Dự bị đại học chuyển tiếp lên chuyên ngành Khoa học Sức khỏe/ Y yêu cầu IELTS 5.5- 6.0 trở lên;
Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA ≥ 6.0, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5)- với chương trình Standard/ Fast-track HOẶC IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0)- với chương trình Provisional Entry;
Cử nhân: Hết lớp 12 tại các trường THPT Việt Nam được công nhận (xem danh sách tại đây ), GPA tương đương ATAR 75, hoặc hoàn thành xong năm 1 ĐH ở VN, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 6.0) hoặc hoàn thành Dự bị ĐH/ Cao đẳng;
Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0);
Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honor)/ thạc sỹ, có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0).
11. Kỳ nhập học:
www.newcastle.edu.au/dates#filter=audience_undergraduate,audience_postgraduate,audience_research
Dự bị ĐH, Cao đẳng: tháng 2, 6, 10
Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ: tháng 2, 7
12. Hồ sơ xin học:
Chung:
Bằng của cấp học cao nhất;
Học bạ của 2 năm gần nhất
Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng
Thạc sỹ- thêm
CV;
02 Thư giới thiệu;
Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:
Đề cương nghiên cứu khoa học;
Các bài báo đã đăng
13. Học phí:
www.newcastle.edu.au/current-students/study-essentials/fees-scholarships/types-of-tuition-fees
Tiếng Anh: 545 AUD/tuần
Dự bị Đại học: 28.640 AUD/ khóa;
Cao đẳng: 35.995 AUD/năm;
Cử nhân : 34.650 – 46.560 AUD/năm;
Thạc sỹ : 38.770 – 41.210 AUD/năm;
Nghiên cứu: 34.650 – 46.560 AUD/năm;
14. Học bổng:
Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships
Học bổng 6.000 AUD mỗi năm – International Excellence Scholarship , tổng giá trị có thể lên đến 24.000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (chỉ áp dụng cho một số ngành học).
15. Chi phí sinh hoạt: 21.041 AUD/ năm. Tham khảo: www.newcastle.edu.au/study/international/before-you-leave/finances
16. Nhà ở và dịch vụ khác:
HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà.
Tham khảo Studio/Share apartment: www.newcastle.edu.au/study/student-living/how-much-does-it-cost/room-types-and-fees
17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:
Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:
Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.
99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!
Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
DUC ANH EduConnect
Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne
Website: ducanhduhoc.vn
Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT
Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440
Bài viết liên quan
Sẵn sàng để săn học bổng du học Úc hiệu quả?
80% du học sinh Úc của công ty Đức Anh du học với học bổng từ 20- 100%, đặc biệt các suất học bổng cao thường “rơi” vào tay các…
Đại học Murdoch, Úc
1. Website: murdoch.edu.au/ 2. Địa điểm: 3 campus Perth Campus: cách Perth airport 25 phút và CBD 20 phút đi xe – 90 South Street, Murdoch, Western Australia 6150; Mandurah…
Đại học Federation, Ballarat, Úc
1. Website: federation.edu.au 2. Địa điểm: Cơ sở chính- Mt Helen campus (Ballarat)- chỉ cách Melbourne 1,5 giờ và Melbourne airport hơn 1 tiếng 20 phút đi xe- University Dr,…
Đại học Tasmania, Úc
1. Website: utas.edu.au/ 2. Địa điểm: Tasmania, Úc – Trường có 4 campus tại Hobart, Launceston, Cradle Coast và Sydney; Campus Hobart –Churchill Avenue, Sandy Bay TASMANIA 7005; Trường nằm cách…
Đại học Queensland, Úc
1. Website: uq.edu.au/ 2. Địa điểm: 3 campus: St Lucia: cách trung tâm thành phố Brisbane 10p, cách sân bay Brisbane 20p đi xe; Gatton- Rural campus, cách trung tâm…
Đại học Griffith, Úc
1. Website: griffith.edu.au 2. Địa điểm: Gold Coast campus: cách Southport Airport 16 phút và Gold Coast Airport 38 phút đi xe- 1 Parklands Dr, Southport QLD 4215, Australia Logan…
Thông tin cùng chuyên mục: