09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Newcastle, Úc

Thứ Hai - 25/11/2024

1. Website: www.newcastle.edu.au/

2. Địa điểm:

  • Newcastle campus-cơ sở chính: cách Newcastle Airport 27 phút và Newcastle CBD 18 phút đi xe- University Dr, Callaghan NSW 2308, Australia
  • Central Coast campus: cách Sydney airport và CBD hơn 1 tiếng đi xe – Q-10, Loop Rd & The Boulevarde, Ourimbah NSW 2258, Australia
  • Sydney campus: cách Sydney airport và CBD khoảng 20 phút đi xe55 Elizabeth St, Sydney NSW 2000, Australia
  • Newcastle city campus: cách Newcastle airport 30 phút đi xeAuckland St & King St,Newcastle NSW 2300, Australia
    • Pot Macquarie campus: cách Pot Macquarie 7 phút đi xe, và Sydney airport hơn 4 tiếng đi xe70 Widderson St, Port Macquarie NSW 2444
    • Singapore campus

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • #179 thế giới và #14 tại Úc (QS Rankings 2025)
  • #28 thế giới  trong nhóm các trường ĐH có tầm ảnh hưởng (THE Impact Rankings 2023)

5. Tổng sinh viên: >39.000 sinh viên

6. Sinh viên quốc tế: 7.082 sinh viên

7. Điểm mạnh:

a. Chất lượng giảng dạy được khẳng định bằng các thứ hạng ấn tượng:

  • Thuộc TOP 200 trường đại học xuất sắc nhất thế giới (QS Rankings 2024);
  • 4 ngành học TOP 100 thế giới, 12 ngành học trong TOP 200 thế giới ( QS Rankings by Subject 2022)
  • 83% giảng viên & nhân viên nhà trường có bằng Tiến sỹ (Good University Guide 2022)
  • UoN là một trong ba trường duy nhất ở Úc là thành viên của Tổ chức Trao đổi Giáo dục Kỹ thuật Toàn cầu (GE3) vì vậy bằng cấp của UoN được công nhận bởi các tổ chức nghề nghiệp hàng đầu;

b. Cơ hội nghề nghiệp rộng mở:

  • Đại học số 1 Australia về hợp tác, gắn kết giữa trường đại học và doanh nghiệp;
  • 90% sinh viên được tuyển dụng trong vòng 4 tháng sau tốt nghiệp với lương trung bình 98.100 AUD (Good University Guide 2022);
  • Ở lại làm việc từ 2-4 năm sau khi tốt nghiệp;
  • Sinh viên trong thời gian học tập tại UoN sẽ có cơ hội được trang bị kinh nghiệm & kỹ năng thực tế tại các công ty trong thời gian thực tập, điều đó giúp cho các sinh viên tự tin và bản lĩnh hơn sau khi tốt nghiệp;
  • Thống kê về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao, cụ thể:
    • 100% sinh viên tốt nghiệp Y khoa có việc làm trong vòng 4 tháng;
    • 91% sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Kỹ thuật & 100% sinh viên tốt nghiệp thạc sỹ có việc làm trong vòng 4 tháng;
    • 96,4% sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Kiến trúc & 96,3% sinh viên tốt nghiệp thạc sỹ có việc làm trong vòng 4 tháng;

c. Cơ sở vật chất và môi trường sống cho sinh viên:

  • Trường Đaị học số 1 Thế giới về hợp tác vì  Một tương lai bền vững (2021 Times Higher Education Impact Rankings)
  • UoN có 5 cơ sở đào tạo tại Úc: Callaghan, Ourimbah, trung tâm Newcastle, trung tâm Sydney, Port Macquarie và 1 cơ sở nước ngoài ở Singapore. Mỗi khu cơ sở của trường có khuôn viên rộng rãi và thoáng mát, khu tự học được bố trí ngay trong khuôn viên trường nhằm tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên có hứng thú học tập.
  • Trang bị cơ sở nghiên cứu hiện đại từ phòng thí nghiệm mô phỏng bức xạ duy nhất của Úc, phòng hoà nhạc hiện đại với 500 chỗ ngồi, một cơ sở y khoa cao tầng trị giá 17,3 triệu đô la, khu tổ hợp thể thao với bể bơi nước nóng trong nhà có chiều dài 50m… cho đến cơ sở NeW Space trị giá 95 triệu USD tại trung tâm thành phố Newcastle.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

https://www.newcastle.edu.au/study/international/study-with-us

  • Tiếng Anh;
  • Dự bị đại học;
  • Cao đẳng;
  • Cử nhân;
  • Thạc sỹ;
  • Tiến sỹ.

b. Các khoa:

https://www.newcastle.edu.au/college

c. Các ngành học: https://www.newcastle.edu.au/study

Accounting and Finance

  • Bachelor of Business
  • Bachelor of Business/ Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Commerce (Honours)
  • Bachelor of Commerce/ Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Commerce/ Bachelor of Law (Honours)

  • Bachelor of Civil Engineering (Honours)
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) (Singapore)
  • Bachelor of Construction Management (Building) (Honours)
  • Bachelor of Design (Architecture)
  • Bachelor of Surveying (Honours)

  • Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Business
  • Bachelor of Business (Honours)
  • Bachelor of Business / Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Business / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Business / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Commerce / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Commerce / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Creative Industries / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Development Studies / Bachelor of Business
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Food Science and Human Nutrition / Bachelor of Business
  • Bachelor of Information Technology / Bachelor of Business
  • Bachelor of Innovation and Entrepreneurship / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Science / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Surveying (Honours) / Bachelor of Business

  • Bachelor of Arts (Honours)
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Development Studies
  • Bachelor of Development Studies (Honours)
  • Bachelor of Development Studies / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Global Indigenous Studies
  • Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Psychological Science (Honours)
  • Bachelor of Social Science
  • Bachelor of Social Work (Honours)

  • Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Computer Science
  • Bachelor of Computer Science (Honours)
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours)
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Information Technology
  • Bachelor of Information Technology / Bachelor of Business
  • Bachelor of Information Technology (Honours
  • Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Mathematics (Advanced)
  • Bachelor of Mathematics (Honours)
  • Bachelor of Mathematics / Bachelor of Computer Science
  • Bachelor of Mathematics / Bachelor of Science
  • Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Software Engineering (Honours)
  • Bachelor of Technology (Renewable Energy Systems)

  • Bachelor of Arts
  • Bachelor of Arts (Honours)
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Science
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Communication
  • Bachelor of Communication / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Creative Industries
  • Bachelor of Creative Industries / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Design (Architecture)
  • Bachelor of Music
  • Bachelor of Music (Honours)
  • Bachelor of Music / Bachelor of Arts
  • Bachelor of Visual Communication Design

  • Bachelor of Education (Early Childhood and Primary)
  • Bachelor of Education (Early Childhood and Primary) (Honours)
  • Bachelor of Education (Primary)
  • Bachelor of Education (Primary) (Honours)
  • Bachelor of Education (Secondary)
  • Bachelor of Education (Secondary) (Honours)

  • Bachelor of Aerospace Systems Engineering (Honours)
  • Bachelor of Chemical Engineering (Honours)
  • Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours)
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) (Singapore)
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Environmental Engineering (Honours)
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Surveying (Honours)
  • Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours
  • Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Computer Science
  • Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours)
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours)
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Engineering (Mining Transfer Program)
  • Bachelor of Environmental Engineering (Honours)
  • Bachelor of Environmental Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Mechanical Engineering (Honours)
  • Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours)
  • Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours)
  • Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Business
  • Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours)
  • Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Medical Engineering (Honours)
  • Bachelor of Renewable Energy Engineering (Honours)
  • Bachelor of Software Engineering (Honours)
  • Bachelor of Surveying (Honours)
  • Bachelor of Surveying (Honours) / Bachelor of Business

  • Bachelor of Biomedical Science
  • Bachelor of Biomedical Science (Honours)
  • Bachelor of Biotechnology
  • Bachelor of Biotechnology (Honours)
  • Bachelor of Exercise and Sport Science
  • Bachelor of Food Science and Human Nutrition
  • Bachelor of Food Science and Human Nutrition / Bachelor of Business
  • Bachelor of Health Science (Honours)
  • Bachelor of Medical Engineering (Honours)
  • Bachelor of Medical Radiation Science (Honours) (Diagnostic Radiography)
  • Bachelor of Medical Radiation Science (Honours) (Nuclear Medicine)
  • Bachelor of Medical Radiation Science (Honours) (Radiation Therapy)
  • Bachelor of Medical Science (Honours)
  • Bachelor of Medical Science / Doctor of Medicine (Joint Medical Program)
  • Bachelor of Midwifery
  • Bachelor of Midwifery (Honours)
  • Bachelor of Nursing
  • Bachelor of Nursing (Honours)
  • Bachelor of Nutrition and Dietetics (Honours)
  • Bachelor of Occupational Therapy (Honours)
  • Bachelor of Oral Health Therapy
  • Bachelor of Pharmacy (Honours)
  • Bachelor of Physiotherapy (Honours)
  • Bachelor of Podiatry
  • Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Psychological Science (Advanced)
  • Bachelor of Psychological Science (Honours)
  • Bachelor of Public and Community Health
  • Bachelor of Speech Pathology (Honours)

  • Bachelor of Arts / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Business / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Commerce / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Communication / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Development Studies / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Global Indigenous Studies / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Innovation and Entrepreneurship / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Laws (Honours) Combined
  • Bachelor of Laws (Honours) / Diploma of Legal Practice
  • Bachelor of Science / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Social Science
  • Bachelor of Social Science / Bachelor of Laws (Honours)

  • Bachelor of Arts / Bachelor of Science
  • Bachelor of Biomedical Science
  • Bachelor of Biotechnology
  • Bachelor of Biotechnology (Honours)
  • Bachelor of Chemical Engineering (Honours)
  • Bachelor of Chemical Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Environmental Engineering (Honours
  • Bachelor of Coastal and Marine Science
  • Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Development Studies
  • Bachelor of Development Studies (Honours)
  • Bachelor of Development Studies / Bachelor of Business
  • Bachelor of Development Studies / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Electrical and Electronic Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Environmental Engineering (Honours)
  • Bachelor of Environmental Engineering (Honours) / Bachelor of Scienc
  • Bachelor of Environmental Science and Management
  • Bachelor of Environmental Science and Management (Honours)
  • Bachelor of Environmental Science and Management / Bachelor of Business
  • Bachelor of Exercise and Sport Science
  • Bachelor of Exercise and Sport Science (Honours)
  • Bachelor of Food Science and Human Nutrition
  • Bachelor of Food Science and Human Nutrition (Honours)
  • Bachelor of Mathematics / Bachelor of Science
  • Bachelor of Mechanical Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Mechatronics Engineering (Honours) / Bachelor of Science
  • Bachelor of Psychological Science (Advanced)
  • Bachelor of Science
  • Bachelor of Science (Advanced)
  • Bachelor of Science (Honours)
  • Bachelor of Science / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Science / Bachelor of Laws (Honours

  • Bachelor of Arts
  • Bachelor of Arts (Honours)
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Innovation and Entrepreneurship
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Science
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Communication
  • Bachelor of Creative Industries
  • Bachelor of Development Studies
  • Bachelor of Development Studies/ Bachelor of Global Indigenous Studies
  • Bachelor of Development Studies / Bachelor of Social Science
  • Bachelor of Development Studies / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Global Indigenous Studies
  • Bachelor of Global Indigenous Studies / Bachelor of Laws (Honours)
  • Bachelor of Laws (Honours) Combined
  • Bachelor of Music
  • Bachelor of Music / Bachelor of Arts
  • Bachelor of Social Science
  • Bachelor of Social Science (Honours)
  • Bachelor of Social Science / Bachelor of Laws (Honours)
  • Diploma in Languages

 

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11, học sinh có thể chọn học:
    • Dự bị đại học (2- 3 kì) + năm 1 đại học;
  • Hết lớp 12, học sinh chọn học:
    • Cao đẳng (2- 3 kì) + năm 2 đại học;
    • Vào thẳng Đại học (từ năm 1);
  • Hết đại học, học lên Thạc sỹ/ Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ, học lên Tiến sỹ

10. Yêu cầu đầu vào:

www.newcastle.edu.au/study/international/the-university-in-your-country/uon-agents/entry-requirements

  • Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA ≥ 5.0, IELTS ≥ 5.0 (không có kĩ năng nào dưới 4.5). Chương trình Dự bị đại học chuyển tiếp lên chuyên ngành Khoa học Sức khỏe/ Y yêu cầu IELTS 5.5- 6.0 trở lên;
  • Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA ≥ 6.0, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5)- với chương trình Standard/ Fast-track HOẶC IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0)- với chương trình Provisional Entry;
  • Cử nhân: Hết lớp 12 tại các trường THPT Việt Nam được công nhận (xem danh sách tại đây), GPA tương đương ATAR 75, hoặc hoàn thành xong năm 1 ĐH ở VN, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 6.0) hoặc hoàn thành Dự bị ĐH/ Cao đẳng;
  • Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0);
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honor)/ thạc sỹ, có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0).

11. Kỳ nhập học:

www.newcastle.edu.au/dates#filter=audience_undergraduate,audience_postgraduate,audience_research

  • Dự bị ĐH, Cao đẳng: tháng 2, 6, 10
  • Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ: tháng 2, 7

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng

13. Học phí:

www.newcastle.edu.au/current-students/study-essentials/fees-scholarships/types-of-tuition-fees

  • Tiếng Anh: 545 AUD/tuần
  • Dự bị Đại học: 28.640 AUD/ khóa;
  • Cao đẳng: 35.995 AUD/năm; 
  • Cử nhân: 34.650 – 46.560 AUD/năm;
  • Thạc sỹ: 38.770 – 41.210 AUD/năm;
  • Nghiên cứu: 34.650 – 46.560 AUD/năm;

14. Học bổng:

Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships

  • Học bổng 6.000 AUD mỗi năm– International Excellence Scholarship, tổng giá trị có thể lên đến 24.000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (chỉ áp dụng cho một số ngành học).

15. Chi phí sinh hoạt: 21.041 AUD/ năm. Tham khảo: www.newcastle.edu.au/study/international/before-you-leave/finances

16. Nhà ở và dịch vụ khác:

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà.

Tham khảo Studio/Share apartment: www.newcastle.edu.au/study/student-living/how-much-does-it-cost/room-types-and-fees

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Đại học Melbourne- Trinity College

1. Website: Đại học Melbourne: unimelb.edu.au Trinity College: trinity.unimelb.edu.au 2. Địa điểm: Đại học Melbourne: Parkville campus: cách Melbourne airport 30 phút và Melbourne CBD 10 phút đi xe- Parkville…

Đại học Deakin & Deakin College, Úc

1. Website: Deakin University: deakin.edu.au/ Deakin College: deakincollege.edu.au/ 2. Địa điểm: Melboune Burwood campus: cách Melbourne Airport 48 phút và Melbourne CBD 30 phút đi xe- 221 Burwood Hwy, Burwood…

Đại học Monash & Monash College, Úc

1. Website: www.monash.edu/ www.monashcollege.edu.au/ 2. Địa điểm: Clayton campus: cách Morrabbin airport 20 phút và Melbourne airport 40 phút đi xe, cách Melbourne CBD 20 phút đi xe-Clayton VIC 3168,…

Thông tin về Australian National University (ANU)

1. Website: https://www.anu.edu.au/ 2. Địa điểm: Acton campus: nằm tại trung tâm thủ đô Canberra, gồm 60 tòa nhà/ khu phức hợp đào tạo, gần các trung tâm chính trị…

Đại học Canberra & Cao đẳng Canberra, Úc

1. Website: www.canberra.edu.au; www.canberra.edu.au/uc-college; 2. Địa điểm: 11 Kirinari St, Bruce ACT 2617 – cách sân bay Canberra 20 phút di chuyển ô tô; 3. Loại trường: Đại học công…

Nhắm việc làm và định cư Úc? Hãy bắt đầu từ việc tham gia TRIỂN LÃM DU HỌC ÚC 2025

Mặc dù Úc cởi mở về cơ hội việc làm & định cư với du học sinh, nhưng không phải ai cũng có thể dễ dàng định cư. Bạn sẽ…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn