09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Victoria, Úc

Thứ Hai - 25/11/2024

1. Website: vu.edu.au

2. Địa điểm:

Có 11 campus: https://www.vu.edu.au/campuses

  • City Flinders Campus: ngay trung tâm thành phố Melbourne, cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 25km;
  • City Flinders Lane Campus: ngay bên cạnh City Flinders Campus;
  • City King Campus: ngay trung tâm Melbourne, gần Southern Cross Station;
  • City Queen Campus: ngay trung tâm Melbourne;
  • Footscray Nicholson Campus: cách nhà ga Footscray vài phút đi bộ;
  • Footscray Park Campus: vị trí nằm dọc theo bờ sông Maribyrnong, 10’ đi tàu từ trung tâm Melbourne;
  • St Alban’s Campus: cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 18km;
  • Sunshine Campus: tọa lạc ở vùng ngoại ô phía tây Melbourne, cách cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 17km;
  • Werribee Campus: nằm ngay khu vực có tốc độ phát triển nhanh nhất Melbourne;
  • VU Metrowest: ngay trung tâm Footscray;
  • VU Sydney Campus: ngay trung tâm thành phố Sydney, cách sân bay quốc tế Sydney khoảng 15km;

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • Top 741- 750 thế giới (2025 QS rankings);
  • #30 tại Úc (2025 QS rankings);
  • TOP 70 các trường Đại học trẻ dưới 50 tuổi (theo THE Young University Rankings 2024).

5. Tổng sinh viên: 40.000

6.  Sinh viên Quốc tế: 3.800

7. Thế mạnh:

  • TOP 70 các trường Đại học trẻ dưới 50 tuổi (theo THE Young University Rankings 2024);
  • #51 trong nhóm các trường Đại học tốt nhất khu vực Châu Á Thái Bình Dương (theo THE Asia–Pacific University Ranking 2019);
  • Các ngành thế mạnh: Khoa học thể dục thể thao (#12 Thế giới), Quản trị du lịch khách sạn & Du Lịch (#46 Thế giới), Khoa học Máy tính, Kinh doanh, Thương mại, Kỹ sư, Điều dưỡng, Y Sinh, Giáo dục, Luật, Khoa học Xã hội… (theo Shanghai Ranking Global Ranking of Academic Subjects);
  • 3% sinh viên sau khi tốt nghiệp tìm được việc làm hoặc tiếp tục theo học lên bậc cao hơn (QILT 2019);
  • Học phí dao động 12.000- 31.600 AUD/năm- cạnh tranh nhất so với bất kỳ trường đại học nào tại bang Victoria;
  • Có nhiều cơ hội học bổng cho các sinh viên quốc tế có thành tích tốt;
  • Là một trong những trường đại học lớn nhất Úc và là một trong sáu cơ sở đào tạo giáo dục duy nhất tại Úc có đào tạo cả chương trình TAFE (dạy nghề) và giáo dục bậc cao;
  • Giảng dạy các bậc học từ Dự bị, Cao đẳng nghề, Cao đẳng bậc cao, Đại học và Sau Đại học;
  • Chương trình MBA được xếp hạng 2 trong Top chương trình chất lượng nhất tại Úc theo CEO Magazine’s 2016;
  • Tọa lạc tại thành phố Melbourne, Úc hiện đại, sôi động, an toàn và đa văn hóa: môi trường học tập thân thiện, linh hoạt và lý tưởng;
  • 8 khu học xá, trong đó có 3 cơ sở nằm ngay tại trung tâm thành phố. Mỗi cơ sở giảng dạy một số chuyên ngành riêng biệt;
  • Đào tạo gắn với thực tế và nhu cầu công việc: sinh viên có cơ hội tham gia hơn 150 chương trình thực tập chuyên nghiệp ở các ngành Kinh doanh, Nghệ thuật, Giáo dục, Khoa học thể dục thể thao, Điều dưỡng, cứu thương, hộ sinh…;
  • Trường nằm trong mạng lưới đối tác với hơn 120 tổ chức giáo dục quốc tế có cam kết đào tạo trao đổi sinh viên quốc tế tại các nước Anh, Mỹ, Canada và 1 số nước châu Á, châu Âu;
  • Dịch vụ việc làm chuyên nghiệp của trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm việc sau khi tốt nghiệp;
  • Sinh viên được phép làm thêm 48 giờ/ 2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian vào các kỳ nghỉ, lễ;
  • Ở lại Úc làm việc 2- 6 năm sau khi tốt nghiệp và định cư khi đủ điều kiện.

8. Chương trình đào tạo:

a. Các bậc học:

www.vu.edu.au/study-at-vu

  • Tiếng Anh
  • Dự bị Đại học
  • Chứng chỉ/Cao đẳng/Cao đẳng nâng cao
  • Cử nhân
  • Chứng chỉ/Bằng sau Đại học

b. Các khoa:

vu.edu.au/about-vu/teaching-colleges-schools

  • College of Arts, Business, Law, Education & IT
  • Arts & Humanities Program
  • Community Program
  • Early Childhood Education Program
  • Education Program
  • Information Technology Program
  • Victoria Law School
  • VU Business School
  • College of English, Foundation & Pathways
  • College of Sport, Health & Engineering
  • Allied Health Program
  • Biomedical & Life Sciences Program
  • Built Environment Program
  • Clinical Science Program
  • Engineering Program
  • Nursing & Midwifery Program
  • Sport & Movement Science Program
  • VU First Year College
  • School for the Visitor Economy
  • TAFE at VU

c. Các ngành học: https://www.vu.edu.au/study-at-vu/courses/browse-study-areas

  • Art: Art, Screen Media, Community development, Criminal Justice, Community Services, Counselling, Creative arts, Criminal Justice and Psychological Studies, Digital media, English preparation, Foundation studies, Graphic design, Music, Psychology, Secondary school (VCE), Social work, Youth work;
  • Business School: Accounting, Business, Business administration, Hospitality and Hotel Management, Industrial Relations and Human Resource Management, Management, Tourism and Destination Management, Change, Innovation and Leadership, Communication, English preparation, Enterprise Resource Planning (ERP) systems, Business Analytics, Supply Chain Management, Enterprise Resource Planning Management, Financial planning, Foundation studies, Logistics, Marketing, Project management, Construction Management, Secondary school (VCE), Sports management, Outdoor Leadership, Sport Science, Human Movements, Sport Business and Integrity, Tourism and Destination Management, Commercial Cookery;
  • Computers & IT: English preparation, Enterprise Resource Planning (ERP) systems, Foundation studies, IT networks & security, Secondary school (VCE)
  • Education: Community services, Early childhood education and Care, English preparation, Foundation studies, Secondary school (VCE), Education, Physical Education and Sport Science, Primary Education, Secondary Education, Education Studies;
  • Engineering & science: Building Design, Building Surveying, Construction Management, Architectural Engineering, Civil Engineering, Electrical and Sports Engineering, Mechanical Engineering, English preparation, Foundation studies, Project management, Biomedical Sciences, Applied Sciences, Secondary school (VCE), Surveying
  • Health & biomedicine: Aged care, Beauty therapy, Biomedical and Exercise Science, Biomedical Science, Community services, Dermal Science, English preparation, Foundation studies, Medical administration, Midwifery, Nursing, Human Nutrition, Public Health (Global Nutrition and Active Living), Osteopathy, Paramedicine, Psychology, Secondary school (VCE), Social work
  • Law & justice: Criminal justice, English preparation, Foundation studies, Legal, Migration law, Professional legal development, Secondary school (VCE);
  • Sports & exercise: English preparation, Biomedical and Exercise Science, Clinical Practice, Sport Practice, Clinical Exercise Science and Rehabilitation, Foundation studies, Psychology, Secondary school (VCE), Sports coaching, Sports management;
  • Trades: Beauty therapy, Building & construction, Surveying, Tourism and Destination Management

9. Yêu cầu đầu vào:

Cụ thể:

  • Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥6.0, IELTS ≥ 5.0 hoặc hết lớp 12, GPA≥5.0, IELTS ≥ 5.0;
  • Chứng chỉ/ Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA≥6.5, IELTS ≥ 5.5;
  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT GPA≥8.0 (đối với học sinh trường chuyên GPA≥7.5), sinh viên cao đẳng/ đại học tại Việt Nam GPA≥7.0, IELTS ≥ 6.0 hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng của trường;
  • Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, GPA≥6.0, IELTS ≥ 6.5
  • Thạc sỹ nghiên cứu: Tốt nghiệp đại học, GPA≥7.0, IELTS ≥ 6.5
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp Thạc sỹ, GPA≥7.0, IELTS ≥ 6.5

10. Kỳ nhập học: Tháng 2, 7

11. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

12. Học phí:

Xem chi tiết: https://content.vu.edu.au/sites/default/files/documents/2024-08/2025-international-course-guide.pdf

  • Foundation: 24.800 AUD/năm
  • Diploma: 29.800- 31.400 AUD/năm
  • Cử nhân & sau đại học: 29.800 – 40.400/năm

13. Chi phí sinh hoạt: 18.000- 22.000 AUD/năm

14. Học bổng:

Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships

  • VU Block Model® International Scholarship: trị giá 10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên dành cho các chương trình Dự bị, Cử nhân hoặc Thạc sỹ, có điều kiện duy trì.

15. Nhà ở: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: vu.edu.au/current-students/campus-life/housing-accommodation

16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Học phổ thông tại Việt Nam hay du học từ bậc phổ thông?

Độ tuổi từ 14 đến 18 tuổi là độ tuổi có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh nhạy nhất và dễ hòa nhập nhất với môi trường mới. Là đại diện của rất nhiều trường phổ thông tại các nước Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Singapore và đã gửi rất nhiều học sinh du học thành công, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn về các chương trình phổ thông phù hợp.

Học bổng thạc sỹ giảng dạy tiếng Anh và y tá tại Úc

New England được đánh giá là trường đại học xuất sắc, nằm trong TOP 500 trường tốt nhất trên thế giới, đào tạo các bậc học cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ và đặc biệt mạnh về các chuyên ngành y tá, giáo dục, cơ khí, nông nghiệp, khoa học, và kinh doanh.

Hội thảo tuyển sinh vào Đại học Melbourne, Úc tại Hồ Chí Minh

Mr. Ben Waymire, giám đốc tuyển sinh của trường sẽ trao đổi trực tiếp cùng phụ huynh – học sinh về tuyển sinh vào cả hai chương trình: dự bị đại học tại Trinity và đại học/ sau đại học tại UniMelbourne, các vấn đề: khóa học, điều kiện tuyển sinh, kinh nghiệm trong quá trình chuẩn bị hồ sơ, tìm kiếm học bổng, xin học, visa du học, làm thêm, việc làm lâu dài

Tham khảo chi phí liên quan đến các khóa học cử nhân- thạc sỹ của trường BMIHMS

AUS06_Intl_Fee_Jun12 Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh      

Mời gặp đại diện đại học Sydney- Úc tại Hà Nội

Chương trình tại đại học Sydney phù hợp với các học sinh Việt Nam hết lớp 11 hoặc 12 có học lực 7,0 trở lên (lộ trình: dự bị đại học- đại học), hoặc sinh viên học bậc cử nhân chuyến tiếp từ trường đại học Việt Nam. Sinh viên tốt nghiệp đại học sẽ học lên thạc sỹ, tiến sỹ; sinh viên tốt nghiệp thạc sỹ sẽ học lên tiến sỹ.

Mời gặp trường đại học Melbourne, La Trobe và New England- Úc

Tin vui chia sẻ: kì khai giảng tháng 7/ 2013, Lê Thùy Dương, cựu học sinh phổ thông trung học Kim Liên, Hà Nội đã giành xuất học bổng cao nhất, trị giá 10,000/ năm học sau khi hoàn thành khóa học dự bị đại học tại La Trobe Melbourne, với điểm số 99/ 100.

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn