Đại học Victoria University of Wellington, New Zealand
Thứ Tư - 14/08/2024
1. Website: wgtn.ac.nz/
2. Địa điểm: 5 campus:
- Kelburn: cách trung tâm thành phố 3,3 km và cách sân bay quốc tế Wellington 8,2 km
- Pipitea: cách trung tâm thành phố 5 km và cách sân bây quốc tế Wellington 10km
- Te Aro: cách trung tâm thành phố 2,5 km và cách sân bay quốc tế Wellington 5,9km
- Auckland premises: nằm ngay trung tâm thành phố Auckland và cách sân bay quốc tế Auckland 28 km
- Miramar Creative Centre: cách trung tâm thành phố 8km và cách sân bay quốc tế Wellington 2,4 km
3. Loại trường: Đại học công lập
4. Thứ hạng:
- Xếp hạng 244 trong bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất thế giới (Theo QS rankings 2025);
- Xếp hạng 5 tại New Zealand (Theo QS rankings 2025);
- Trường được đánh giá 5* theo QS Star Rating;
- VUW là đại học nghiên cứu đẳng cấp thế giới, được xếp hạng đầu tại New Zealand về chất lượng nghiên cứu;
- Trường có 14 ngành học nằm trong top 100 thế giới, và ngành Library and Information Management nằm trong top 20 thế giới.
5. Tổng sinh viên: >22.000
6. Sinh viên quốc tế: >3.000
7. Điểm mạnh:
- Đầu ra tốt: 95% sinh viên tốt nghiệp có việc làm hoặc học lên cao hơn, 89,9% sinh viên hài lòng về chất lượng dịch vụ và cơ sở vật chất của trường;
- Vị trí thuận lợi: Wellington là trung tâm chính trị, thủ đô văn hóa của New Zealand với các ngành công nghệ thông tin, âm nhạc, nghệ thuật … phát triển rất mạnh mẽ;
- Chương trình đào tạo phong phú: Chương trình cử nhân với hơn 100 ngành khác nhau và trên 220 bằng cấp và chứng chỉ cao học. Các chuyên ngành mũi nhọn của trường bao gồm các ngành liên quan đến khoa học xã hội, Kế toán và Tài chính, Khoa học Trái đất và Đại dương, Giáo dục, Kỹ thuật, Khách sạn, Luật, Nghệ thuật biểu diễn, Tâm lý học;
- Chất lượng giảng viên: Đội ngũ giảng viên của trường là những người giỏi và nổi tiếng trong lĩnh vực chuyên môn sẽ giúp sinh viên khám phá tài năng và đam mê của bản thân. Một số giảng viên của trường đã được trao giải thưởng Chất lượng Giáo dục Đại học Quốc gia về cải tiến giáo dục cùng với phương pháp dạy và học đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và phản ánh xu hướng chung của thế giới;
- Cơ sở vật chất và hỗ trợ sinh viên quốc tế: Trường có những chính sách chăm sóc sinh viên quốc tế tốt về chăm sóc sức khỏe, hỗ trợ người tàn tật, bố trí nhà ở, hỗ trợ tài chính, dịch vụ chăm sóc tư vấn học tập và giới thiệu việc làm. Ngoài ra, sinh viên được phép làm thêm ngay từ khi còn học tiếng Anh, được ở lại làm việc 1-3 năm sau khi tốt nghiệp và định cư khi đủ điều kiện.
8. Chương trình đào tạo:
a. Bậc học: xem chi tiết tại đây
- Tiếng Anh;
- Dự bị Đại học (được giảng dạy bởi UP International College);
- Cử nhân;
- Chứng chỉ/ bằng sau đại học;
- Thạc sỹ;
- Tiến sỹ.
b. Các khoa:
www.wgtn.ac.nz/about/campuses-facilities/faculties-schools
FACULTY OF ARCHITECTURE AND DESIGN / TE WĀHANGA WAIHANGA-HOAHOA
FACULTY OF EDUCATION / TE WHĀNAU O AKO PAI
FACULTY OF HEALTH / TE WĀHANGA TĀTAI HAUORA
- School of Nursing, Midwifery, and Health Practice / Te Kura Tapuhi Hauora
- School of Health / Te Kura Tātai Hauora
FACULTY OF HUMANITIES AND SOCIAL SCIENCES / TE WĀHANGA ARONUI
- School of English, Film, Theatre, and Media Studies / Te Kura Tānga Kōrero Ingarihi, Kiriata, Whakaari, Pāpāho
- School of History, Philosophy, Political Science and International Relations / Te Kura Aro Whakamuri, Rapunga Whakaaro, Matai Tōrangapū me te Ao
- School of Languages and Cultures / Te Kura o ngā Reo me ngā Tikanga-ā-iwi
- School of Linguistics and Applied Language Studies / Te Kura Tātari Reo
- School of Social and Cultural Studies / Te Kura Mahinga Tangata
- International Institute of Modern Letters / Te Pūtahi Tuhi Auaha o Te Ao
- Art History programme
- Language Learning Centre
- Te Kawa a Māui / School of Māori Studies
- New Zealand School of Music / Te Kōkī
- Stout Research Centre for New Zealand Studies (including Museum and Heritage Studies)
FACULTY OF LAW / TE KAUHANGANUI TĀTAI TURE
WELLINGTON FACULTY OF ENGINEERING / TE WĀHANGA AHUNUI PŪKAHA
WELLINGTON FACULTY OF GRADUATE RESEARCH / TE HERE TĀURA RANGAHAU
WELLINGTON FACULTY OF SCIENCE / TE WĀHANGA PŪTAIAO
- School of Biological Sciences / Te Kura Mātauranga Koiora
- School of Chemical and Physical Sciences / Te Wānanga Matū
- School of Geography, Environment and Earth Sciences / Te Kura Tātai Aro Whenua
- School of Mathematics and Statistics / Te Kura Mātai Taturanga
- School of Psychology / Te Kura Mātai Hinengaro
- Centre for Science in Society
WELLINGTON SCHOOL OF BUSINESS AND GOVERNMENT / ORAUARIKI
- School of Accounting and Commercial Law / Te Kura Kaute, Ture Tauhokohoko
- School of Economics and Finance / Te Kura Ohaoha Pūtea
- School of Government / Te Kura Kāwanatanga
- School of Information Management / Te Kura Tiaki, Whakawhiti Kōrero
- School of Management / Te Kura Whakahaere
- School of Marketing and International Business / Te Kura Hokohoko, Pakihi ki te Ao
c. Các ngành học: xem chi tiết tại đây
ARCHITECTURE AND BUILDING SCIENCE
- Architecture
- Architecture History and Theory
- Interior Architecture
- Landscape Architecture
- Project Management
- Sustainable Engineering Systems
DESIGN
- Animation and Visual Effects
- Communication Design
- Design for Social Innovation
- Fashion Design Technology
- Industrial Design
- Interaction Design
- Media Design
EDUCATION AND TEACHING
- Education
- Language Teaching
- Teacher Education
BUSINESS
- Accounting, Taxation, and Commercial Law
- Actuarial Science
- Economics and Finance
- Human Resource Management and Industrial Relations
- Information Systems
- Management
- Marketing and International Business
- Tourism Management
COMMUNICATION
- Intercultural Communication
- Literary and Creative Communication
- Media Studies
- Political Communication
- Science Communication
ENGINEERING AND DIGITAL TECHNOLOGIES
- Computer Graphics
- Cybersecurity
- Electronics and Computer Systems
- Networking and Security
- Software and Computer Science
ENGLISH LITERATURE AND CREATIVE WRITING
- Creative Writing
- English Literature
ENVIRONMENTAL SCIENCES
- Ecology and Biodiversity
- Environmental Science
- Environmental Studies
- Marine Biology
FILM, MEDIA, ANDTHEATRE
- Film
- Media Studies
- Theatre
HEALTH
- Biomedical Science
- Health Informatics
- Health Promotion
- Health Psychology
- Health Software Development
- Population Health, Policy, and Service Delivery
HISTORY AND PHILOSOPHY
- Art History
- Classics
- History
- Philosophy
LANGUAGES AND LINGUISTICS
- Asian Languages and Cultures
- English Proficiency
- European Languages and Cultures
- Linguistics
- New Zealand Sign Language
- Pacific Cultures and Languages
- Te Reo Māori
LAW
- Law
MATHEMATICS AND STATISTICS
- Actuarial Science
- Data Science
- Mathematics
- Statistics
MUSIC
- Classical Performance
- Instrumental/Vocal Composition
- Jazz Performance
- Music Studies
- Sonic Arts and Music Technology
POLITICS AND PUBLIC POLICY
- Politics and International Relations
- Public Policy and Government
PSYCHOLOGY
- Educational Psychology
- Health Psychology
- Psychology
SCIENCE
- Biological Sciences
- Biomedical Sciences
- Chemistry
- Development Studies
- Earth Sciences
- Geography
- Physics
- Renewable Energy Systems
- Science in Society
SOCIAL SCIENCES
- Anthropology
- Criminology
- Development Studies
- Geography
- Māori Resource Management
- Māori Studies
- Religious Studies
- Sociology
9. Lộ trình học cho HSVN:
- Hết lớp 11- học sinh học lên Dự bị đại học + đại học (từ năm 1)
- Hết lớp 12- học sinh chọn học:
- Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
- Vào thẳng đại học (từ năm 1).
- Hết đại học, học sinh chọn học:
- Dự bị thạc sỹ + Thạc sỹ (từ năm 1);
- Vào thẳng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
- Hết thạc sỹ- học sinh học lên Tiến Sỹ.
10. Yêu cầu đầu vào: xem chi tiết tại đây
- Chương trình Tiếng Anh: IELTS 4.5 hoặc TOEFL 32;
- Dự bị đại học: Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5/TOEFL 500, ĐTB: >=7.0;
- Đại học: Tốt nghiệp THPT (công nhận tất cả các trường THPT tại Việt Nam); IELTS 6.0/TOEFL 550, Hoàn thành năm nhất tại 1 trường ĐH uy tín với kết quả tốt;
- Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học với kết quả khá, IELTS 6.5, TOEFL 575, có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu;
- Tiến sĩ: Có bằng Thạc sĩ, IELTS 6.5, TOEFL 575, có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu.
11. Kỳ nhập học: Tháng 2, 7 và 11 hàng năm.
12. Hồ sơ xin học:
Chung:
- Bằng của cấp học cao nhất;
- Học bạ của 2 năm gần nhất
- Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
- Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
- Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng
Thạc sỹ- thêm
- CV;
- 02 Thư giới thiệu;
Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:
- Đề cương nghiên cứu khoa học;
- Các bài báo đã đăng.
13. Học phí: xem chi tiết tại đây
- Pathways link programme: 32.000 NZD/năm;
- Dự bị Đại học: 16.750 – 31.250 NZD/khoá;
- Đại học: 31.711 – 41.734 NZD/ năm;
- Thạc sỹ: 34.011 – 45.274 NZD/ năm.
14. Chi phí sinh hoạt: 16.000 – 20.000 NZD/năm
15. Học bổng: 5.000 NZD – 10.000 NZD. Xem chi tiết tại đây
16. Nhà ở và các dịch vụ khác: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: tại đây
- Halls of residence
- Private accommodation
- Homestay accommodation
17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:
Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:
- Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
- Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
- Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
- Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
- Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
- Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
- Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
- Tư vấn việc ở lại làm việc 1-3 năm sau khi học xong;
- Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.
Chi tiết về sự kiện và thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC ANH
- Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
- HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
- Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
- Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- Website: ducanhduhoc.vn/
ĐỨC ANH EduConnect:
- Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả trong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
- Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
- Đào tạo tiếng Anhhọc thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.