09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Waikato, New Zealand

Thứ Tư - 14/08/2024

1. Website: waikato.ac.nz/

2. Địa điểm: 2 campus tại:

  • Hamilton campus- nằm ở TP Hamilton cách Auckland 140km về hướng Nam, cách sân bay Hamilton 15 phút đi ô tô
  • Tauranga campus- nằm ở TP Tauranga cách Auckland 220km về hướng Nam, cách sân bay Tauranga 10 phút đi ô tô

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • Xếp hạng 235 các trường đại học tốt nhất thế giới (Theo QS rankings 2025)
  • Xếp hạng 3 tại New Zealand (Theo QS rankings 2025)

5. Tổng sinh viên: >13.000

6. Sinh viên quốc tế: >2.000

7. Điểm mạnh:

  • Chất lượng TOP: Đại học Waikato được xếp hạng 235 các trường đại học tốt nhất thế giới, xếp hạng 3 tại New Zealand và hạng 1 tại New Zealand về mảng nghiên cứu trong 3 năm liền (Theo bảng xếp hạng QS Rankings 2025). Trường Quản lý Waikato (Waikato Management School) nằm trong Top 1% các trường giảng dạy về kinh doanh tốt nhất trên thế giới;
  • Hơn 90% sinh viên hài lòng về chất lượng giảng dạy và môi trường sống tại trường, 85% sinh viên tìm được việc làm toàn thời gian sau khi hoàn tất khóa học tại trường. Đại học Waikato được xếp thứ 11 trên thế giới với hệ thống văn phòng hỗ trợ việc làm cho các sinh viên chuyên nghiệp và hiện đại;
  • Cơ hội việc làm: Nhà trường tổ chức Ngày hội ‘Job-Ready Day’ tạo cơ hội để sinh viên tiếp xúc với nhà tuyển dụng và cựu sinh viên để được nghe lời khuyên về cách chuẩn bị sẵn sàng cho công việc trong tương lai;
  • Chương trình giao lưu: Sinh viên quốc tế đang theo học có thể tham gia chương trình ‘International Buddy Programme’ (Chương trình Kết bạn Quốc tế). Chương trình này ghép một sinh viên quốc tế với một sinh viên đang theo học tại trường để giúp đỡ các tân sinh viên dễ dàng ổn định cuộc sống tại một quốc gia mới;
  • Cơ sở vật chất: Đại học Waikato cung cấp các trang thiết bị dạy và học tốt nhất với những phòng học, phòng thí nghiệm và phòng thực hành hiện đại, những thư viện với khối lượng đầu sách khổng lồ. Ngoài ra, Waikato còn thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá bao gồm thể dục thể thao, các hoạt động xã hội hấp dẫn và bổ ích. Trường còn được các tổ chức Chính phủ và các tổ chức tư nhân đầu tư hơn 5 triệu đô la để thực hiện các chương trình nghiên cứu khoa học, các giảng đường, phòng máy tính hiện đại, phòng lab và thư viện với hơn 500.000 đầu sách;
  • Vị trí thuận lợi: Cơ sở chính của trường nằm tại Hamilton, là thành phố lớn thứ 4 của New Zealand. Hamilton là trung tâm của tỉnh Waikato, được biết đến như là một trong những nông trường lớn nhất với việc áp dụng nhiều thành tựu khoa học, kỹ thuật trong sản xuất tại New Zealand

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

www.waikato.ac.nz/study/qualifications

  • Chương trình Tiếng Anh và Dự bị Đại học (được giảng dạy tại Waikato Pathways College, xem chi tiết)
  • Cử nhân;
  • Sau đại học/Thạc sĩ;
  • Tiến sĩ.

b. Các khoa:

www.waikato.ac.nz/about/structure

  • Faculty of Arts and Social Sciences
  • Faculty of Computing and Mathematical Sciences
  • Te Kura Toi Tangata – Faculty of Education
  • Te Huataki Waiora – School of Health
  • Te Piringa – Faculty of Law
  • Te Pua Wānanga ki te Ao – Faculty of Māori and Indigenous Studies
  • Faculty of Science and Engineering
  • Waikato Management School
  • Waikato Pathways College
  • Te Mata Kairangi School of Graduate Research

c. Các ngành học:

www.waikato.ac.nz/study/qualifications

UNDERGRADUATE PROGRAMS

  • Bachelor of Arts (BA)
  • Bachelor of Business (BBus)
  • Bachelor of Communication Studies (BCS)
  • Bachelor of Computing and Mathematical Sciences (with Honours) BCMS(Hons)
  • Bachelor of Design (BDes)
  • Bachelor of Engineering with Honours (BE(Hons))
  • Bachelor of Education (Technology) (BEd(Tech))
  • Bachelor of Environmental Planning (BEP)
  • Bachelor of Health
  • Bachelor of Health, Sport and Human Performance (BHSHP)
  • Bachelor of Laws (LLB)
  • Bachelor of Management Studies with Honours (BMS(Hons))
  • Bachelor of Music (BMus)
  • Bachelor of Science (BSc)
  • Bachelor of Science (Technology) (BSc(Tech))
  • Bachelor of Social Sciences (BSocSc)
  • Bachelor of Social Work (BSW)
  • Bachelor of Teaching (BTchg)

POSTGRADUATE PROGRAM

  • Graduate Diploma of Teaching (GradDipT)
  • Graduate Diploma in Law (GradDipLaw)
  • Master of Applied Finance (MAppFin)
  • Master of Arts (MA)
  • Master of Arts (Applied) (MA(Appllied))
  • Master of Business Administration (MBA)
  • Master of Business and Management (MBM)
  • Master of Design (MDes)
  • Master of Counselling (MCouns)
  • Master of Cyber Security (MCS)
  • Master of Digital Business (MDigiBus)
  • Master of Disability and Inclusion Studies (MDInS)
  • Master of Education (MEd)
  • Master of Educational Leadership (MEdLeadership)
  • Master of Engineering (ME)
  • Master of Engineering Practice (MEngPrac)
  • Master of Environment and Society (MEnvSoc)
  • Master of Environmental Planning (MEP)
  • Master of Health, Sport and Human Performance (MHSHP)
  • Master of Information Technology (MInfoTech)
  • Master of Management Studies (MMS)
  • Master of Māori and Pacific Development (MMPD)
  • Master of Media and Creative Technologies (MMCT)
  • Master of Music (MMus)
  • Master of Professional Accounting (MPAcct)
  • Master of Professional Writing (MPW)
  • Master of Science (MSc)
  • Master of Science (Research) (MSc(Research))
  • Master of Science (Technology) (MSc(Tech))
  • Master of Security and Crime Science (MSCS)
  • Master of Social Sciences (MSocSc)
  • Master of Teaching and Learning (MTchgLn)

GRADUATE AND POSTGRADUATE CERTIFICATES AND DIPLOMAS

  • Accounting
  • Agribusiness
  • Anthropology
  • Ecology and Biodiversity
  • Chemistry
  • Community Health, Human
  • Performance Science and Sport
  • Development and Coaching
  • Computer Science
  • Creative Technologies
  • Development Studies
  • Digital Business
  • Disability and Inclusion Studies
  • Earth Sciences
  • Economics
  • Education
  • Education and Society
  • Educational Leadership
  • Engineering
  • Environmental Planning
  • Environmental Sciences
  • Finance
  • Geography
  • Health, Sport and Human Performance
  • History
  • Human Development
  • Human Resource Management
  • International Management
  • International Relations and Security Studies
  • Language and Literacy Education
  • Law
  • Leadership Communication
  • Management and Sustainability
  • Management Systems
  • Māori and Indigenous Studies
  • Marketing
  • Material Science
  • Mathematics Education
  • Molecular and Cellular Biology
  • Pacific and Indigenous Studies
  • Philosophy
  • Political Science
  • Psychology
  • Public Policy
  • Public Relations
  • Science Education
  • Science, Technology and Environmental Education
  • Screen and Media Studies
  • Second Language Teaching
  • Social Policy
  • Sociology
  • Statistics
  • Strategic Management
  • Supply Chain Management
  • Tourism and Hospitality Management

9. Yêu cầu đầu vào:

Xem chi tiết tại đây

  • Dự bị đại học: Tốt nghiệp THPT; IELTS 5.5 hoặc TOEFL 525.
  • Đại học: Tốt nghiệp THPT, GPA≥8.0 (công nhận tất cả các trường THPT Việt Nam); IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5); Hoàn thành năm nhất tại 1 trường ĐH uy tín với kết quả tốt.
  • Sau đại học/Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan với kết quả khá, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu.
  • Tiến sĩ: Tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành liên quan với kết quả khá, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu.

10. Kỳ nhập học:

  • Chương trình Tiếng Anh: tháng 1, 4, 7 và 10
  • Dự bị Đại học: tháng 2, 7 và 11
  • Đại học: tháng 2 và 7
  • Sau đại học: tháng 1, 2, 7, và 11 (tùy ngành).

11. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

12. Học phí: xem chi tiết tại đây

  • Dự bị Đại học: 11,780- 28,875 NZD;
  • Cao đẳng (tương đương năm 1 đại học): 30,000- 31,800 NZD/năm;
  • Đại học: 29,425- 38,305 NZD/ năm;
  • Thạc sĩ: 32,400- 44,425 NZD (120 points) và 48,600- 63,895 NZD (180 points);
  • Graduate Diploma & Certificate: 27,210- 37,965 NZD/năm (120 points);
  • Postgraduate Diploma & Certificate: 17,950 – 22,875 NZD/năm (60 points) và 32,400- 42,305 NZD/năm (120 points).
  • Higher Research Degrees (PhD, Research Thesis, MPhil, EdD): 6,332- 6,763 NZD/năm

13. Chi phí sinh hoạt: 12.000 – 18.000 NZD/năm

14. Học bổng: 10.000 NZD – 15.000 NZD – 75.000 NZD. Xem chi tiết tại đây

15. Nhà ở và các dịch vụ khác: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: tại đây

  • Hamilton Halls of Residence
  • Hamilton on campus accommodation
  • Tauranga accommodation
  • Homestay
  • Flatting & private rental
  • Summer accommodation

16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:

  • Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
  • Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
  • Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (pteatest.ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
  • Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
  • Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
  • Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
  • Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
  • Tư vấn việc ở lại làm việc 1-3 năm sau khi học xong;
  • Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.

Chi tiết về sự kiện và thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC ANH

  • Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
  • HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
  • Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
  • Email: duhoc@ducanh.edu.vn
  • Website: ducanhduhoc.vn/

ĐỨC ANH EduConnect:

  • Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả trong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
  • Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
  • Đào tạo tiếng Anh học thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.

Bài viết liên quan

Săn ngay học bổng đến 50.000 NZD từ Đại học Otago, New Zealand

I/ CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG 2025-2026: Các bạn cùng check nhé, có: 1. Vice-Chancellor’s Scholarships International Students (VCSIS): trị giá NZD 10,000 cho năm đầu tiên, dành cho chương trình Cử nhân nhập…

Y KHOA – NGÀNH HỌC CHƯA BAO GIỜ HẾT HOT TẠI ĐẠI HỌC AUCKLAND

Du học Y khoa luôn là ngành “hot” với tiềm năng nghề nghiệp rộng mở và mức thu nhập hấp dẫn. Tuy nhiên, yêu cầu đầu vào cao và chi…

Du học New Zealand ngành Giáo dục Mầm non không yêu cầu phải có background về ngành?

Giáo dục mầm non (Early Childhood Education – ECE) đang là ngành thuộc nhóm thiếu hụt lao động và ưu tiên định cư tại New Zealand. Gần đây, INZ đã…

Tiến thẳng đến định cư New Zealand cùng nhóm ngành Kỹ thuật tại Đại học Auckland

Với vị trí TOP 45 thế giới về đào tạo ngành Kỹ thuật Dân dụng, Đại học Auckland không chỉ trang bị cho bạn kiến thức chuyên sâu mà còn…

Học bổng du học New Zealand

DANH SÁCH HỌC BỔNG DU HỌC NEW ZEALAND  I. HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ 1. Bậc Trung Học Phổ thông:  Học bổng NZSS (New Zealand Schools Scholarship): Trị giá 50% học phí…

Đại học Victoria University of Wellington, New Zealand

1. Website: wgtn.ac.nz/ 2. Địa điểm: 5 campus: Kelburn: cách trung tâm thành phố 3,3 km và cách sân bay quốc tế Wellington 8,2 km Pipitea: cách trung tâm thành…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn