09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Waikato, New Zealand

Thứ Sáu - 24/07/2020

1. Website: waikato.ac.nz/

2. Địa điểm: 2 campus tại:

  • Hamilton campus- nằm ở TP Hamilton cách Auckland 140km về hướng Nam, cách sân bay Hamilton 15 phút đi ô tô
  • Tauranga campus- nằm ở TP Tauranga cách Auckland 220km về hướng Nam, cách sân bay Tauranga 10 phút đi ô tô

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • Xếp hạng 375 các trường đại học tốt nhất thế giới (Theo QS rankings 2021)
  • Xếp hạng 6 tại New Zealand (Theo QS rankings 2021)

5. Tổng sinh viên: >12.500

6. Sinh viên quốc tế: >2.000

7. Điểm mạnh:

  • Chất lượng TOP: Đại học Waikato nằm trong top 2% trường đại học có chất lượng tốt nhất trên tổng số 17.000 trường đại học trên toàn thế giới dựa trên tiêu chí đánh giá phương pháp giảng dạy, những công trình nghiên cứu, các bài luận và sự đóng góp trong sự phát triển nền kinh tế trong tương lai (Theo Times Higher Education);
  • 90% sinh viên hài lòng về chất lượng giảng dạy và môi trường sống tại trường, 82% các sinh viên hứa sẽ giới thiệu trường với những bạn bè và người thân tại quốc gia của mình. Đại học Waikato được xếp thứ 11 trên thế giới với hệ thống văn phòng hỗ trợ việc làm cho các sinh viên chuyên nghiệp và hiện đại;
  • Cơ hội việc làm: Nhà trường tổ chức Ngày hội ‘Job-Ready Day’ tạo cơ hội để sinh viên tiếp xúc với nhà tuyển dụng và cựu học viên để được nghe lời khuyên về cách chuẩn bị sẵn sàng cho công việc trong tương lai;
  • Chương trình giao lưu: Sinh viên quốc tế đang theo học có thể tham gia chương trình ‘International Buddy Programme’ (Chương trình Kết bạn Quốc tế). Chương trình này ghép một sinh viên quốc tế với một sinh viên đang theo học tại trường để giúp đỡ các tân sinh viên dễ dàng ổn định cuộc sống tại một quốc gia mới;
  • Cơ sở vật chất: Đại học Waikato cung cấp các trang thiết bị dạy và học tốt nhất với những phòng học, phòng thí nghiệm và phòng thực hành hiện đại, những thư viện với khối lượng đầu sách khổng lồ. Ngoài ra, Waikato còn thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá bao gồm thể dục thể thao, các hoạt động xã hội hấp dẫn và bổ ích. Trường còn được các tổ chức Chính phủ và các tổ chức tư nhân đầu tư hơn 5 triệu đô la để thực hiện các chương trình nghiên cứu khoa học, các giảng đường, phòng máy tính hiện đại, phòng lab và thư viện với hơn 500.000 đầu sách;
  • Vị trí thuận lợi: Cơ sở chính của trường nằm tại Hamilton, là thành phố lớn thứ 4 của New Zealand. Hamilton là trung tâm của tỉnh Waikato, được biết đến như là một trong những nông trường lớn nhất với việc áp dụng nhiều thành tựu khoa học, kỹ thuật trong sản xuất tại New Zealand.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

www.waikato.ac.nz/study/qualifications

  • Chương trình Tiếng Anh và Dự bị Đại học (được giảng dạy tại Waikato Pathways College, xem chi tiết)
  • Cử nhân;
  • Sau đại học/Thạc sĩ;
  • Tiến sĩ.

b. Các khoa:

www.waikato.ac.nz/about/structure

  • Faculty of Arts and Social Sciences
  • Faculty of Computing and Mathematical Sciences
  • Te Kura Toi Tangata – Faculty of Education
  • Te Huataki Waiora – School of Health
  • Te Piringa – Faculty of Law
  • Te Pua Wānanga ki te Ao – Faculty of Māori and Indigenous Studies
  • Faculty of Science and Engineering
  • Waikato Management School
  • Waikato Pathways College
  • Te Mata Kairangi School of Graduate Research

c. Các ngành học:

www.waikato.ac.nz/study/qualifications

UNDERGRADUATE PROGRAMS

  • Bachelor of Arts (BA)
  • Bachelor of Business (BBus)
  • Bachelor of Communication Studies (BCS)
  • Bachelor of Computing and Mathematical Sciences (with Honours) BCMS(Hons)
  • Bachelor of Design (BDes)
  • Bachelor of Engineering with Honours (BE(Hons))
  • Bachelor of Education (Technology) (BEd(Tech))
  • Bachelor of Environmental Planning (BEP)
  • Bachelor of Health
  • Bachelor of Health, Sport and Human Performance (BHSHP)
  • Bachelor of Laws (LLB)
  • Bachelor of Management Studies with Honours (BMS(Hons))
  • Bachelor of Music (BMus)
  • Bachelor of Science (BSc)
  • Bachelor of Science (Technology) (BSc(Tech))
  • Bachelor of Social Sciences (BSocSc)
  • Bachelor of Social Work (BSW)
  • Bachelor of Teaching (BTchg)

POSTGRADUATE PROGRAM

  • Graduate Diploma of Teaching (GradDipT)
  • Graduate Diploma in Law (GradDipLaw)
  • Master of Applied Finance (MAppFin)
  • Master of Arts (MA)
  • Master of Arts (Applied) (MA(Appllied))
  • Master of Business Administration (MBA)
  • Master of Business and Management (MBM)
  • Master of Design (MDes)
  • Master of Counselling (MCouns)
  • Master of Cyber Security (MCS)
  • Master of Digital Business (MDigiBus)
  • Master of Disability and Inclusion Studies (MDInS)
  • Master of Education (MEd)
  • Master of Educational Leadership (MEdLeadership)
  • Master of Engineering (ME)
  • Master of Engineering Practice (MEngPrac)
  • Master of Environment and Society (MEnvSoc)
  • Master of Environmental Planning (MEP)
  • Master of Health, Sport and Human Performance (MHSHP)
  • Master of Information Technology (MInfoTech)
  • Master of Management Studies (MMS)
  • Master of Māori and Pacific Development (MMPD)
  • Master of Media and Creative Technologies (MMCT)
  • Master of Music (MMus)
  • Master of Professional Accounting (MPAcct)
  • Master of Professional Writing (MPW)
  • Master of Science (MSc)
  • Master of Science (Research) (MSc(Research))
  • Master of Science (Technology) (MSc(Tech))
  • Master of Security and Crime Science (MSCS)
  • Master of Social Sciences (MSocSc)
  • Master of Teaching and Learning (MTchgLn)

GRADUATE AND POSTGRADUATE CERTIFICATES AND DIPLOMAS

  • Accounting
  • Agribusiness
  • Anthropology
  • Ecology and Biodiversity
  • Chemistry
  • Community Health, Human
  • Performance Science and Sport
  • Development and Coaching
  • Computer Science
  • Creative Technologies
  • Development Studies
  • Digital Business
  • Disability and Inclusion Studies
  • Earth Sciences
  • Economics
  • Education
  • Education and Society
  • Educational Leadership
  • Engineering
  • Environmental Planning
  • Environmental Sciences
  • Finance
  • Geography
  • Health, Sport and Human Performance
  • History
  • Human Development
  • Human Resource Management
  • International Management
  • International Relations and Security Studies
  • Language and Literacy Education
  • Law
  • Leadership Communication
  • Management and Sustainability
  • Management Systems
  • Māori and Indigenous Studies
  • Marketing
  • Material Science
  • Mathematics Education
  • Molecular and Cellular Biology
  • Pacific and Indigenous Studies
  • Philosophy
  • Political Science
  • Psychology
  • Public Policy
  • Public Relations
  • Science Education
  • Science, Technology and Environmental Education
  • Screen and Media Studies
  • Second Language Teaching
  • Social Policy
  • Sociology
  • Statistics
  • Strategic Management
  • Supply Chain Management
  • Tourism and Hospitality Management

9. Yêu cầu đầu vào:

Xem chi tiết tại đây

  • Dự bị đại học: Tốt nghiệp THPT; IELTS 5.5 hoặc TOEFL 525.
  • Đại học: Tốt nghiệp THPT, GPA≥8.0 (công nhận tất cả các trường THPT Việt Nam); IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5); Hoàn thành năm nhất tại 1 trường ĐH uy tín với kết quả tốt.
  • Sau đại học/Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan với kết quả khá, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu.
  • Tiến sĩ: Tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành liên quan với kết quả khá, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu.

10. Kỳ nhập học:

  • Chương trình Tiếng Anh: tháng 1, 4, 7 và 10
  • Dự bị Đại học: tháng 2, 7 và 11
  • Đại học: tháng 2 và 7
  • Sau đại học: tháng 1, 2, 7, và 11 (tùy ngành).

11. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

12. Học phí: xem chi tiết tại đây

  • Dự bị Đại học: 11,780- 28,875 NZD;
  • Cao đẳng (tương đương năm 1 đại học): 27,300- 28,875 NZD/năm;
  • Đại học: 27,210- 35,420 NZD/ năm;
  • Thạc sĩ: 32,400- 41,080 NZD (120 points) và 48,600- 59,485 NZD (180 points);
  • Graduate Diploma & Certificate: 27,210- 37,965 NZD/năm (120 points);
  • Postgraduate Diploma & Certificate: 16,200 – 21,155 NZD/năm (60 points) và 32,400- 42,305 NZD/năm (120 points).
  • Higher Research Degrees (PhD, Research Thesis, MPhil, EdD): 6,332- 6,763 NZD/năm

13. Chi phí sinh hoạt: 12.000 – 18.000 NZD/năm

14. Học bổng: 10.000 NZD – 15.000 NZD – 75.000 NZD. Xem chi tiết tại đây

15. Nhà ở và các dịch vụ khác: HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: tại đây

  • Hamilton Halls of Residence
  • Hamilton on campus accommodation
  • Tauranga accommodation
  • Homestay
  • Flatting & private rental
  • Summer accommodation

16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:

  • Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
  • Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
  • Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (pteatest.ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
  • Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
  • Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
  • Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
  • Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
  • Tư vấn việc ở lại làm việc 1-3 năm sau khi học xong;
  • Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.

Chi tiết về sự kiện và thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC ANH

  • Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
  • HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
  • Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
  • Email: duhoc@ducanh.edu.vn
  • Website: ducanhduhoc.vn/

ĐỨC ANH EduConnect:

  • Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả trong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
  • Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
  • Đào tạo tiếng Anh học thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.

Bài viết liên quan

Học bổng Chính phủ New Zealand bậc Trung học (NZSS) 2024

Tin vui đầu năm dành cho gen-Cool Việt Nam với sự trở lại của Học bổng Chính phủ New Zealand bậc Trung học- New Zealand Schools Scholarships (NZSS). Đây là…

TRẠI HÈ: HELLO NEW ZEALAND! Tiếng Anh và 30 ngày trải nghiệm Auckland

Welcome các bạn đến với chương trình trại hè Hello New Zealand của công ty tư vấn du học và dịch thuật Đức Anh. Vui lòng đọc các thông tin…

VISA DU HỌC NEW ZEALAND

Tùy theo bậc học, trường học bạn đăng kí và hồ sơ của bạn, thì visa của bạn sẽ được xét nhanh hay chậm. Độ dài visa du học New…

ĐĂNG KÝ XIN HỌC TẠI NEW ZEALAND

Hầu hết các trường đại học New Zealand không công nhận bằng tốt nghiệp cấp 3 Việt Nam tương đương với bằng tốt nghiệp phổ thông Úc, nên học sinh cần học dự bị đại học trước khi vào học đại học

CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG NEW ZEALAND

Mặc dù có nhiều loại trường, các trường phổ thông tại NZ đều phải đáp ứng những yêu cầu của bộ Giáo dục về chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, giáo viên, môi trường học tập…Học sinh kết thúc chương trình phổ thông vào năm 17 hoặc 18 tuổi.

Danh sách các trường phổ thông tiêu biểu tại New Zealand

NZ gần gũi với toàn thế giới, thông qua các phương tiện thông tin đại chúng, internet, phương tiện giao thông. NA và các nước dễ dàng giao thương, trao đổi, hỗ trợ, cùng phát triển, gần gũi nhau trên nhiều phương diện

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn