09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Western Sydney, Úc

Thứ Năm - 30/03/2023

1. Website: westernsydney.edu.au

2. Địa điểm:

  • Liverpool City campus: cách Sydney airport gần 30 phút đi xe và Livepool CBD 1 phút đi xe- 100 Macquarie Street, Liverpool NSW 2170
  • Parramatta City campus cách Sydney airport hơn 40 phút đi xe và Sydney CBD gần 30 phút đi xe:- 169 Macquarie Street and 100 George Street, Parramatta NSW, 2150
  • Campeltown campus: cách Sydney airport CBD gần 40 phút đi xe- Corner of Narellan Road and Gilchrist Drive
  • Bankstown campus: cách Sydney airport và CBD khoảng 20 phút đi xe- Corner of Horsley Road and Bullecourt Avenue
  • Parramatta South campus: cách Parramatta CBD 10 phút đi xe và Sydney airport hơn 40 phút đi xe-Victoria Rd, Rydalmere NSW 2116
  • Hawkesbury Campus: cách Sydney airport và CBD 1 tiếng đi xe- Bourke St, Richmond NSW 2753
  • Penrith campus: cách Western Sydney airport hơn 20 phút đi xe và Adelaide CBD 10 phút đi xe- Second Ave, Kingswood NSW 2747
  • Lithgow campus: cách Western Sydney airport 1,5 tiếng đi xe- 154 Mort St, Lithgow NSW 2790
  • Sydney Olympic Park campus: cách Sydney airport và CBD 30 phút đi xe-Level 4, 8 Australia Avenue, Sydney Olympic Park (Entry to the campus is via Murray Rose Avenue)
  • Nirimba campus: cách Sydney airport và CBD gần 50 phút đi xe- Eastern Road, Quakers Hill
  • Sydney city campus: cách Sydney airport 20 phút đi xe và Sydney CBD 10 phút đi xe-Level 4, 255 Elizabeth St, Sydney NSW 2000

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng :

  • #1 thế giới về tầm ảnh hưởng (THE Impact Rankings 2023);
  • Top 375 đại học tốt nhất thế giới & Top 22 tại Úc (QS Rankings 2024);
  • Top 33 đại học trẻ tốt nhất thế giới (THE Young University Rankings 2023);

5. Tổng sinh viên : 45.000 sinh viên

6. Sinh viên quốc tế: >7.000 sinh viên

7. Điểm mạnh:

  • Số 1 Thế giới trong hơn 1.700 trường về IMPACT RANKINGS* trong 2 năm liên tiếp 2022 & 2023;
  • Học phí chỉ từ 350 triệu đồng/năm sau học bổng;
  • Đảm bảo thực tập và thực tập có lương cho những ngành học “hot”;
  • Nằm tại Tây Sydney – vị trí vàng: tập trung 36% số việc làm mới của cả nước, cách Opera House chỉ 30 phút đi tàu điện;
  • Sinh hoạt phí thấp hơn đến 30% so với trung tâm Sydney;
  • Ưu tiên học bổng cao cho 102 trường THPT tại Việt Nam;
  • 82 khoá học ưu tiên VISA làm việc lên đến 6 năm sau tốt nghiệp;
  • Top 100 thế giới về đào tạo các ngành Y tá, Truyền thông, Xã hội học; Top 150 ngành Giáo dục, Tâm lý học;
  • Nhận được đánh giá 5 sao về các phương diện: giảng dạy, cơ sở vật chất, sự đổi mới, quốc tế hóa và tỉ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp (theo QS World University Rankings 2019);
  • Cơ quan quản lý chất lượng các trường Đại học Australia (AUQA) đánh giá Western Sydney University là “Đại học có sự chuẩn bị tốt nhất cho sinh viên khi bước vào nghề nghiệp”;
  • Hệ thống trường đặt tại phía Tây Sydney – trung tâm thương mại và kinh tế thứ 3 của Australia. Trường nằm gần các trung tâm kinh tế, mua sắm, khu người Việt, bến tàu xe, tiện lợi cho việc đi làm thêm và sinh hoạt;
  • Không gian học tập sáng tạo, môi trường học tập trực tuyến, sử dụng công nghệ kỹ thuật số, đem lại trải nghiệm học tập đa dạng, phong phú cho sinh viên;
  • Dịch vụ Phúc lợi Sinh viên của trường cung cấp nhiều chương trình hỗ trợ học thuật và cả trợ giúp các vấn đề cá nhân;
  • Các chương trình trao đổi sinh viên, study tour, thực tập ở nước ngoài mang lại cho sinh viên vô số các cơ hội để lên đường, làm việc và học hỏi tại hơn 400 điểm đến trên thế giới;
  • Chương trình học bổng phong phú lên đến 50% học phí.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

westernsydney.edu.au/international/studying/courses-for-your-success

  • Tiếng Anh;
  • Dự bị đại học;
  • Cao đẳng;
  • Cử nhân;
  • Thạc sỹ;
  • Tiến sỹ.

b. Các khoa:

www.westernsydney.edu.au/schools

Có 14 Khoa & trường trực thuộc

  1. School of Built Environment
  2. School of Business
  3. School of Computer, Data and Mathematical Sciences
  4. School of Education
  5. School of Engineering
  6. School of Health Sciences
  7. School of Humanities and Communication Arts
  8. School of Law
  9. School of Medicine
  10. School of Nursing and Midwifery
  11. School of Psychology
  12. School of Science
  13. School of Social Sciences
  14. Graduate Research School

c. Các ngành học: www.westernsydney.edu.au/future.html

Undergraduate

  • Bachelors of Arts
  • Bachelor of Communication
  • Bachelor of Arts (Pathway to Teaching Birth-5/Birth -12)
  • Bachelor of Arts (Interpreting and Translation)
  • Bachelor of Arts (with a key program in Psychology)
  • Bachelor of Language and Linguistics
  • Bachelor of International Studies/ Bachelor of Social Science
  • Bachelor of Arts/Bachelor of Business
  • Bachelor of Arts /Bachelor of Creative Industries
  • Bachelor of International Studies/ Bachelor of Law
  • Bachelor of Science/ Bachelor of Arts
  • Bachelor of Arts/ Bachelor of Laws
  • Bachelor of Arts/ Bachelor of Social Science
  • Bachelor of International Studies
  • Bachelor of Science / Bachelor of International Studies

Postgraduate

  • Master of Arts (TESOL)
  • Graduate Diploma in Translation
  • Graduate Diploma in Interpreting
  • Master of Arts in Literature and Creative Writing
  • Master of Arts in Continental Philosophy
  • Master of Arts Translation and Interpreting Studies
  • Graduate Certificate in Continental Philosophy
  • Graduate Diploma in Continental Philosophy

Research

  • Doctor of Creative Arts (DCA)
  • Master of Philosophy
  • Doctor of Philosophy (PhD)
  • Doctor of Cultural Research (DCR)

The College

  • Diploma in Arts (Standard)

Undergraduate

  • Bachelor of Business (Advanced Business Leadership)
  • Bachelor of Business (Advanced Business Leadership) / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Business / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Accounting
  • Bachelor of Accounting / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Business
  • Bachelor of Science / Bachelor of Business
  • Bachelor of Information Systems (Advanced)/Bachelor of Business
  • Bachelor of Information Systems/Bachelor of Business
  • Bachelor of Engineering (Honours)/Bachelor of Business
  • Bachelor of Information and Communications Technology / Bachelor of Business
  • Bachelor of Information and Communications Technology / Bachelor of Business (Accounting)
  • Bachelor of Communication / Bachelor of Business
  • Bachelor of Business

Postgraduate (SGSM)

  • Executive Master of Business Administration
  • Graduate Certificate in Accounting
  • Graduate Certificate in Applied Finance
  • Graduate Certificate in Business
  • Graduate Certificate in Business Administration
  • Master of Professional Accounting (Advanced)
  • Master of Applied Finance
  • Master of Business Administration
  • Master of Business Administration/Master of Applied Finance
  • Master of Professional Accounting
  • Master of Business (Operations Management)
  • Master of Property Investment and Development
  • Master of Human Resource Management
  • Master of Finance
  • Master of Management
  • Master of Business Analytics
  • Graduate Certificate in Property Investment

The College

  • Diploma in Business Extended

Undergraduate

  • Bachelor of Communication
  • Bachelor of Creative Industries
  • Bachelor of Design (Visual Communication)
  • Bachelor of Music
  • Bachelor of Design and Technology
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Creative Industries
  • Bachelor of Graphic Design / Pathway to Teaching Secondary
  • Bachelor of Screen Media (Arts and Production)
  • Bachelor of Design/Bachelor of Creative Industries
  • Bachelor of Music / Bachelor of Creative Industries
  • Bachelor of Communication / Bachelor of Business
  • Bachelor of Communication / Bachelor of International Studies
  • Bachelor of Communication / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Communication / Bachelor of Creative Industries

Postgraduate

  • Graduate Certificate in Creative Industries
  • Graduate Diploma I Creative Industries
  • Master of Creative Industries
  • Master of Creative Music Therapy
  • Master of Digital Humanities

The College

  • Diploma in Communication (Standard)
  • Construction Management

Undergraduate

  • Bachelor of Building Design Management
  • Bachelor of Construction Management Studies/ Bachelor of Laws
  • Bachelor of Construction Technology

The College

  • Diploma in Building Design Management Extended
  • Diploma in Building Design Management (Standards)

Undergraduate

  • Bachelor of Cyber Security and Behaviour
  • Bachelor of Social Science (Psychology)
  • Bachelor of Criminal and Community Justice
  • Bachelor of Criminal and Community Justice / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Criminology / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Policing (Leadership Program)
  • Bachelor of Social Science (Criminology and Criminal Justice)
  • Bachelor of Criminology
  • Bachelor of Policing
  • Bachelor of Criminal and Community Justice / Bachelor of Social Work

Postgraduate

  • Master of International Criminology
  • Graduate Diploma in International Criminology
  • Graduate Certificate in International Criminology

Undergraduate

  • Bachelor of Health Science (Paramedicine)
  • Bachelor of Health Science (Sport and Exercise Science)
  • Bachelor of Health Science (HPE) – Pathway to Teaching (Secondary)
  • Bachelor of Occupational Therapy
  • Bachelor of Occupational Therapy (Honours)
  • Bachelor of Health Science (Health and Physical Education)
  • Bachelor of Podiatric Medicine
  • Bachelor of Traditional Chinese Medicine
  • Bachelor of Health Science

Postgraduate

  • Master of Chinese Medicine
  • Master of Health Science (Health Services Management)
  • Graduate Certificate in Health Science
  • Graduate Certificate in Public Health
  • Graduate Diploma in Public Health
  • Master of Public Health
  • Graduate Diploma in Health Science
  • Master of Health Science (Occupational Health and Safety)
  • Master of Health Science (Digital Health)

The College

  • Diploma in Health Science (Health and Physical Education) Extended

Undergraduate

  • Bachelor of Social Science
  • Bachelor of Cyber Security and Behaviour
  • Bachelor of Social Work
  • Bachelor of Social Science (Psychology)
  • Bachelor of Anthropology
  • Bachelor of Criminal and Community Justice
  • Bachelor of International Studies / Bachelor of Social Science
  • Bachelor of Criminal and Community Justice / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Humanitarian and Development Studies
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Social Science
  • Bachelor of Social Science (Criminology and Criminal Justice)
  • Bachelor of Planning (Pathway to Master of Urban Management and Planning)
  • Bachelor of Social Science (Geography and Urban Studies)
  • Bachelor of Social Science (Heritage and Tourism)
  • Bachelor of Social Science / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Tourism Management
  • Bachelor of Community Welfare (Suspended)
  • Bachelor of Criminal and Community Justice/ Bachelor of Social Work
  • Bachelor of

Postgraduate

  • Postgraduate Bridging Program (Social Work)
  • Master of Psychotherapy and Counselling
  • Graduate Certificate in Urban Management and Planning
  • Master of Urban Management and Planning
  • Master of Social Work (Qualifying)
  • Master of Planning
  • Master of Art Therapy
  • Master of International Criminology
  • Master of Humanitarian and Development Studies
  • Graduate Diploma in Humanitarian and Development Studies
  • Graduate Certificate in Humanitarian and Development Studies

Undergraduate

  • Bachelor of Engineering Science
  • Bachelor of Engineering (Honours)/Bachelor of Business
  • Bachelor of Engineering Advanced (Honours)
  • Bachelor of Engineering (Honours)

Postgraduate

  • Master of Engineering
  • Graduate Certificate in Engineering

The College

  • Diploma in Engineering Fast Track
  • Diploma in Engineering (Standard)
  • Diploma in Engineering Extended

Undergraduate

Bachelor of Laws (Non-graduate entry)

  • Bachelor of Laws (Graduate Entry)
  • Bachelor of Business (Advanced Business Leadership) / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Business / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Accounting / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Construction Management Studies / Bachelor of Laws
  • Bachelor of International Studies / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Criminal and Community Justice / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Science / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Criminology / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Arts / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Information Systems (Advanced)/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Information Systems/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Information and Communications Technology / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Social Science / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Communication / Bachelor of Laws

Postgraduate

  • Master of Laws
  • Master of Information Governance

Undergraduate

  • Bachelor of Information and Communications Technology (ICT)
  • Bachelor of Information and Communications Technology (Advanced)
  • Bachelor of Information and Communications Technology (Health Information Management)
  • Bachelor of Entrepreneurship (Games Design and Simulation)
  • Bachelor of Information Systems
  • Bachelor of Information Systems (Advanced)
  • Bachelor of Information Systems (Advanced)/Bachelor of Business
  • Bachelor of Information Systems (Advanced)/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Information Systems/Bachelor of Business
  • Bachelor of Information Systems/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Information and Communications Technology / Bachelor of Arts
  • Bachelor of Data Science
  • Bachelor of Information and Communications Technology / Bachelor of Business
  • Bachelor of Information and Communications Technology / Bachelor of Business (Accounting)
  • Bachelor of Information and Communications Technology / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Computer Science
  • Bachelor of Computer Science (Advanced)

Postgraduate

  • Graduate Certificate in Data Science
  • Graduate Diploma in Data Science
  • Master of Data Science
  • Master of Information and Communications Technology
  • Master of Information and Communications Technology (Advanced)
  • Graduate Certificate in Information and Communications Technology
  • Master of Information Governance
  • Graduate Diploma in Information and Communications Technology

Research

  • Master of Information and Communications Technology (Research)

Undergraduate

  • Bachelor of Arts (Pathway to Teaching Birth – 5/Birth – 12)
  • Bachelor of Health Science (HPE) – Pathway to Teaching (Secondary)
  • Bachelor of Graphic Design / Pathway to Teaching Secondary
  • Bachelor of Arts (Pathway to Teaching Primary)
  • Bachelor of Arts (Pathway to Teaching Secondary)
  • Bachelor of Science (Animal Science) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Applied Physics) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Biology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Chemistry) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Data Science) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Ecology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Environmental Futures) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Forensic Biology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Forensic Chemistry) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Mathematics) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Microbiology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Nutrition and Food Science) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Zoology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)

Postgraduate

  • Graduate Certificate in Language Teaching and Bilingualism (Birth-12 years)
  • Master of Teaching (Birth-5 Years/Birth-12 Years)
  • Master of Teaching (Primary)
  • Master of Teaching (Secondary)
  • Master of Teaching (Secondary) STEM

Research

  • Doctor of Education (EdD)

Undergraduate

  • Bachelor of Medical Research
  • Doctor of Medicine

Postgraduate

  • Master of Epidemiology
  • Graduate Diploma in Epidemiology
  • Graduate Certificate in Epidemiology

Undergraduate

  • Bachelor of Science (Forensic Science)
  • Bachelor of Science (Mathematics)
  • Bachelor of Science (Nutrition and Food Science)
  • Bachelor of Science (Zoology) / Bachelor of Natural Science (Animal Science)
  • Bachelor of Science / Bachelor of Laws
  • Bachelor of Science / Bachelor of Arts
  • Bachelor of Science / Bachelor of International Studies
  • Bachelor of Science / Bachelor of Business
  • Bachelor of Science (Environmental Futures)
  • Bachelor of Science (Chemistry)
  • Bachelor of Sustainable Agriculture and Food Security
  • Bachelor of Science (Zoology)
  • Bachelor of Science (Animal Science)
  • Bachelor of Science (Applied Physics)
  • Bachelor of Medical Science (Anatomy and Physiology)
  • Bachelor of Medical Science (Biomedical Science)
  • Bachelor of Medical Science (Medicinal Chemistry)
  • Bachelor of Science (Biology)
  • Bachelor of Science (Data Science)
  • Bachelor of Science (Ecology)
  • Bachelor of Science (Forensic Biology)
  • Bachelor of Science (Forensic Chemistry)
  • Bachelor of Science (Microbiology)
  • Bachelor of Science (Animal Science) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Applied Physics) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Biology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Chemistry) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Data Science) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Ecology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Environmental Futures) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Forensic Biology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Forensic Chemistry) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Mathematics) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Microbiology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Nutrition and Food Science) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Zoology) – (Pathway to Teaching Primary/Secondary)
  • Bachelor of Science (Environmental Health)

Undergraduate

  • Bachelor of Nursing (Advanced)
  • Bachelor of Nursing (Honours)
  • Bachelor of Nursing (Graduate Entry)
  • Bachelor of Nursing

Postgraduate

  • Master of Nursing
  • Master of Nursing (Professional Studies)

The College

  • University Foundation Studies Health Science/Nursing Stream (Standard)

Undergraduate

  • Bachelor of Arts (Interpreting and Translation)

Postgraduate

  • Graduate Certificate in Interpreting and Translation
  • Graduate Certificate in TESOL
  • Master of Interpreting and Translation
  • Master of Arts (TESOL)
  • Graduate Diploma in Translation
  • Graduate Diploma in Interpreting
  • Master of Arts Translation and Interpreting Studies
  • Master of Translation and TESOL
  • Graduate Diploma in TESOL

Undergraduate

  • Bachelor of Psychology (Honours)
  • Bachelor of Social Science (Psychology)
  • Bachelor of Arts (with a key program in Psychology)

Postgraduate

  • Graduate Diploma in Psychology
  • Master of Clinical Psychology
  • Graduate Diploma of Psychological Studies
  • Master of Professional Psychology

Undergraduate

  • Bachelor of Planning (Pathway to Master of Urban Management and Planning)
  • Bachelor of Social Science (Geography and Urban Studies)
  • Bachelor of Social Science (Heritage and Tourism)
  • Bachelor of Tourism Management

Postgraduate

  • Graduate Certificate in Urban Management and Planning
  • Master of Urban Management and Planning
  • Master of Planning

  • Master of Research
  • Master of Philosophy
  • Master of Information and Communications Technology (Research)
  • Doctor of Philosophy (PhD)
  • Doctor of Creative Arts (DCA)
  • Doctor of Education (EdD)
  • Master of Research (Planning)
  • Doctor of Cultural Research (DCR)
  • Doctor of Philosophy/Master of Clinical Psychology
  • Graduate Certificate in Researcher Engagement, Development and Impact

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11, học sinh có thể chọn học:
    • Dự bị đại học (2, 3 kì) + năm 1 đại học;
  • Hết lớp 12, học sinh chọn học:
    • Cao đẳng (2, 3 kì) + năm 2 đại học;
    • Vào thẳng Đại học (từ năm 1);
  • Hết đại học, học lên Thạc sỹ/ Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ, học lên Tiến sỹ

10. Yêu cầu đầu vào:

westernsydney.edu.au/international/studying/entry-requirements

  • Dự bị đại học:
    • 2 kì: Hết lớp 12, bằng tốt nghiệp phổ thông với điểm 5/ 10, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0);
    • 3 kì: Hết lớp 11, GPA ≥ 5.0 hoặc hết lớp 12, bằng tốt nghiệp phổ thông với điểm 4.5/ 10, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0)
  • Cao đẳng:
    • 2 kì: Hết lớp 12, bằng tốt nghiệp phổ thông với điểm 6/ 10, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);
    • 3 kì: Hết lớp 12, bằng tốt nghiệp phổ thông với điểm 5/ 10, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5)
  • Cử nhân: Hết lớp 12, bằng tốt nghiệp phổ thông với điểm 8/ 10 hoặc hoàn thành bậc Cao đẳng, IELTS ≥ 5 (không band nào dưới 6.0)
  • Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 7.0 (không có kĩ năng nào dưới 6.0);
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honor)/ thạc sỹ nghiên cứu, có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 7.0 (không có kĩ năng nào dưới 6.5).

11. Kỳ nhập học: Tháng 2, 7 hàng năm

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

13. Học phí:

westernsydney.edu.au/international/applying/fees-and-costs/cost-of-tuition

  • Cử nhân: 26.240 – 33.000 AUD/ năm;
  • Thạc sỹ: 20.400 – 39.680 AUD/ năm;
  • Thạc sỹ nghiên cứu/Tiến sỹ: 25.670 – 31.590 AUD/ năm

14. Chi phí sinh hoạt: khoảng 18.000- 22.000 AUD/ năm

15. Học bổng:

Xem chi tiết: westernsydney.edu.au/international/applying/fees-and-costs/scholarships

  • Học bổng 50% học phí – Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm). Với các học bổng 50% bổ sung cho các chương trình cử nhân & sau đại học được chọn phù hợp với các Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên hợp quốc;
  • Vietnam Student Excellent Scholarship 2024: 10% học phí cho bậc Cử Nhân hoặc Thạc Sỹ áp dụng từ học kỳ 2 trở đi. Điều kiện có điểm trung bình 8.5% hoặc AQF từ 80% hoặc điểm A. Và GPA 3.5/5 đối với bậc PG. IETLS 6.5, không band nào dưới 6 (hoặc điểm PTE tương ứng)
  • Vietnam Student Ambassador Scholarship 2024: trị giá 10.900 AUD học phí dành cho sinh viên nhập học tại học xá Melbourne tháng 2/2024 cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ. Điểm TB > 90% hoặc AQF trên 80% hoặc điểm A. Và GPA 3.5/4 đối với PG. Điểm IELTS > 7.5, không band nào dưới 6.5 (hoặc điểm PTE tương ứng).
  • Học bổng 3.000 AUD và 6.000 AUD – Western Sydney International Scholarships: dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm);
  • Học bổng tự động 6.000 AUD mỗi năm: dành cho sinh viên đăng ký qua hệ thống UAC;
  • Học bổng tự động 3.000 AUD mỗi năm: dành cho sinh viên mới nhập học bậc Đại học, ngoại trừ chương trình Cử nhân Điều dưỡng. Sinh viên chương trình Cử nhân Điều dưỡng vẫn có cơ hội nhận học bổng xét trên thành tích học tập trị giá 3.000 AUD và 6.000 AUD mỗi năm);
  • Học bổng 30% học phí khóa tiếng Anh– EAP Scholarship
  • Học bổng 6.000 AUD: dành cho sinh viên bậc Sau Đại học đăng ký các chương trình dưới đây:
    • Juris Doctor
    • M Artificial Intelligence
    • M Business Analytics
    • M Engineering
    • M Information and Communication Technology
    • M Property Investment and Development
    • M Public Health
    • M Science
    • M Social Work (Qualifying)
    • M Teaching (Birth – 5 Years/Birth – 12 Years)
    • M Teaching (Secondary)

Ghi chú: Các chương trình sau đây không đủ điều kiện nhận Học bổng Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships 50%:

  • Bachelor of Nursing
  • Bachelor of Physiotherapy
  • Master of Nursing Practice
  • Master of Clinical Psychology
  • Doctor of Medicine

16. Nhà ở và các dịch vụ khác:

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà.

Link chi tiết nhà ở của trường: westernsydney.edu.au/accommodation

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Đại học Công nghệ Queensland, Úc

1. Website: qut.edu.au/ 2. Địa điểm: Gardens Point Campus: cách Brisbane airport 22 phút và CBD 10 phút đi xe-2 George St, Brisbane, QLD 4000 Kelvin Grove Campus: cách Brisbane…

Đại học Newcastle, Úc

1. Website: www.newcastle.edu.au/ 2. Địa điểm: Newcastle campus-cơ sở chính: cách Newcastle Airport 27 phút và Newcastle CBD 18 phút đi xe- University Dr, Callaghan NSW 2308, Australia Central Coast…

Đại học Victoria, Úc

1. Website: vu.edu.au 2. Địa điểm: Có 11 campus: https://www.vu.edu.au/campuses City Flinders Campus: ngay trung tâm thành phố Melbourne, cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 25km; City Flinders Lane…

Đại học Swinburne, Úc

1. Website: swinburne.edu.au/ 2. Địa điểm: Hawthorn campus: cách Melbourne CBD 10 phút và Melbourne airport 30 phút đi xe- John Street, Hawthorn, Victoria, Australia 3122 Croydon campus: cách Melbourne…

Đại học Melbourne- Trinity College

1. Website: Đại học Melbourne: unimelb.edu.au Trinity College: trinity.unimelb.edu.au 2. Địa điểm: Đại học Melbourne: Parkville campus: cách Melbourne airport 30 phút và Melbourne CBD 10 phút đi xe- Parkville…

Đại học Deakin & Deakin College, Úc

1. Website: Deakin University: deakin.edu.au/ Deakin College: deakincollege.edu.au/ 2. Địa điểm: Melboune Burwood campus: cách Melbourne Airport 48 phút và Melbourne CBD 30 phút đi xe- 221 Burwood Hwy, Burwood…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn