09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Wollongong & UOW College, Úc

Thứ Sáu - 10/11/2023

1. Website: uow.edu.au/ ; www.uowcollege.edu.au/

2. Địa điểm:

Có 9 campus:

  • Campus chính: dưới chân núi Keira, cách trung tâm thành phố Wollongong khoảng 5km về phía Tây Bắc, cách sân bay quốc tế Sydney khoảng 80km, UOW College nằm trong campus này;
  • Innovation Campus: cách campus chính chưa đến 2km về phía Đông
  • Southern Sydney Campus: tọa lạc tại Loftus, liền kề với TAFE Campus, cách sân bay quốc tế Sydney khoảng 80km;
  • South Western Sydney Campus: vị trí ngay trung tâm thành phố Liverpool, cách sân bay quốc tế Sydney khoảng 30km;
  • Sydney Business School: vị trí đắc địa ngay quận kinh doanh trung tâm (CBD) của Sydney, cách sân bay quốc tế Sydney khoảng 15km;
  • Batemans Bay: cách vịnh Batemans 3km về phía Đông, nằm trong khu phức hợp thể thao Hanging Rock;
  • Bega: ngay khu vực trung tâm Bega;
  • Shoalhaven: ngay khu vực trung tâm thành phố Shoalhaven;
  • Southern Highlands: nằm cạnh TAFE Campus ngay trung tâm Moss Vale;

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • #162 thế giới & #12 tại Úc (QS World University Rankings 2024)
  • #30 Đại học trẻ tốt nhất Thế giới (THE Young University Rankings 2023)

5. Tổng sinh viên: >38.000

6. Sinh viên Quốc tế: >13.539

7. Thế mạnh:

a. Đại học Wollongong (UOW):

  • Top 162 thế giới và Top 12 tại Úc (QS Ranking 2024);
  • Top 14 thế giới về các trường Đại học trẻ tốt nhất (QS Top 50 Under 50 2021);
  • Top 146 thế giới về tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp;
  • Top 1 Úc về sự hài lòng của nhà tuyển dụng dành cho sinh viên (QILT, 2021);
  • Đứng đầu bang New South Wales về phát triển kỹ năng cho sinh viên;
  • Nhiều ngành thuộc top 100 thế giới: Luật, Kỹ thuật & Công nghệ, Điều dưỡng, Hóa học, Giáo dục,…;
  • Nhận giải thưởng Spotlight trong Giải thưởng Giảng dạy Xuất sắc Toàn cầu 2018;
  • Chương trình giảng dạy kết hợp với thực hành;
  • Chương trình UOWx – chương trình chấm điểm cho các dự án có tính khả thi. Bảng điểm này sẽ là điểm cộng lớn khi xin việc;
  • Làm thêm 48h/2 tuần trong khi học & làm toàn thời gian vào kỳ nghỉ;
  • Khi học ở Wollongong – Regional University, sinh viên được hưởng rất nhiều lợi thế:
    • Nằm trong vùng regional, chỉ cách Sydney 1 tiếng di chuyển;
    • Chi phí sinh hoạt rẻ 10-15% so với học tại trung tâm Sydney/Melbourne;
    • Miễn phí phương tiện giao thông công cộng;
    • Ở lại làm việc thêm 1 năm so với học tại Syd/Meb;
    • Được cộng 5 điểm định cư;
    • Khí hậu trong lành, công đồng dân địa phương thân thiện, gần gũi với thiên nhiên;

b. UOW College

  • Nằm trong khuôn viên trường đại học UOW nên các sinh viên sẽ được tận hưởng cơ sở vật chất hiện đại của Đại học UOW;
  • Là con đường tắt để được chuyển tiếp trực tiếp vào Đại học Wollongong;
  • Trường còn cung cấp các khóa học nghề được công nhận rộng rãi, giúp cho sinh viên khi tốt nghiệp sẽ có được công việc phù hợp với trình độ chuyên môn của bản thân;
  • Các chứng chỉ nghề còn có thể giúp sinh viên được cộng điểm khi đăng ký học ở các bậc học cao hơn trong Đại học;
  • Trường có các khóa tiếng Anh đáp ứng yêu cầu đầu vào của đại học UOW.

8. Chương trình đào tạo:

a. Các bậc học:

www.uow.edu.au/study/international/courses/

  • Tiếng Anh
  • Dự bị đại học
  • Cao đẳng
  • Cử nhân
  • Thạc sỹ
  • Tiến sỹ

b. Các khoa:

Trường có 5 khoa

 c. Các ngành học:

https://www.uow.edu.au/about/faculties/

Khoa Kinh doanh: Accountancy, Business Law, Communication and Media, Economics, Finance, Financial Planning, Human Resource Management, Information Technology, International Business, Management, Marketing, Public Relations, Supply Chain Management, Events, Hospitality, Travel & Tourism

Khoa Kỹ thuật và Khoa học thông tin:

  • Civil, Mining and Environmental Engineering: Architectural Engineering, Asset Management, Civil Engineering, Computer Engineering, Electrical Engineering, Environmental Engineering, Innovative Manufacturing, Management, Materials Engineering, Mechanical Engineering, Mechatronic Engineering, Mining Engineering, Telecommunications Engineering
  • Computing and Information Technology: Big Data, Computer Science Global, Cyber Security, Enterprise Networking, Digital Systems Security, Game and Mobile Development, Information Science, Intelligent Systems, Machine Learning and Big Data, Network and Information Security, Software Engineering, Information Technology Strategic Management, Network Design and Management, Web Design and Development, eBusiness
  • Mathematics and Applied Statistics: Applied Statistics, Mathematics, Mathematics Advanced, Mathematics Education, Mathematics and Statistics, Financial Planning, Mathematical Economics, Quantitative Corporate Finance and Investments, Quantitative and Computational Trading, Risk Management and Insurance
  • Physics: Medical and Radiation Physics , Atmospheric Science, Biomolecular Physics, Nuclear Science and Technology, Physics

Khoa học, Y & Sức khỏe: Bionanotechnology, Conservation Biology, Environmental Science, Marine Science, Medical Biotechnology, Medicinal Chemistry, Cell and Molecular Biology, Chemistry, Ecology and Conservation Biology, Environment, Geology, Physical Geography, Indigenous health, Exercise Science, Exercise Science and Rehabilitation, Medical and Health Sciences, Nursing, Nutrition & Dietetics, Nutrition Science, Pre-Medicine, Science and Health, Medicine, Dementia Care, Gerontology & Rehabilitation Studies, Health Promotion, Health Research, Medical and Health Leadership, Mental Health Nursing, Clinical Exercise Physiology, Medical and Health Leadership, Global Science and Management, Neuroscience, Pre-Medicine, Science and Health, Strength and Conditioning

Khoa Luật, Nhân văn và Nghệ thuật: Law, Journalism, Digital and social media, Global Screen Media, Marketing Communication and Advertising, Communication & Media, Visual Communication Design, Graphic Design, Creative Arts, Music, Performance & theatre, Photography, Visual arts, Visual communication design, Creative Writing, English Language and Linguistics, English Literatures, Archaeology & Ancient History, Community, Culture & Environment, Creative Writing, English Literatures, Environmental Humanities, French, History, Indigenous Studies, International Relations, Japanese, Legal Studies, Mandarin for Character Background Students, Mandarin for Non-Chinese Background Students, Philosophy, Photography, Politics, Sociology, Spanish, Writing & English Literatures, Western Civilization, Global Sustainable Development, International Relations, Politics, Philosophy and Economics, Languages, Psychological Science, Commerce Global

Khoa học xã hội: Education – The Early Years, Health and Physical Education, Mathematics Education, Primary Education, Science Education, Special Education, Higher Education, TESOL, Tertiary Teaching & Learning Practices, Adult & Vocational Education, Autism, Educational Leadership, Information & Communication Technology, Interdisciplinary Studies in Education, Geography, Environment and Heritage Management, Geology, Human, Geography, Sustainable Communities, Psychology, Community, Culture and Environment, Criminology, Human Geography, Indigenous Studies, Public Health, Social Policy, Sociology, Digital Technologies for Learning

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11- học sinh học Dự bị đại học + đại học (từ năm 1)
  • Hết lớp 12- học sinh chọn học:
  • Dự bị đại học+ Đại học (từ năm 1);
  • Cao đẳng (1 năm) + Đại học (từ năm 2);
  • Vào thẳng Đại học (từ năm 1).
  • Hết đại học (3-4 năm), học sinh học lên Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ (1-2 năm)- học sinh học lên Tiến Sỹ.

10. Yêu cầu đầu vào:

www.uow.edu.au/study/international/requirements/

  • Dự bị Đại học:

+ 8 tháng: Hết lớp 11, GPA≥ 7.0; IELTS 5.5 (Đọc & Viết ≥5.0);

+ 12 tháng: Hết lớp 11, GPA≥ 6.0; IELTS 5.0 (Đọc & viết ≥5.0).

  • Cao đẳng:

+ 8 tháng: Hết lớp 12, GPA ≥ 7.0, IELTS 6.0 (Đọc & Viết ≥5.5);

+ 12 tháng: Hết lớp 12, GPA ≥ 6.0, IELTS 5.0 (Đọc & Viết ≥5.5)

+ CĐ Điều dưỡng- 18 tháng: Hết lớp 12, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0).

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT (chấp nhận tất cả các trường cấp 3 tại Việt Nam), GPA≥7.25- xem chi tiết, IELTS ≥ 6.0-7.0- tùy ngành, các ngành Arts yêu cầu nộp Portflio; hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng;
  • Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5-7.0- tùy ngành; một số ngành yêu cầu kinh nghiệm làm việc và/hoặc nghiên cứu, portfolio;
  • Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honour)/ thạc sỹ, IELTS ≥ 6.5-7.0- tùy ngành.

11. Kỳ nhập học:

  • Dự bị/ Cao đẳng: Tháng 2, 6, 10;
  • Cử nhân/ Thạc sỹ: Tháng 2, 7

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  • Bằng của cấp học cao nhất;
  • Học bạ của 2 năm gần nhất
  • Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  • Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  • Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  • CV;
  • 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  • Đề cương nghiên cứu khoa học;
  • Các bài báo đã đăng.

13. Học phí:

https://documents.uow.edu.au/content/groups/public/@web/@gov/documents/doc/uow273695.pdf 

  • Dự bị: 20.016- 24.984 AUD/khóa học;
  • Cao đẳng: 27.000- 37.000 AUD/ khóa học;
  • Đại học/ sau đại học: 29.000- 40.000 AUD/năm.

14. Chi phí sinh hoạt: AUD 16.000- AUD 22.000/năm

15. Học bổng:

Xem chi tiết: www.uow.edu.au/study/scholarships/international/

  • University of Wollongong Diplomat ScholarshipTrị giá 30% học phí toàn khóa học chuyển tiếp, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • UOW College International Bursary: học bổng 10% dành cho các khóa Foundation/Diploma;
  • UOW College English Language Bursary: học bổng 390 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh;
  • UOW Alumni Postgraduate Scholarship: Học bổng 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ.
  • UOW Country Bursary 2024: 10% học phí đối với chương trình tối thiểu không bao gồm các khóa (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • UOW Merit Based Scholarship 2024: 30% học phí mỗi năm. Điều kiện duy trì chỉ cần không rớt môn nào.

16. Nhà ở:

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường:

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Đại học James Cook, Úc

1. Website: jcu.edu.au/ 2. Địa điểm: Townsville campus: cách Townsville airport 11 phút và Townsville CBD 3 phút đi xe-373 Flinders St, Townsville QLD 4810, Australia Cairns campus: cách Cairns…

Đại học Công nghệ Queensland, Úc

1. Website: qut.edu.au/ 2. Địa điểm: Gardens Point Campus: cách Brisbane airport 22 phút và CBD 10 phút đi xe-2 George St, Brisbane, QLD 4000 Kelvin Grove Campus: cách Brisbane…

Đại học Tây Úc, Perth

1. Website: uwa.edu.au/ 2. Địa điểm: 35 Stirling Highway Crawley, thành phố Perth, Úc- cách sân bay Quốc tế Perth chỉ khoảng 30 phút đi ô tô 3. Loại trường: Đại…

Đại học New England, Úc

1. Website: www.une.edu.au 2. Địa điểm: 2 campus: Armidale: GJ6R+2C Armidale, New South Wales, Australia. Trường cách sân bay quốc tế Sydney 6 giờ đi xe, và cách sân bay…

Đại học Newcastle, Úc

1. Website: www.newcastle.edu.au/ 2. Địa điểm: Newcastle campus-cơ sở chính: cách Newcastle Airport 27 phút và Newcastle CBD 18 phút đi xe- University Dr, Callaghan NSW 2308, Australia Central Coast…

Đại học Nam Úc

1. Website: unisa.edu.au/ 2. Địa điểm: Trường có 6 campus City East Campus: 108 North Terrace, Adelaide SA 5001, Australia. Trường nằm gần the Parkland và cách sân bât quốc…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn