09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Danh sách các trường cao đẳng công lập Canada

Thứ Tư - 17/04/2013

Sau đây là danh sách các trường cao đẳng công lập Canada- phân theo bang:

Alberta

  1. Ambrose University College
  2. Bow Valley College
  3. Canadian University College
  4. Grande Prairie Regional College
  5. Keyano College
  6. The King’s University College
  7. Lakeland College
  8. Lethbridge College
  9. Medicine Hat College
  10. Northern Alberta Institute of Technology
  11. Olds College
  12. Red Deer College
  13. Robertson College
  14. Southern Alberta Institute of Technology

British Columbia

  1. Alexander College
  2. Ashton College
  3. Camosun College
  4. Canadian College
  5. College of New Caledonia
  6. Douglas College
  7. Langara College
  8. Northern Lights College
  9. Northwest Community College
  10. Okanagan College
  11. Selkirk College
  12. Sprott Shaw College
  13. MTI Community College
  14. Pera College
  15. Vancouver Central College
  16. Vancouver Community College
  17. VCAD Vancouver College of art and design

Manitoba

  1. Assiniboine Community College
  2. Booth University College
  3. Red River College
  4. Robertson College
  5. University College of the North

New Brunswick

  1. New Brunswick Community College
  2. Maritime College of Forest Technology
  3. New Brunswick Bible Institute

Newfoundland and Labrador

  1. College of the North Atlantic

Northwest Territories

  1. Aurora College
  2. Academy of Learning College

Nova Scotia

  1. Canadian Coast Guard College
  2. Gaelic College
  3. Kingston Bible College
  4. Nova Scotia Community College

Nunavut

  1. Nunavut Arctic College

Ontario

  1. Algonquin College
  2. Cambrian College
  3. Canadore College
  4. Centennial College
  5. Collège Boréal
  6. Conestoga College
  7. Confederation College
  8. Durham College
  1. Fanshawe College
  2. Fleming College
  3. George Brown College
  4. Georgian College
  5. Humber College
  6. La Cité collégiale
  7. Lambton College
  8. Loyalist College
  1. Mohawk College
  2. Niagara College
  3. Northern College
  4. St. Clair College
  5. St. Lawrence College
  6. Sault College
  7. Seneca College
  8. Sheridan College

Prince Edward Island

  1. Holland College
  2. Maritime Christian College

Québec

Trường công lập- QB

  1. Cégep de l’Abitibi-Témiscamingue, Rouyn-Noranda
  2. Collège Ahuntsic, Ahuntsic, Montreal
  3. Collège d’Alma, Alma
  4. Cégep André-Laurendeau, LaSalle, Montreal
  5. Cégep de Baie-Comeau, Baie-Comeau
  6. Cégep Beauce-Appalaches, Saint-Georges
  7. Collège de Bois-de-Boulogne, Cartierville, Montreal
  8. Champlain Regional College
  9. Cégep de ChicoutimiChicoutimiSaguenay
  10. Dawson College, Westmount, Montreal
  11. Cégep de Drummondville, Drummondville
  12. Cégep Édouard-Montpetit, Vieux-Longueuil, 
    • École nationale d’aérotechnique
  13. LongueuilCollège François-Xavier-Garneau, La Cité, Quebec City
  14. Cégep de la Gaspésie et des Îles, Gaspé
  15. Collège Gérald-Godin, Sainte-Geneviève, Montreal
  16. Cégep de Granby-Haute-Yamaska, Granby
  17. Heritage College, Hull, Gatineau
  18. John Abbott College, Sainte-Anne-de-Bellevue, Montreal
  19. Cégep de Jonquière, Jonquière, Saguenay
  20. Cégep de La Pocatière, La Pocatière
  21. Cégep régional de Lanaudière
  22. Cégep de Lévis-LauzonLévis
  23. Cégep Limoilou, Limoilou, Quebec City
  24. Collège Lionel-Groulx, Sainte-Thérèse
  25. Collège de Maisonneuve, Hochelaga-Maisonneuve, Montreal
  26. Cégep Marie-Victorin, Rivière-des-Prairies, Montreal
  27. Cégep de Matane, Matane
  28. Collège Montmorency, Laval
  29. Cégep de l’Outaouais, Hull, Gatineau
  30. Cégep de Rimouski, Rimouski
  31. Cégep de Rivière-du-Loup, Rivière-du-Loup
  32. Collège de Rosemont, Rosemont, Montreal
  33. Cégep de Saint-Félicien, Saint-Félicien
  34. Cégep de Saint-Hyacinthe, Saint-Hyacinthe
  35. Cégep de Saint-Jean-sur-Richelieu, Saint-Jean-sur-Richelieu
  36. Cégep de Saint-Jérôme, Saint-Jérôme
  37. Cégep de Saint-Laurent, Saint-Laurent, Montreal
  38. Cégep de Sainte-Foy, Sainte-Foy, Quebec City
  39. Cégep de Sept-Îles, Sept-Îles
  40. Collège Shawinigan, Shawinigan
  41. Cégep de Sherbrooke, 2e arrondissement, Sherbrooke
  42. Cégep de Sorel-Tracy, Sorel-Tracy
  43. Cégep de Thetford, Thetford Mines
  44. Cégep de Trois-Rivières, Trois-Rivières
  45. Collège de Valleyfield, Salaberry-de-Valleyfield
  46. Vanier College, Saint-Laurent, Montreal
  47. Cégep de Victoriaville, Victoriaville
  48. Cégep du Vieux Montréal, Ville-Marie (Quartier Latin), Montreal
  49. Kiuna Institute

Trường tư thục- QB

  1. Collège Ellis (Drummondville, Trois-Rivières and Longueuil)
  2. Campus Notre-Dame-de-Foy (Saint-Augustin-de-Desmaures)
  3. Collège André-Grasset, including the Institut Grasset, both located in (Montreal)
  4. Collège Bart (Quebec City)
  5. Centennial College (Montreal)
  6. Collège Jean-de-Brébeuf (Montreal)
  7. Collegial Sainte-Anne, related to the Collège Sainte-Anne de Lachine (Montreal)
  8. Collège Laflèche (Trois-Rivières)
  9. LaSalle College (Montreal)
  10. Marianopolis College (Montreal)
  11. Collège International Marie de France (Montreal)
  12. Collège Mérici (Quebec City)
  13. Collège International des Marcellines (Westmount)
  14. Conservatoire Lassalle (Montreal)
  15. O’Sullivan College of Montreal (Montreal)
  16. Collège O’Sullivan de Québec
  17. TAV College (Montreal)
  18. Collège préuniversitaire Nouvelles Frontières (Gatineau)
  19. Collège Stanislas (Outremont)
  20. École de musique Vincent d’Indy (Outremont) (named after Vincent d’Indy)
  21. National Circus School (Montreal)
  22. Teccart Institute (Montreal), including its Longueuil and Brossard campuses
  23. Séminaire de Sherbrooke (Sherbrooke)
  24. École de sténographie judiciaire (Montreal)
  25. École du show-business (Montreal)
  26. Recording Arts Canada (Montreal)
  27. Trebas Institute (Montreal)
  28. Musitechnic services éducatifs (Montreal)

Trường tư thục có giấy phép (under license)- QB

  1. Académie de l’entrepreneurship Québécois (Saint-Hubert)
  2. Les Ateliers de danse moderne de Montréal (Montreal)
  3. Collège Marsan (Montreal)
  4. CanadaCollege (Montreal)
  5. Collège April-Fortier (Montreal)
  6. Collège de l’Estrie (Sherbrooke)
  7. CDI College (Montreal), Laval, Longueuil, Pointe-Claire and Quebec City)
  8. Herzing College (Montreal)
  9. Collège de l’immobilier du Québec (Verdun)
  10. Inter-Dec College (Montreal)
  11. Collège MultiHexa
  12. Collège La Cabriole (Saint-Jean-sur-Richelieu)
  13. Collège d’enseignement en immobilier (Montreal)
  14. Collège radio télévision de Québec (Quebec City)
  15. Collège Salette (Montreal)
  16. Montreal Technical College (Montreal)
  17. École de danse de Québec (Quebec City)
  18. École nationale de l’humour (Montreal)
  19. National Theatre School of Canada (Montreal)
  20. Institut supérieur d’informatique (Montreal)

Trường là bộ phận của trường đại học hoặc cơ quan nhà nước- QB

  1. Conservatoire de musique de Saguenay (Chicoutimi)
  2. Conservatoire de musique de Gatineau (Hull)
  3. Conservatoire de musique du Québec à Montréal (Montreal)
  4. Conservatoire de musique du Québec à Québec (Quebec City)
  5. Conservatoire de musique de Rimouski (Rimouski)
  6. Conservatoire de musique du Québec à Trois-Rivières (Trois-Rivières)
  7. Conservatoire de musique de Val-d’Or (Val-d’Or)
  8. Institut de technologie agroalimentaire
  9. Institut de tourisme et d’hôtellerie du Québec (Montreal)
  10. Macdonald College, run under McGill University (Sainte-Anne-de-Bellevue)

Saskatchewan

  1. Bethany CollegeHepburn, Saskatchewan
  2. Briercrest College and SeminaryCaronport
  3. Carlton Trail Regional CollegeHumboldt
  4. Horizon College and SeminarySaskatoon
  5. College MathieuGravelbourg, Saskatchewan (French)
  6. Cumberland College – Nipawin, Tisdale, Melfort & Hudson Bay
  7. Eston CollegeEston, Saskatchewan
  8. Great Plains College – various locations
  9. Lakeland College – Lloydminster
  10. Nipawin Bible CollegeNipawin, Saskatchewan
  11. Northlands College – La Ronge, BuffaloNarrows & Creighton
  12. North West Regional College –  Battlefords & MeadowLake
  13. Parkland College – Melville
  14. Saskatchewan Indian Institute of Technologies – various
  15. Saskatchewan Institute of Applied Science and TechnologyMoose Jaw, Prince Albert, Regina, Saskatoon
  16. Southeast Regional College – Weyburn
  17. St Peter’s College – Muenster
  18. Western Academy Broadcasting CollegeSaskatoon

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ  :-D

Tag xem thêm: du hoc ucdu hoc mydu hoc anh

Bài viết liên quan

Úc, NZ, Ca: ngành nào dễ tìm việc và định cư?

Hãy tìm đáp án tại Triển lãm Du học Toàn cầu 2020 Nếu mối trăn trở của bạn là Chọn học ngành nào- du học nước nào để dễ tìm…

MỜI DỰ TRIỂN LÃM DU HỌC TOÀN CẦU 2020

15 nước: Anh, Úc, Mỹ, NZ, Canada, Singapore, Thụy Sỹ, Hà Lan, Ý, Đức, Pháp, Nhật, … Bạn cần: Tìm hiểu du học Anh? Úc? Mỹ? New Zealand? Canada? Singapore?…

Học bổng- Visa du học- Làm việc- Định cư các nước

THÔNG TIN CHỈ CÓ TẠI TRIỂN LÃM DU HỌC ONLINE T3/2020 Ngày 21 & 22-3-2020 Du học là bước 1- việc làm là bước 2- định cư là bước 3 trong lộ…

Học dự bị đại học- cao đẳng liên thông lên đại học: Nhanh, tốt, rẻ, và là bước vững chắc nhất để học tốt đại học

Mời dự Triển lãm Du học Online 2020 Với các nước mà đại học chỉ có 3 năm như Anh, Úc, New Zealand, thì đến 75% học sinh của chúng…

Hội thảo: Hướng dẫn xin học- học bổng và visa du học 2020_Tất cả các nước

Hà Nội: 28/12 | HCM: 28/12 | Hải Phòng: 29/12 15/1/2020 là hạn chót nộp hồ sơ vào một loạt trường ở Mỹ, Canada, Anh… và xin học/ xin học…

Chương trình Sau Đại học 2 năm – Cơ hội nhận Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp tại Canada lên đến 3 năm

Centennial College vui mừng thông báo về Ngành học mới vô cùng HOT với cơ hội Rộng mở cho sinh viên quốc tế: Chương trình Sau Đại học 2 NĂM – Ngành Phân…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn