09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Danh sách định cư tay nghề tại Canada

Chủ Nhật - 23/02/2014

(Nguồn: www.canadianimmigration.net/)

1. NOC 0013 Senior managers – financial, communications and other business services

2. NOC 0015 Senior managers – trade, broadcasting and other services, n.e.c.

3. NOC 0111 Financial managers

4. NOC 0112 Human resources managers

5. NOC 0113 Purchasing managers

6. NOC 0121 Insurance, real estate and financial brokerage managers

7. NOC 0311 Managers in health care

8. NOC 0711 Construction managers

9. NOC 0712 Home building and renovation managers

10. NOC 0811 Managers in natural resources production and fishing

11. NOC 0911 Manufacturing managers

12. NOC 1111 Financial auditors and accountants

13. NOC 1112 Financial and investment analysts

14. NOC 1113 Securities agents, investment dealers and brokers

15. NOC 1114 Other financial officers

16. NOC 1123 Professional occupations in advertising, marketing and public relations

17. NOC 1212 Supervisors, finance and insurance office workers

18. NOC 1224 Property administrators

19. NOC 2113 Geoscientists and oceanographers

20. NOC 2131 Civil engineers

21. NOC 2132 Mechanical engineers

22. NOC 2133 Electrical and electronics engineers

23. NOC 2145 Petroleum engineers

24. NOC 2171 Information systems analysts and consultants

25. NOC 2172 Database analysts and data administrators

26. NOC 2173 Software engineers and designers

27. NOC 2174 Computer programmers and interactive media developers

28. NOC 2232 Mechanical engineering technologists and technicians

29. NOC 2234 Construction estimators

30. NOC 2241 Electrical and electronics engineering technologists and technicians

31. NOC 2243 Industrial instrument technicians and mechanics

32. NOC 2263 Inspectors in public and environmental health and occupational health and safety

33. NOC 2281 Computer network technicians

34. NOC 3011 Nursing co-ordinators and supervisors

35. NOC 3012 Registered nurses and registered psychiatric nurses

36. NOC 3111 Specialist physicians

37. NOC 3112 General practitioners and family physicians

38. NOC 3132 Dietitians and nutritionists

39. NOC 3141 Audiologists and speech-language pathologists

40. NOC 3142 Physiotherapists

41. NOC 3143 Occupational therapists

42. NOC 3214 Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists

43. NOC 3215 Medical radiation technologists

44. NOC 3216 Medical sonographers

45. NOC 3233 Licensed practical nurses

46. NOC 3234 Paramedical occupations

47. NOC 4011 University professors and lecturers

48. NOC 4151 Psychologists

49. NOC 4214 Early childhood educators and assistants

50. NOC 5125 Translators, terminologists and interpreters

Tag xem thêm: du hoc ucdu hoc mydu hoc anh

Bài viết liên quan

Du học Canada: Miễn phí ghi danh 150 CAD từ Vancouver Island University (VIU)

Đại học công lập thuộc tỉnh bang British Columbia – Canada.

Du học Canada chuyên ngành Quản trị nhân sự tại Niagara College

Có nên du học ngành Quản trị nhân sự tại Canada?

Khởi đầu lý tưởng để định cư Canada cùng Saskatchewan Polytechnic

Saskatchewan Polytechnic là trường bách khoa công lập duy nhất tại tỉnh bang Saskatchewan, được thành lập vào năm 1941. Trường được đánh giá là một trong những trường dẫn…

Học ngành Truyền thông đa phương tiện tại Humble College Canada

Bạn muốn trở thành nhà sáng tạo nội dung chuyên nghiệp trên nhiều nền tảng? Bạn đam mê chụp ảnh và quay phim chuyên nghiệp?  Bạn muốn thiết kế và…

Du học Canada ngành Giáo dục Mầm non tại Algonquin College

Early Learning and Community Development (Honours)- Cùng với sự phát triển của xã hội, giáo dục mầm non ngày càng được chú trọng tại các quốc gia phát triển.

Du học Cử nhân Truyền thông Kinh doanh tại University Canada West

Với chương trình đào tạo linh hoạt, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, UCW là trường đại học có uy tín cao trong hệ thống các trường Đại học…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn