Địa lý, khí hậu Úc
Thứ Sáu - 10/09/2021
Địa lý. Úc gồm 6 bang và hai khu vực lãnh thổ. Xem thêm thông tin về từng bang tại đây
Nhiệt độ. Úc khá ấm, tuy nhiên có thời điểm thời tiết khá khắc nghiệt:
- 53°C tại Cloncurry (Queensland) vào năm 1889,
- -23°C tại CharlottePass (NSW) vào năm 1994.
Nhiệt độ trung bình các mùa tại Úc |
Tháng 1 (hè) |
Tháng 7 (đông) |
||
Thành phố | Max (°C) | Min (°C) | Max (°C) | Min (°C) |
Adelaide (SA) |
28.7 |
16.8 |
15.2 |
7.4 |
Brisbane (Qld) |
29.2 |
21.2 |
20.6 |
9.5 |
Canberra (ACT) |
27.7 |
13.3 |
11.5 |
-0.1 |
Darwin (NT) |
31.8 |
24.8 |
30.7 |
19.4 |
Hobart (Tas) |
21.8 |
12.5 |
12.2 |
4.7 |
Melbourne (Vic) |
25.8 |
15.4 |
13.9 |
6.8 |
Perth (WA) |
31.9 |
17.2 |
17.9 |
8.4 |
Sydney (NSW) |
26.1 |
19.4 |
17.2 |
8.6 |
Xem thêm thông tin về khí hậu Úc tại đây
So sánh nhiệt độ Úc với nhiệt độ thế giới:
|
Mùa hè |
Mùa đông |
||
Các thành phố | Max (°C) | Min (°C) | Max (°C) | Min (°C) |
Sydney (Australia) |
26.1 |
19.4 |
17.2 |
8.6 |
London (England) |
22.3 |
13.7 |
7.2 |
2.4 |
New York (USA) |
28.2 |
20.1 |
3.1 |
-3.9 |
Auckland (New Zealand) |
23.6 |
15.9 |
14.0 |
6.9 |
Toronto (Canada) |
26.4 |
17.9 |
-1.1 |
-7.1 |
.
Mưa.
Biểu đồ mưa trung bình tại Úc
Thành phố |
Hè, tháng 12,1,2 |
Thu, tháng 3,4,5 |
Đông, tháng 6,7,8 |
Xuân, tháng 9,10,11 |
Tổng |
Adelaide |
59.9 |
129.8 |
227.6 |
129.4 |
546.7 |
Brisbane |
452.5 |
349.7 |
150.4 |
237.6 |
1190.2 |
Canberra |
166.8 |
144.2 |
134.0 |
185.0 |
630.0 |
Darwin |
1106.9 |
503.9 |
10.1 |
226.1 |
1847.0 |
Hobart |
143.8 |
124.7 |
150.4 |
147.6 |
566.5 |
Melbourne |
162.5 |
150.9 |
148.3 |
192.9 |
654.6 |
Perth |
38.1 |
145.2 |
416.9 |
147.4 |
747.6 |
Sydney |
340.6 |
388.9 |
288.4 |
258.6 |
1276.5 |
Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh