HỌC BỔNG DU HỌC ÚC 2013
Thứ Năm - 25/10/2012
Ngoài việc xin học bổng du hoc uc theo các dự án của Bộ giáo dục và đạo tạo, của chính phủ Úc, của các dự án khác, khi đăng kí du học qua công ty tư vấn du học Đức Anh, học sinh- sinh viên có thể đăng kí xin học bổng hiện có tại trường hoặc học bổng từ các chương trình hợp tác riêng giữa công ty Đức Anh và các trường.
Học sinh, sinh viên muốn đăng kí xin học bổng du hoc uc cần nộp hồ sơ sớm. Hồ sơ xin học bổng sẽ được nhà trường xét và quyết định về việc học sinh có được cấp học bổng hay không, mức học bổng được cấp là bao nhiêu…
Dưới đây là danh sách các học bổng và hỗ trợ hiện có, danh sách này sẽ được cập nhật thường xuyên và được xếp theo thứ tự:
- Học bổng tiếng Anh;
- Học bổng phổ thông trung học và dự dị đại học;
- Học bổng cao đẳng;
- Học bổng đại học;
- Học bổng thạc sỹ lên lớp (coursework);
- Học bổng thạc sỹ nghiên cứu (research) và tiến sỹ.
1/ HỌC BỔNG KHÓA HỌC TIẾNG ANH
TÊN TRƯỜNG |
GIÁ TRỊ |
ĐỐI TƯỢNG |
HỌC BỔNG |
|
|
Australian Catholic University |
2 tuần học phí/ khóa học 12 tuần |
SV đăng ký học tiếng Anh + khóa học chuyên môn tại ACU |
Flinders University |
15 tuần học phí |
SV các dự án học bổng |
Insearch: UTS |
5 tuần |
SV đăng ký>= 10 tuần tiếng Anh + khóa học chuyên môn tại Insearch |
James Cook University -Brisbane |
10- 20 tuần |
SV đăng kí học tiếng Anh + khóa học chuyên môn |
|
||
2-10 triệu VND |
|
|
La Trobe Melbourne |
Học phí đặc biệt: AU$290/tuần |
SV đăng kí học tiếng Anh + khóa học chuyên môn |
Queensland University of Technology |
AU$ 4320 |
SV đăng kí học tiếng Anh + khóa học chuyên môn trước 31/12/2012 |
TAFE NSW |
Học phí đặc biệt: AU$280/tuần |
SV nhập học tại các cơ sở Ultimo, Cors Nest, Liverpool, Kingscliff, Newcastle, Port Macquarie, Wollongong trong năm 2012/ 2013 |
University of Queensland |
Học phí đặc biệt: AU$290/week |
SV đăng ký học tiếng Anh+ khóa học chuyên môn |
University of Wollongong College |
Học phí đặc biệt: $260/tuần |
SV đăng ký ít nhất 12 tuần tiếng Anh+ khóa học chuyên môn |
South Bank Institute of Techonology |
12 tuần tiếng Anh |
|
2/ HỌC BỔNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC VÀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC
TÊN TRƯỜNG |
HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN |
HỌC BỔNG |
|
||
Eynesbury International |
lớp 10 |
50% học phí |
GPA > 8.0 |
Dự bị ĐH |
25% học phí |
|
|
Monash University |
Dự bị Đại học |
AU$ 4000 |
GPA lớp 11, 12 > =75% |
Phoenix Academy |
Lớp 11-12 |
50% học phí lớp 11-12 |
ĐTB lớp 10 > 8.0 |
St Paul’s |
THPT |
25-50% học phí |
ĐTB > 8.0, IELTS>=5 |
International College |
|
|
|
Taylors College |
THPT |
25%-50% học phí |
ĐTB > 8.0, IELTS>=5 |
(Sydney, Perth, Melbourne) |
Dự bị Đại học tại Sydney, Western Australia |
AU$ 6000-12000 |
Phỏng vấn với đại diện trường |
University of Queensland |
Dự bị Đại học |
50% học phí |
GPA lớp 11, 12 > 8.0 |
Dự bị ĐH: International Hotel & Tourism Management |
AU$ 5000 |
GPA lớp 11, 12 > 8.0, IELTS>=5.5 |
|
University of Wollongong |
Dự bị Đại học |
$3,360-$4,608 |
Học sinh đáp ứng yêu cầu đầu vào |
Canning College |
Chương trình Dự bị Đại học |
$17,000 |
Học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
|
Nộp hồ sơ trước 31/10/2012 |
||
$5,000 |
Học sinh có thành tích học tập giỏi |
3/ HỌC BỔNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH CAO ĐẲNG
TÊN TRƯỜNG |
HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN |
HỌC BỔNG |
|
||
Monash College |
Diploma Part 1 & Part 2 |
AU$4000 |
Tất cả các học sinh |
James Cook University |
Chương trình Cao đẳng tất cả các ngành |
AU$ 2000 học phí |
Tất cả các học sinh |
|
Ngoài ra, trường hỗ trợ vé máy bay 1 chiều, hãng Malaysia Airline, tối đa US$600 |
||
AU$1000/môn học |
Sinh viên đạt điểm 85/100 cho mỗi môn học |
||
Phoenix Academy |
Diploma of Business |
25% học phí |
ĐTB điểm tốt nghiệp THPT > 7.0 Chương trình |
Taylors College |
Diploma of Commerce (Perth) |
AU$ 6000-12000 |
Học sinh giỏi/ phỏng vấn với đại diện trường |
University of Wollongong College |
Diploma of Business |
$3,696-$3996 |
Học sinh giỏi |
4/ HỌC BỔNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
TÊN TRƯỜNG |
LOẠI HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN |
Australian Catholic University |
Cử nhân các ngành Kinh tế |
AU$ 1000/ học kỳ |
Học sinh có thành tích học tập khá giỏi |
|
|
||
Charles Sturt University |
Chương trình Cử nhân tất cả các ngành học |
20% học phí / 8 môn học đầu tiên |
Học sinh có thành tích học tập khá giỏi (ĐTB > 7.5) |
|
|
||
Curtin University Sydney |
Cử nhân tất cả các ngành học |
25% học phí 1 học kỳ |
Học sinh có thành tích học tập khá giỏi |
|
|
||
Le Cordon Bleu |
Industry scholarship: các chương trình Cử nhân |
50% học phí |
Học sinh có thành tích học tập khá giỏi |
|
|
||
Macquarie University |
Cử nhân tất cả các ngành học |
100% học phí |
Học sinh xuất sắc/ Nhận thư mời nhập học trước 30/10/2012 cho kì nhập học tháng 2/ 2013 và trước 30/4/2013 cho kì nhập học tháng 7/ 2013 |
|
|
||
AU$ 5000 |
|
||
|
|
||
University of Wollongong |
Cử nhân tất cả các ngành )trừ Medicine, Nursing, Nutrition,Dietetics, Exercise Sciences/Rehabilitation & Psychology_ |
25% học phí |
Học sinh giỏi |
Charles Darwin University |
Cử nhân tất cả các ngành học |
50% học phí |
Học sinh giỏi, nhận giấy mời học trước 11/1/2013 |
|
|
||
Central Queensland University |
Cử nhân tất cả các ngành học |
20% học phí |
Đăng kí học tại Rockhamton |
|
|
||
James Cook University in Brisbane |
Cử nhân tất cả các ngành học |
AU$4000 học phí |
Sinh viên nhập học tại Brisbane campus |
|
Ngoài ra: hỗ trợ vé máy bay 1 chiều hãng Malaysia Airline, tối đa U$600 |
||
AU$1000/ môn học |
Sinh viên đạt điểm 85/100 cho mỗi môn học |
||
Entertainment Business, Contemporary Music |
$1,000 |
|
|
Queensland University of Technology |
Bachelor of Business |
25%t học phí |
Học sinh giỏi |
|
|
||
The University of Queensland |
Bachelor of Economics |
50-100% học phí |
Tốt nghiệp PTTH loại giỏi, học lực khá giỏi trong năm 1 Đại học (≥ 8.0).Nộp hồ sơ trước: 21/10/2012 |
|
|
||
Le Cordon Bleu |
Bachelor of Business (Food Entrepreneuship, Wine Enterpreneuship) |
A$30000/3 năm |
Sinh viên xuất sắc, nộp hồ sơ từ 30/7-8/10 |
Industry scholarship: any Bachelor program |
50% học phí |
|
|
University of Tasmania |
Cử nhân tất cả các ngành (Tasmanian International Scholarship) |
25% học phí |
Học sinh giỏi |
|
|
||
Deakin University |
Cử nhân tất cả các ngành học (Deakin University Internationalisation Scholarship) |
AU$5000 |
Học sinh khá giỏi. |
|
|
||
La Trobe University |
Cử nhân tất cả các ngành học (South East Asia Scholarship) |
AU$3000 |
Sinh viên đủ điều kiện nhập học và đăng ký sớm nhất |
Cử nhân tất cả các ngành học (Academic Excellence Scholarship) |
AU$5000-10000 |
GPA > 8.0 |
|
Monash University |
Cử nhân ngành Công nghệ thông tin |
AU$ 5000/năm |
GPA ≥ 8.2 |
|
Hoặc ĐTB năm 1 ĐH ≥ 7.0 |
||
AU$ 7000/năm |
PGA ≥ 8.5 |
||
|
Hoặc ĐTB năm 1 ĐH ≥ 7.3 |
||
|
|
||
Cử nhân tất cả các ngành |
AU$ 6000 học phí / 48 credits |
Học sinh xuất sắc, Top 5% tại trýờng |
|
|
|
||
Cử nhân Pharmacy,Medicine, Nursing, Health Sciences, Arts, Design, Education (Trừ Bachelor of Medicine/ Surgery) |
AU$2000-AU$4000 |
Học sinh giỏi |
|
|
|
||
RMIT University |
Cử nhân IT & Computer Sciences |
AU$ 5000–10000 |
Học sinh xuất sắc |
|
|
||
The University of Melbourne |
Cử nhân tất cả các ngành học |
100% học phí |
Học sinh xuất sắc, đủ điều kiện vào thẳng năm 1 |
50% học phí |
|
||
AU$ 10000 |
|
5/ HỌC BỔNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC- DẠNG LÊN LỚP
TÊN TRƯỜNG |
HỌC BỔNG |
KHÓA HỌC |
|
(TIỂU BANG) |
|
|
|
Australian Catholic University |
Thạc sĩ các ngành Kinh tế |
2013 |
|
|
|
||
Charles Sturt University |
Thạc sĩ, tất cả các ngành học |
2013 |
|
|
|
||
Curtin University Sydney |
Thạc sĩ, tất cả các ngành học |
2013 |
|
|
|
||
Macquarie University |
Thạc sĩ, tất cả các ngành học, trừ MBA, Master of Management, Master of Applied Finance, Master of Advanced Surgery & Master of Surgery. |
2013 |
|
|
|
||
University of Technology Sydney |
Thạc sỹ, tất cả các ngành học |
2013 |
|
University of Wollongong |
Các ngành: Business Administration, Master of International Business, Science (Logistics), Project Management, Retail Management, Management |
2013 |
|
|
|
||
Charles Darwin University |
Thạc sỹ |
Kì 1/ 2013 |
|
Central Queensland University |
Thạc sĩ ,tất cả các ngành học |
2013 |
|
MBA |
33% học phí |
|
SVquốc tế |
|
|
||
James Cook University in Brisbane |
Thạc sĩ ,tất cả các ngành học |
AU$ 2000 học phí |
SV nhập học tại Brisbane campus |
|
Ngoài ra: hỗ trợ vé máy bay 1 chiều, hãng Malaysia Airline, tối đa U$600 |
||
AU$1000/môn học |
Sinh viên đạt điểm 85/100 cho mỗi môn học |
||
Queensland University of Technology |
Ngành: Business, Business Advanced, Business/Business Double Degree, Graduate Diploma in Business |
25% học phí |
SV giỏi |
|
|
||
The University of Queensland |
Thạc sĩ, các ngành: International Economics & Finance; Development Economics; Business Economics; Health Economics |
50% – 100% học phí |
GPA ≥ 8.0 |
|
|
||
Flinders University |
Chương trình Thạc sĩ |
AU$ 1000 |
SVđề án 165 |
Le Cordon Bleu |
Industry Scholarships, ngành: International Hospitality Management or MBA (International Hotel & Restaurant Management) |
50% học phí |
SV xuất sắc |
|
|
||
University of Tasmania |
Thạc sĩ tất cả các ngành |
25% học phí |
SV giỏi |
(Tasmanian International Scholarship) |
|
|
|
Deakin University |
Thạc sĩ, tất cả các ngành học |
AU$5000 |
Sinh viên giỏi. |
(Deakin University Internationalisation Scholarship) |
|
|
|
|
|
|
|
La Trobe University |
Thạc sĩ, tất cả các ngành học |
AU$3000 |
Sinh viên đủ điều kiện nhập học và đăng ký sớm nhất |
(South East Asia Scholarship) |
|
GPA>7.0 |
|
|
|
(ĐH Section 1–NOOSR) |
|
|
|
GPA>7.5 |
|
|
|
(ĐH Section 2-NOOSR) |
|
Chương trình Thạc sĩ Tín chỉ tất cả các ngành học (Academic Excellence scholarship) |
AU$5000-10000 |
GPA> 8.0 |
|
|
|
||
Monash University |
Thạc sĩ, ngành Công nghệ thông tin |
AU$ 5000/năm |
GPA ≥ 7.0 |
|
(ĐH Section 1–NOOSR) |
||
|
|
||
AU$ 7000/năm |
GPA ≥ 7.3 (Section 1) |
||
|
|
||
Thạc sĩ, ngành Pharmacy,Medicine, Nursing, Health Sciences, Arts, Design, Education |
AU$2000-AU$4000 |
Sinh viên giỏi |
|
|
|
||
RMIT University |
Thạc sĩ, ngành IT & Computer Sciences |
AU$ 3000 |
Sinh viên xuất sắc |
|
|
||
The University of Melbourne |
Thạc sĩ, tất cả các ngành học (International Postgraduate Coursework Award – IPCA) |
25-100% học phí |
Sinh viên xuất sắc. |
|
|
6/ HỌC BỔNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC (NGHIÊN CỨU)
TÊN TRƯỜNG |
HỌC BỔNG |
KHÓA HỌC |
|
(TIỂU BANG) |
|
|
|
Australian Catholic University |
Thạc sĩ các ngành Kinh tế |
2013 |
|
Charles Sturt University |
Thạc sĩ, tất cả các ngành học |
2013 |
|
|
|
||
Curtin University Sydney |
Thạc sĩ tất cả các ngành học |
2013 |
|
|
|
||
Macquarie University |
Thạc sĩ tất cả các ngành học, trừ trừ MBA, Master of Management, Master of Applied Finance, Master of Advanced Surgery & Master of Surgery |
100% học phí |
Sinh viên xuất sắc. |
AU$ 5000 |
|
||
The Unniversity of New South Wales |
Thạc sĩ các ngành thuộc Australian School of Business, |
$2000-$26400 |
Sinh viên xuất sắc |
College of Fine Arts, Faculty of Arts and Social Sciences, Faculty of the Built Environment, Faculty of Engineering, Faculty of Law, Faculty of Medicine, Faculty of Science |
|
IELTS >= 7.0 |
|
Khoa Kinh tế/Thương mại (trừ MBA) |
$10,000 |
Sinh viên xuất sắc |
|
Khoa Luật |
$7,800 |
|
|
Khoa Kỹ thuật |
$5,000 |
|
|
Khoa Xây dựng Môi trường |
$15,000 |
|
|
Khoa Nghệ thuật |
$12,000 |
|
|
The University of Sydney |
Thạc Sĩ, khoa Arts |
100% học phí |
Sinh viên xuất sắc |
|
|
||
Sau đại học tất cả các ngành học (Sydney Achievers International Scholarships) |
AU$ 10000/khóa học |
Sinh viên xuất sắc |
|
Sau đại học các ngành thuộc Faculty of Engineering & IT (Dr. Abdul Kalam International Scholarships) |
50% học phí 1 năm |
Không dành cho sinh viên đã hoặc đang theo học các chương trình Sau đại học |
|
Sau đại học Master by Coursework & Juris Doctor for Law |
AU$ 10000 |
Sinh viên nhận thư mời nhập học không điều kiện chương trình Sau đại học Luật |
|
|
Juris Doctor: IETLS 7.5, không môn nào dưới 7.0 |
||
|
Master by Coursework: IETLS 7.0 không môn nào dưới 6.5 |
||
|
Nộp kèm Đơn xin học bổng & Bài luận cá nhân |
||
University of Technology Sydney |
Sau đại học tất cả các ngành học |
AU$ 2000 |
Sinh viên khá giỏi |
University of Wollongong |
Các ngành: Business Administration, International Business, Science (Logistics), Project Management, Retail Management, Management |
$5565-$8350 |
Sinh viên giỏi |
|
|
||
Charles Darwin University |
Sau đại học tất cả các ngành học |
50% học phí |
Sinh viên giỏi |
|
|
||
|
|
50% học phí |
|
Central Queensland University |
Thạc sĩ tất cả các ngành học |
20% học phí |
|
MBA |
33% học phí |
Sinh xuất sắc |
|
|
|
||
James Cook University in Brisbane |
Thạc sĩ tất cả các ngành học |
AU$ 2000 học phí |
Sinh viên nhập học tại Brisbane campus |
|
Ngoài ra: hỗ trợ vé máy bay 1 chiều, hang Malaysia Airline, tối đa U$600 |
||
AU$1000/môn học |
Sinh viên đạt điểm 85/100 cho mỗi môn học |
||
The University of Queensland |
Thạc sĩ các ngành: International Economics & Finance; Development Economics; Business Economics; Health Economics |
50% – 100% học phí |
GPA≥ 8.0 |
|
|
||
Flinders University |
Chương trình Thạc sĩ |
AU$ 1000 |
Sinh viên đề án 165 |
University of Tasmania |
Thạc sĩ tất cả các ngành |
25% học phí |
Sinh viên giỏi |
(Tasmanian International Scholarship) |
|
|
|
Deakin University |
Thạc sĩ tất cả các ngành học |
AU$5000 |
Sinh viên khá giỏi. |
(Deakin University Internationalisation Scholarship) |
|
|
|
|
|
|
|
La Trobe University |
Thạc sĩ Tín chỉ tất cả các ngành học |
AU$3000 |
Sinh viên đủ điều kiện nhập học và đăng ký sớm nhất |
|
GPA>7.0 |
||
|
(ĐH Section 1–NOOSR) |
||
|
GPA>7.5 |
||
|
(ĐH Section 2-NOOSR) |
||
Monash University |
Thạc sĩ ngành Công nghệ thông tin |
AU$ 5000/năm |
GPA ≥ 7.0 |
|
(ĐH Section 1–NOOSR |
||
AU$ 7000/năm |
GPA ≥ 7.3 |
||
|
(ĐH Section 2-NOOSR) |
||
Thạc sĩ các ngành: Pharmacy,Medicine, Nursing, Health Sciences, Arts, Design, Education |
AU$2000-AU$4000 |
Sinh viên giỏi |
|
|
|
||
RMIT University |
thạc sĩ ngành IT |
AU$ 3000 học phí |
Sinh viên Top 5% |
|
|
||
The University of Melbourne |
Thạc sĩ tất cả các ngành học (International Postgraduate Coursework Award – IPCA) |
25-100% học phí |
Sinh viên xuất sắc. |
|
|
Chi tiết về học bổng, thủ tục xin học, visa du học, chọn ngành và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
Công ty tư vấn du học Đức Anh- www.ducanhduhoc.vn
- Hà Nội: 96 Lò Đúc, ĐT: 04 3971 6229 – 04 3972 0889, Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- TP Hồ Chí Minh: 351 Võ Văn Tần, P5., Q.3, ĐT: (08) 3929 3995,
Fax: (08) 3929 3996, Email: adminhcm@ducanh.edu.vn - Hải Phòng: 32F Điện Biên Phủ, ĐT: 0313 686 689, Email: adminhp@ducanh.edu.vn
- Trung tâm Anh ngữ Dace – Luyện IELTS và Tiếng Anh học thuật: 8D Hàm Long, Hà Nội. ĐT: 04 3944 8589, Email: english@dace.edu.vn, Website:www.dace.edu.vn
Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh