09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Học bổng du học Úc (Cập nhật T7/2024)

Chủ Nhật - 03/11/2024

HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

(Gồm các khóa Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ & các khóa tiền đại học: Dự bị, Cao Đẳng (Dự bị Thạc sỹ, tiếng Anh)

1. The University of Melbourne (Melbourne- Victoria)

Xem chi tiết: https://scholarships.unimelb.edu.au/awards/

a. Học bổng bậc đại học- sau đại học tại UniMel:

b. Học bổng bậc Dự bị đại học tại Trinity College:

  • Học bổng 10.000 AUD dành cho khoá Dự bị đại học, xem chi tiết;
  • Học bổng 50% học phí toàn khóa, dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên khoá Bachelor of Commerce tại Uni of Melbourne: xem chi tiết.

2. Monash University (Melbourne- Victoria)

Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships

  • Học bổng 100% học phí toàn khóa học– Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân – 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu;
  • Học bổng 10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học- Monash International Merit Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân của trường;
  • Học bổng 10.000 AUD/ năm học đầu tiên- Monash University Grants: dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt);
  • Học bổng 10.000 AUD mỗi năm, cho tối đa 3 năm– Monash Award: 50 suất;
  • Học bổng 20.000 AUD cho 2 năm đầu (10.000 AUD/năm) dành cho khoá Bachelor of Learning Design & Technology;
  • Học bổng 15.000 AUD mỗi năm– Engineering International High Achievers Scholarship: 25 suất;
  • Học bổng 50% học phí– Master of Engineering New Specialisation Scholarship (Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering and Engineering Management): 20 suất;
  • Học bổng 8.000 AUD– Monash College Grants: dành cho các khóa học Dự bị đại học/ cao đẳng tại Monash College.

3. Australian National University (Canberra- ACT)

Xem chi tiết:  www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship

4. University of New South Wales (Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au/

  • Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học- International Student Award: áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ bắt đầu năm 2024;
  • Học bổng 20.000 AUD/năm- 100% học phí- International Scientia Coursework Scholarship: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW;
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học- Australia’s Global University Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng;
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học: áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học UNSW College.

5. The University of Sydney (Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.html

  • Học bổng 100% cho chương trình cử nhân với 20 suất trên toàn cầu mỗi năm, chi tiết;
  • Học bổng 20% học phí toàn khóa học – Sydney International Student Award (SISA): áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs. Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sỹ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường;
  • Học bổng 5.000- 40.000 AUD – Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:
    • 5.000- 10.000- 20.000- 40.000 AUD cho bậc Đại học;
    • 5.000- 10.000- 20.000 AUD cho bậc Thạc sỹ.
  • Học bổng riêng từ các khoa:

– Học bổng 1.000- 5.000 AUD – Sydney School of Architecture, Design and Planning;

– Học bổng 1.000- 30.000 AUD – Faculty of Arts and Social Sciences;

– Học bổng 2.000- 15.000 AUD – The University of Sydney Business School;

– Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm – Faculty of Engineering;

– Học bổng 500- 40.000 AUD – Sydney Law School;

– Học bổng 6.000- 6.500 AUD – Faculty of Medicine and Health;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD – Sydney Conservatorium of Music;

– Học bổng 1.000- 25.000 AUD – Faculty of Science.

– Học bổng 2.000 AUD- 50% học phí- Sydney School of Architecture, Design and Planning;

– Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;

– Học bổng 2.000- 20.000 AUD – 50% học phí- The University of Sydney Business School;

– Học bổng 500- 25.000 AUD- Faculty of Engineering;

– Học bổng 1.000- 50.000 AUD- Sydney Law School;

– Học bổng 2.000- 25.500 AUD- 50% học phí- Faculty of Medicine and Health;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;

– Học bổng 1.000- 10.000 AUD- Faculty of Science.

– Học bổng 2.000 & 50% học phí AUD/năm- Sydney School of Architecture, Design and Planning;

– Học bổng 2.000 – 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;

– Học bổng lên đến 47.207 AUD/năm- The University of Sydney Business School;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD/năm- Faculty of Engineering;

– Học bổng 1.500- 50.000 AUD/năm – Sydney Law School;

– Học bổng 5.000- 36.000 AUD/năm- Faculty of Medicine and Health;

– Học bổng lên đến 50.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;

– Học bổng lên đến 40.109 AUD/năm- Faculty of Science.

  • Học bổng chính phủ AAS – Australia Awards scholarships: tài trợ toàn bộ học phí, vé máy bay khứ hồi Úc, phí sinh hoạt cho sinh viên quốc tế;
  • Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp– Postgraduate research scholarships: dành cho các chương trình nghiên cứu (research).

6. The University of Adelaide (Adelaide- SA)

Xem chi tiết: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students

  • Global Academic Excellence ScholarshipsTrị giá 50%, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (số lượng: 2 suất);
  • Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ;
  • Higher Education ScholarshipsTrị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc;
  • Family Scholarships: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường;
  • Alumni Scholarships: 
    • Học bổng 15%: GPA chỉ 5.0/7 
    • Học bổng 30%: GPA chỉ 6.0/7
    • Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
  • 2024 Articulation Partner Scholarship: học bổng 5.000 – 10.000 AUD khi chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật;
  • The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học;
  • The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarshiptrị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân;
  • The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5%- 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học;
  • The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học;
  • University of Adelaide College:
    • Học bổng đến 30% dành cho chương trình Dự bị đại học;
    • Học bổng đến 20% dành cho chương trình Degree Transfer;
    • Học bổng đến 20% dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ;
    • Học bổng 10%- 25% khi chuyển tiếp lên University of Adelaide.

7. University of Western Australia (Perth- WA)

Xem chi tiết: www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/uwa-funded-scholarships

  • UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng dành cho chương trình nghiên cứu, xem chi tiết tại đây;
  • Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ trị giá đến 50.000 AUD, xem chi tiết tại đây;
  • UWA Global Excellence Scholarship:
    • Dành cho chương trình Thạc sĩ: học bổng lên tới 12.000 AUD/năm x 2 năm thạc sĩ (lên tới 24.000 AUD) cho tất cả các chương trình thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation).

Trừ các chương trình sau: 90860 Doctor of Dental Medicine; 91860 Doctor of Dental Medicine; 90840 Doctor of Clinical Dentistry; 90850 Doctor of Medicine; 91850 Doctor of Medicine; 91590 Doctor of Optometry; 90870 Doctor of Podiatric Medicine; 90830 Doctor of Podiatric Surgery; 70230 Graduate Certificate in Autism Diagnosis; 53390 Graduate Diploma in Clinical Neuropsychology; 53370 Graduate Diploma in Clinical Psychology; 20820 Juris Doctor; 73550 Master of Business Psychology; 90540 Master of Clinical Audiology; 73520 Master of Clinical Exercise Physiology; 92510 Master of Clinical Pathology; 53580 Master of Industrial and Organisational Psychology; 54540 Master of Infectious Diseases; 51500 Master of Pharmacy; 11550 Master of Social Work.

    • Dành cho chương trình Đại học: học bổng lên tới 12.000 AUD/năm x 3 – 4 năm đại học (lên tới 48.000 AUD) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA.

Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học như sau: Doctor of Medicine • Doctor of Dental Medicine • Master of Pharmacy.

  • UWA International Student Award: UWA triển khai chính sách hỗ trợ 5.000 AUD học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạc sĩ (lên đến 20.000 AUD trong 4 năm), chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học;
  • UWA College: Học bổng lên đến 25% cho sinh viên nhập học chương trình Dự bị Đại học hay Diploma (một năm).
  • WA Government Scholarships:
    • Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc. Đại học Tây Úc có 1 suất học bổng dành cho bậc sau đại học, xem thêm tại đây;
    • Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.

8. University of Queensland (Brisbane- Queensland) 

Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au/

9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)

Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship

  • Vice-Chancellor’s International Scholarshiptrị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học;
  • Deakin International Scholarshiptrị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học;
  • Vietnam Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa: Honours, Graduate Certificate, Graduate Diploma, Masters by Research, PhD;
  • STEM Scholarshiptrị giá 20% học phí dành cho khóa cử nhân và sau đại học (kể cả Honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng. Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364- Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours);
  • Business and Law International Partner Institutions Bursarytrị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: International School of Business – University of Economics Ho Chi Minh City (ISB – UEH), Vietnam National University – International School, Vietnam National University Ho Chi Minh City – International University;
  • Deakin Global Health Leaders Scholarshiphọc bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau:
  • Global Education Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình: E333 Bachelor of Early Childhood Education, E334 Bachelor of Early Childhood and Primary Education, E359 Bachelor of Education (Primary), E377 Bachelor of Health and Physical Education, E761 Master of Teaching (Early Childhood), E762 Master of Teaching (Primary), E763 Master of Teaching (Secondary), E764 Master of Teaching (Primary and Early Childhood)
    E765 Master of Teaching (Primary and Secondary);
  • Deakin alumni discount: giảm 10% học phí mỗi tín chỉ;
  • Early Bird Acceptance Bursary: trị giá 1.500- 2.000 AUD dành cho tất cả các khoá học và có thể kết hợp với các học bổng khác.
  • Deakin College:
    • HB 10-20% dành cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng;
    • HB 10% dành cho SV có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas;
    • Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25%- 100%.

10. La Trobe University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships

a. LA TROBE UNIVERSITY- học bổng:

b. LA TROBE COLLEGE- học bổng:

  • Học bổng chuyển tiếp 10% (Foundation) & 20% (Cao Đẳng) khóa cử nhân tại La Trobe University: dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng;
  • Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.

La Trobe College Melbourne:

  • 20% học phí cho khóa Cao đẳng;
  • 2.000 AUD cho khóa Dự bị đại học;
  • 2.500 AUD của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa Dự bị ĐH và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)

La Trobe Sydney:

  • Học bổng 30% cho khóa Dự bị đại học & Cao đẳng
  • Học bổng 20%- 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ

La Trobe Melbourne:

  • Học bổng 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ

11. Victoria University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships

  • VU Block Model® International Scholarship: trị giá 10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên dành cho các chương trình Dự bị, Cử nhân hoặc Thạc sỹ, có điều kiện duy trì. 

12. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)

Xem chi tiết: www.swinburne.edu.au/courses/scholarships/international-scholarships/

  • George Swinburne International Excellent Scholarship: trị giá 30% học phí dành cho chương trình Cử Nhân và Thạc sỹ. Học bổng xét tự động. Không bao gồm các chương trình sau:  Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) and one-year honours degrees, Master of Physiotherapy, Master of Dietetics and Master of Occupational Therapy;
  • Swinburne International scholarship: trị giá đến 20% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ. Không áp dụng cho các chương trình sau: Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) and one-year honours degrees, Master of Physiotherapy, Master of Dietetics and Master of Occupational Therapy;
  • Swinburne International Pathway Scholarshiptrị giá đến 3.000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và Dự bị Thạc sỹ (Postgraduate Qualifying Program);
  • Học bổng ELICOS: trị giá AUD 4.800 (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính.

13. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

Xem chi tiết: https://federation.edu.au/current-students/starting-at-federation/scholarships/international-scholarships

14. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

Xem chi tiết: www.acu.edu.au/study-at-acu/fees-and-scholarships/international-student-scholarships

15. Macquarie University (Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.mq.edu.au/study/admissions-and-entry/scholarships/international

  • ASEAN $10,000 Early Acceptance Scholarship: trị giá 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ- bất cứ chương trình học nào, trừ các chương trình excluding Graduate Certificates, Bachelor of Clinical Science​, Bachelor of Psychological Sciences (Honours), Doctor of Medicine​, Doctor of Physiotherapy​, Master of Clinical Audiology​, Master of Clinical Psychology, Master of Clinical Neuropsychology, Master of Organisational Psychology​, Master of Professional Psychology, Master of Speech and Language Pathology). Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000- 40.000 AUD;
  • Vice-Chancellor’s International Scholarship: trị giá đến 10.000 AUD- cấp 1 lần dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ;
  • Sponsored Student Grant: trị giá 5.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học vào năm 2024 khi nhận học bổng châu Á hoặc Úc;
  • ASEAN Partner Institution Scholarship: trị giá 15.000 AUD/năm cho toàn khoá học cử nhân và thạc sỹ, dành cho sinh viên từ các trường đối tác của Macquarie;
  • Macquarie University Alumni Scholarship: 10% học phí dành cho cựu sinh viên đại học Macquarie học tiếp lên chương trình sau đại học;
  • SEA Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá 30% học phí, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng;
  • Faculty of Science and Engineering Women in STEM Scholarship: trị giá 5.000 AUD cho 4 năm học dành cho các học giả nữ theo học khối ngành STEM;
  • Faculty of Science and Engineering Sustainability Scholarship: trị giá 5.000 AUD lên đến 4 năm dành cho các sinh viên có tiềm năng tạo ra những tác động tích cực trong việc hỗ trợ các mục tiêu Phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc;
  • Macquarie University-ANU Alumni Postgraduate Support Scheme: 10% học phí dành cho cựu DHS của ANU học tập các chương trình sau Đại học của Macquarie.
  • MUIC scholarship: Trị giá 3.000 AUD dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng;
  • English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên học khóa học tiếng Anh ELC trước khi chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie.

16. University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.uts.edu.au/study/international/essential-information/scholarships-international-students

a. UTS: Học bổng bậc đại học

b. UTS: Học bổng bậc sau đại học

c. UTS College:

  • Học bổng 12.000- 20.000 AUD dành cho chương trình A-level;
  • Học bổng 4.000- 8.000 AUD dành cho chương trình Dự bị Đại học;
  • Học bổng 4.000- 8.000 AUD dành cho chương trình International Year 1 (Diploma);
  • Học bổng 8.000 AUD dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ.

17. University of Western Sydney (Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.westernsydney.edu.au/international/home/apply/admissions/scholarships

  • Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: trị giá 50% học phí dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm). Không áp dụng với các chương trình: Doctor of Medicine, Bachelor of Nursing and Bachelor of Physiotherapy;
  • Western Sydney International Scholarships: trị giá 3.000 AUD hoặc 6.000 AUD dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm);
  • Sustainable Development Goals – International Scholarships: trị giá 50% học phí toàn khoá dành cho các chương trình:
    • Cử nhân: B Humanitarian and Development Studies, B Social Science (all specialisations), B Social Work, B Science – (majors in Innovative foods, Human Nutrition, Agrifoods, Sustainable Environmental Futures), B Engineering (Civil), B Health Science, B Architectural Design, Bachelor of Data Science;
    • Thạc sỹ: M Humanitarian and Development Studies, M Social Work (Qualifying), M Science (majors relating to SDGs), M Engineering (Environmental or Civil), M Public Health, M Health Science, M Planning, M Architecture and Urban Transformation, Juris Doctor, Master of Data Science, Master of AI.
  • EAP Scholarshiptrị giá 20% học phí khóa tiếng Anh 
  • Accommodation Scholarship: giảm 170 AUD/tuần tiền phí nhà ở 1 năm tại Western Sydney University Village’s Campbelltown, Hawkesbury & Penrith
  • Research Scholarships: trị giá 31.500 AUD/năm dành cho các chương trình: Doctor of Philosophy (PhD), Professional Doctorate (DCA, DCR or EdD), Master of Philosophy (MPhil)
  • Project Scholarships: dành cho các nghiên cứu sinh bậc sau đại học

18. University of Wollongong (Wollongong- NSW)

Xem chi tiết: www.uow.edu.au/study/scholarships/international/

  • University of Wollongong Diplomat ScholarshipTrị giá 30% học phí toàn khóa học chuyển tiếp, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • Vietnam Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (trừ các khoá: Bachelor of Nutrition and Dietetics, Bachelor of Exercise Science and Rehabilitation, Bachelor of Nutrition Science, Bachelor of Exercise Science, Bachelor of Education (Primary, Mathematics, Science, Health and Physical Education, Early Years), Bachelor of Social Work, Bachelor of Psychological Science, Bachelor of Psychological Science (Honours), Bachelor of Arts (Psychology), Bachelor of Psychology (Honours), Master of Psychology (Clinical), Master of Clinical Exercise Physiology, Master of Teaching (Primary and Secondary), Master of Nutrition and Dietetics, Master of Social Work (Qualifying), Doctor of Medicine;
  • UOW Alumni Postgraduate Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ;
  • UOW Country Bursary 2024: trị giá 10% học phí dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ (trừ các khoá: Bachelor of Nutrition and Dietetics, Bachelor of Exercise Science and Rehabilitation, Bachelor of Nutrition Science, Bachelor of Exercise Science, Bachelor of Education (Primary, Mathematics, Science, Health and Physical Education, Early Years), Bachelor of Social Work, Bachelor of Psychological Science, Bachelor of Psychological Science (Honours), Bachelor of Arts (Psychology), Bachelor of Psychology (Honours), Master of Psychology (Clinical), Master of Clinical Exercise Physiology, Master of Teaching (Primary and Secondary), Master of Nutrition and Dietetics, Master of Social Work (Qualifying), Doctor of Medicine.

UOW College:

19. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships

  • Học bổng 6.000 AUD mỗi nămInternational Excellence Scholarship, tổng giá trị có thể lên đến 24.000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (chỉ áp dụng cho một số ngành học).

20. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.une.edu.au/study/international/visa-and-fees/scholarships-and-other-financial-support

  • Bursaries for International Students: dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khoá học toàn thời gian bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, xem chi tiết tại đây
  • Postgraduate Research Scholarship: UNE cung cấp nhiều học bổng nghiên cứu giá trị cho sinh viên cao học đang theo học các chương trình nghiên cứu, bao gồm nghiên cứu theo lĩnh vực cụ thể, các dự án nghiên cứu trọng điểm và các học bổng khác có tiêu chí xét duyệt rộng hơn. Xem chi tiết tại đây.

21. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)

Xem chi tiết: www.scu.edu.au/scholarships/international-student-scholarships/

22. Charles Sturt University (NSW)

Xem chi tiết: study.csu.edu.au/international/scholarships

23. University of South Australia (Adelaide- SA)

Xem chi tiết: https://international.unisa.edu.au/scholarships-and-sponsorships/

24. Flinders University (Adelaide- SA)

Xem chi tiết: www.flinders.edu.au/international/apply/scholarships/gobeyond.html

  • Vice-Chancellor International Scholarships: trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ
  • Excellence Scholarships: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);
  • Global Scholarships: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0);
  • Alumni Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa dành cho cựu sinh viên;
  • Pathway Scholarship: trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự.

25. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

Xem chi tiết: www.utas.edu.au/study/scholarships-fees-and-costs/international-scholarships

  • Tasmanian Access Scholarship: trị giá 15% học phí toàn khóa, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
  • TIS- Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ các khóa Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care and AMC Seafaring courses) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học);
  • 10% UTAS Tuition Fee Discounts– trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
    • Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS;
    • Postgraduate Alumni Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
  • English Language Package: Học bổng 20 tuần tiếng Anh.

26. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)

Xem chi tiết: www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships

  • International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí trọn khóa (riêng chương trình Health chỉ bao gồm năm đầu tiên) – dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. SV hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
    • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/ 10; A levels 10/3 academic subjects; IB: 32; foundation/Dip 5.5/7 
    • Bậc Thạc sỹ: GPA đại học 3.0/ 4 hoặc 7.5/ 10 hoặc 5.0/7 
  • QUT Real World International Scholarship: Học bổng 20% học phí năm đầu tiên. Yêu cầu 
    • Cử Nhân: A Level 9/3 best academic subjects; IB: 30; GPA 8.0/10; Foundation/Dip: 5.0/7
    • Thạc Sỹ: GPA 4.5/7 hoặc GPA 2.35/4 hoặc GPA 5.85/10 
  • QUT College English Language ConcessionHọc bổng 25% học phí chương trình English for Academic Purposes (EAP) và IELTS Advanced programs at QUT College.
    • Được xét tự động sau khi có COE;
  • QUT College Merit ScholarshipHọc bổng 25% học phí học kỳ đầu tiên khóa Dự bị & Cao đẳng. Yêu cầu:
    • Dự bị đại học O Levels: C/4 major subjects; Lớp 11: GPA 8.0; Lớp 12 GPA 6.5;
    • Cao đẳng: GPA 12 7.0/10; IB: 30; 4/2 AL subject (hoặc 2 AL và 2 AS subject), 
    • ATAR từ 68 trở lên
    • Đáp ứng tất cả yêu cầu đầu vào và nhận được COE của các ngành Khoa học sức khỏe, Kinh Doanh, Kỹ Thuật, Công Nghệ Thông Tin, Công Nghiệp Sáng Tạo.

* Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship)

27. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)

Xem chi tiết: www.unisq.edu.au/scholarships/future-students

28. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)

Xem chi tiết: www.griffith.edu.au/international/scholarships-finance  

  • Vice Chancellor’s International ScholarshipTrị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ;
  • International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
    • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10;
    • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
  • International Early Acceptance Award: Học bổng 10% học phí của học kỳ đầu tiên khi sinh viên nhập học Kỳ 1 năm 2025 và chấp nhận thư mời nhập học sớm.
  • International Student Academic Merit ScholarhipsTrị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
    • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10;
    • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).
  • Griffith College Diploma to Degree3.000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University;
  • Welcome to Queensland Scholarship: trị giá 1.000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học và Diploma;
  • Academic Merit Scholarship: trị giá học phí của học kỳ 2 của chương trình Diploma hoặc Associate Degree,dành cho SV có thành tích học tập tốt nhất (GPA cao nhất) trong kỳ học đầu tiên của khoá học (trừ khoá Dự bị đại học) tại Griffith College;
  • Research Degree ScholarshipsHọc bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu.

29. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)

Xem chi tiết: www.jcu.edu.au/international-students/fees-and-costs/scholarships-and-financial-aid

  • IELTS Academic: Tổng điểm 7.0, không có kỹ năng nào dưới 6.0
  • PTE Academic: Tổng điểm 65, không có kỹ năng nào dưới 54
  • TOEFL iBT: Tổng điểm 94, không có kỹ năng nào dưới 21

30. University of Canberra (Canberra- ACT)

Xem chi tiết: www.canberra.edu.au/scholarships?student-type=international

  • UC-Southeast Asia Excellence Scholarshipstrị giá  30% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 75% trở lên.
  • UC International Course Merit Scholarship: trị giá  25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ ở các lĩnh vực như Arts, Built Environment, Business, Communication, Design, Health, Sport, Science;
  • UC International High Achiever Scholarshiptrị giá  20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên.
  • UC International Merit Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên.
  • Học bổng của UC College:
    • Academic Merit Scholarship: trị giá 4.000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma
    • Early acceptance Scholarship: trị giá đến 2.000 AUD cho chương trình Foundation, Diploma và GCAF;
    • ELICOS scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh

31. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)

Xem chi tiết: www.usc.edu.au/study/scholarships

32. Curtin University (Perth- WA)

Xem chi tiết: www.curtin.edu.au/study/scholarships/

  • Duy trì điểm trung bình năm ≥ 80% bậc Cử Nhân khoa Khoa Học & Kỹ Thuật
  • Duy trì điểm trung bình năm ≥ 70% khoá học MBA & MBA Advanced
  • Duy trì điểm trung bình năm ≥ 75% khoá học Master of Commerce (Marketing)
  • English subsidy: Trị giá đến 7.008 AUD, sẽ được hoàn lại khi sinh viên hoàn thành khoá tiếng Anh và nhập học khoá chính (Cử nhân hoặc Thạc sỹ) tại Đại học Curtin.

33. Murdoch University (Perth- WA)

Xem chi tiết: www.murdoch.edu.au/study/international-students/studying-at-murdoch/fees-and-scholarships/scholarships

  • International Welcome Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho các chương trình Bachelor, Graduate Certificate, Graduate Diploma và Thạc sỹ tín chỉ (trừ các khoá học Bachelor of Science (BSc) in Veterinary Biology, Doctor of Veterinary Medicine (DVM) và Master of Clinical Psychology);
  • International Welcome Scholarship – Master of Education (M1367): trị giá 25% học phí toàn khóa học dành cho sinh viên quốc tế nhập học khoá Master of Education (M1367) trong năm 2025;
  • International Welcome Scholarship – Master of Exercise Science (Research) (M1275): trị giá 25% học phí toàn khóa học dành cho sinh viên quốc tế nhập học khoá Master of Exercise Science (Research) (M1275) trong năm 2025;
  • Alumni 25% Fee Tuition Discount: trị giá 25% học phí bậc sau đại học (trừ chương trình Honours), dành cho các sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ trong vòng 12 tháng trở lại;
  • Alumni 10% Fee Tuition Discounttrị giá 10% học phí, dành cho cựu sinh viên của trường học lên Thạc sỹ;
  • Calver Family Scholarship: trị giá 10.000 AUD dành cho sinh viên dự định đăng ký học chương trình Honour hoặc Thạc sĩ nghiên cứu trong lĩnh vực Khoa học Môi trường và Bảo tồn, thuộc Khoa Môi trường và Khoa học Sự sống, với dự án nghiên cứu tập trung vào sinh thái động vật;
  • Academic Pathway Programs: trị giá 20% học phí dành cho các học sinh học chương trình pathway tại Murdoch College.
  • WA Government Scholarships:
    • Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc. Đại học Murdoch có 1 suất học bổng cho bậc sau đại học, xem thêm tại đây;
    • Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.

34. Edith Cowan University (Tây Úc)

Xem chi tiết: https://www.ecu.edu.au/scholarships/offers

35. University of Notre Dame Australia (Tây Úc)

Xem chi tiết: www.notredame.edu.au/study/fees-costs-and-scholarships/scholarships

  • Học bổng đến 20.000 AUD dành chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
  • WA Government Scholarships:

36. Charles Darwin University (NT)

Xem chi tiết: www.cdu.edu.au/international/how-apply/scholarships

  • Vice-Chancellor’s International High Achiever Scholarship: trị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
  • CDU Global Merit Scholarship 2024 & 2025: trị giá 30% học phí toàn khoá, dành cho chương trình TAFE, Cử nhân, Thạc sỹ tín chỉ và Nghiên cứu;
  • 2024 CDU International College Pathway Scholarship: trị giá 10% – 20% học phí, dành cho chương trình Dự bị đại học, Diploma, Dự bị Thạc sỹ;
  • 2024 ELICOS Scholarship: trị giá 10% – 20% học phí khoá tiếng Anh ELICOS;
  • 2024 CDU Bachelor of Nursing Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân Điều dưỡng.

36. Victoria University (VIC)

Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships

HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC

1. Eynesbury College (Adelaide):

Xem chi tiết: www.eynesbury.navitas.com/scholarships

Trường cung cấp học bổng Pathway khi học sinh học xong tại Eynesbury College và chuyển tiếp lên các trường đại học:

  1. University of South Australia: https://www.eynesbury.edu.au/university-south-australia/scholarships#accordioncontainer-cbe7df7391-item-d6f69846ef
  2. University of Adelaide: https://www.eynesbury.edu.au/university-adelaide/scholarships#accordioncontainer-c283e13bc2-item-67ab8f3db0
  3. Flinders University: https://www.eynesbury.edu.au/flinders/scholarships

Các suất học bổng:

  • Eynesbury College Scholarship: Học bổng 10-50% cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng
  • Navitas Family Bursary: 10% học phí với học sinh nào có anh/chị/em cùng học tại một trong các trường thành viên của Navitas
  • Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác:
    • University of Adelaide: Học bổng 5%- 10%- 25%
    • University of South Australia: Học bổng 15%- 50%
    • Flinders University: Học bổng 15% – 20% – 25% – 30%

2. ICMS (Sydney, Manly- NSW)

Xem chi tiết: www.icms.edu.au/future-students/scholarships/icms-international-scholarship/

3. ICHM (Adelaide) 

Xem chi tiết: www.ichm.edu.au/future-students/fees-and-payment/scholarships

  • Học bổng 20% học phí cho chương trình cử nhân;
  • Học bổng 25% học phí cho chương trình sau đại học.

4. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.angliss.edu.au/study-with-us/scholarships/

5. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.mit.edu.au/study-with-us/scholarships

  • MIT International Excellence Scholarship: trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business (any major)/Bachelor of Data Analytics/Bachelor of Networking | Master of Business Analytics, Master of Professional Acounting, Master of Networking,Master of Engineering (Telecommunications). Áp dụng cho kì tháng 3 và 7. Yêu cầu:
    • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
    • Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
  • MIT Academic Achievement Scholarship: trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình Business, Information Technology và
    • Yêu cầu: điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.
  • Offshore Scholarship: Giảm học phí tùy vào chương trình học, được xét duyệt tự động.

6. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)

Xem chi tiết: www.kbs.edu.au/admissions/scholarships

  • High Achievers Scholarship: Trị giá từ 2.925- 19.080 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ:
    • Diploma of Business;
    • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
    • Postgraduate Qualifying Program;
    • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
    • Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
    • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
  • Dean’s Award: trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút;
  • International Student Scholarship South Asia: Trị giá từ 975- 6.360AUD, dành cho các chương trình:
    • Diploma of Business;
    • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
    • Postgraduate Qualifying Program;
    • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
    • Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
    • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
  • Alumni Scholarship: trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.

7. Canning College (Perth):

Xem chi tiết: https://canningcollege.wa.edu.au/academic-scholarships/

  • WA Universities’ Foundation Program and WACE Year 12: lên đến AUD$10,000
  • WACE Year 10 and Year 11: 3.000 AUD
  • Certificate IV in University Access Program: 3.000 AUD
  • Diploma of Commerce: 5.000 AUD

8. Le Cordon Bleu:

Xem chi tiết: www.cordonbleu.edu/australia/scholarships/en

  • Brisbane 2024 Culinary Arts: Học bổng 10.000 AUD dành cho khóa Advanced Diploma of Hospitality Management in Cuisine and Patisserie
  • Học bổng 30% dành cho khóa học online

HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG NGHỀ CÔNG LẬP- TAFE

1. Tafe Victoria:

2. Tafe NSW:

Xem chi tiết: www.tafensw.edu.au/international/enrol/scholarships

  • Semester 1/2024 – TAFE NSW International Scholarship, trị giá:
    • 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa Higher Education
    • 2.000 AUD – dựa trên thành tích, giảm 500 AUD cho mỗi học kỳ trong suốt khóa học;
  • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho SV học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.

3. Tafe South Australia

Xem chi tiết: www.tafesa.edu.au/international/before-starting/int-scholarships

  • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

4. Tafe Queensland

Xem chi tiết: https://tafeqld.edu.au/scholarships

  • Merit Scholarship: trị giá 5.000 AUD/1 năm dành cho sinh viên có thành tích học tập suất sắc;
  • Access & Equity Scholarships: trị giá 5.000 AUD/năm với các sinh viên thuộc một trong những diện sau:
    • Người có trách nhiệm chăm sóc người thân;
    • Khuyết tật hoặc có bệnh mãn tính;
    • Thất nghiệp dài hạn (trên 6 tháng);
    • Là cha/mẹ đơn thân;
    • Người gốc thổ dân hoặc người dân đảo Torrens Strait;
    • Gặp khó khăn lớn về tài chính hoặc các rào cản xã hội khác trong việc học tập;
    • Gặp phải một bất lợi cụ thể khác.

5. Tafe ACT- Canberra Institute of Technology

Xem chi tiết: https://international.cit.edu.au/

  • Australia Awards Scholarshipsbao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

6. Vocational education and training (VET)- Northern Territory

HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG TRUNG HỌC

LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ HỌC BỔNG

Công ty Đức Anh khuyến khích tất cả các DHS đủ điều kiện đăng kí xin học bổng. Những việc chúng tôi sẽ giúp bạn trong việc xin học bổng du học bao gồm:

  • Gặp học sinh sớm- giúp lên lộ trình học tập- phấn đấu, sẵn sàng cho việc xin học bổng trong tương lai;
  • Đánh giá năng lực thực tế của học sinh và gợi ý những học bổng học sinh nên đăng ký xin;
  • Hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ xin học bổng: rà soát, kiểm tra thông tin, prove reading hồ sơ, PS, khác…
  • Trực tiếp đăng kí xin học bổng cho học sinh.

Trên thực tế, do đại diện nhiều trường đại học quốc tế tốt và do số lượng du học sinh của công ty nhiều và chất lượng tốt, tại Việt Nam, công ty Đức Anh được đánh giá là công ty chịu khó xin học bổng cho học sinh – cũng là công ty xin được nhiều học bổng – xin được học bổng cao cho du học sinh.
Cơ hội học bổng là dành cho mọi người và để đạt hiệu quả cao trong xin học bổng, chúng tôi khuyến khích các bạn liên hệ với chúng tôi 2-3 năm trước khi du học, để chúng tôi có thể sơ bộ đánh giá năng lực mọi mặt của học sinh, giúp các bạn lên lộ trình chuẩn bị tốt nhất cho việc xin học bổng khi du học. Vui lòng đọc thêm những thông tin chung về học bổng dưới đây, để bạn có định hướng tốt hơn.

Học sinh cần phân biệt rõ:

  • Scholarship= Học bổng: luôn giới hạn về số lượng và cạnh tranh mới có được;
  • Grant= khoản cố định: là mức tiền cố định mà trường/ khoa có thể cho, nếu bạn đăng ký và trường/ khoa đó; bạn không cần làm gì mà vẫn được
  • Bursary/ Financial aid= hỗ trợ tài chính: dành cho các học sinh có lý do, bạn có thể cần trình bày lý do để được.

Công ty Đức Anh sẽ hỗ trợ các bạn để xin cả 3 loại: Scholarship, Grant, Bursary/ Financial aid.

Các nguồn học bổng- mức học bổng.

Có các nguồn học bổng sau và mức học bổng có thể từ 10-100% học phí, hoặc học bổng toàn phần (ăn, ở, học, đi lại, bảo hiểm y tế…)

  1. Nước học sinh đến du học: ví dụ Úc có học bổng AAS, UK: học bổng Chevening, Mỹ: học bổng Fullbright; New Zealand: học bổng Asian…
  2. Trường học sinh chọn học;
  3. Các tổ chức/ cơ quan độc lập;
  4. Các cá nhân độc lập;
  5. Chính phủ Việt Nam;
  6. Cơ quan Việt Nam.

Xét học bổng:

Trừ trường hợp hồ sơ cực kì xuất sắc để có thể đoán định mức học bổng, nếu không thì thực tế không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng hay không, vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và xét theo các tiêu chí căn bản:

  • Năng lực học thuật: học lực và thành tích học thuật: lấy từ cao đến thấp;
  • Thời điểm nộp hồ sơ: hồ sơ nộp sớm có ưu thế hơn hồ sơ nộp muộn hơn;
  • Tiêu chí riêng: nếu đó là các học bổng đặc biệt (chuyên ngành).

Tất cả các học sinh được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng; Như vậy khi bạn có đủ hồ sơ- bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.

Tham khảo năng lực học sinh >< mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh:

  • HB 100% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA 95- 100%; Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
  • HB 50% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 92%; Tiếng Anh ≥ 6.5
  • HB 30% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 85%; Tiếng Anh ≥ 6.5
  • HB 10-20% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 75%; Tiếng Anh ≥ 6.0

Hồ sơ xin học bổng:

  • Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất;
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất;
  • Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký;
  • Tiếng Anh và/ hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…);
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có.

Ứng viên xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ sẽ cần thêm:

  • Work CV;
  • 1 personal statement;
  • 2 thư giới thiệu.

Lưu ý khác:

  • Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…);
  • Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ & nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA & tiếng Anh.

Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

Công ty tư vấn du học Đức Anh

  • Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
  • HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
  • Hotline chung: 09887 09698, 09630 49860
  • Email: duhoc@ducanh.edu.vn
  • Website: ducanhduhoc.vn/

Tham khảo:

Tag xem thêm: du họcdu học anhdu học úcdu học mỹdu học new zealanddu học singapore, du học canada

Bài viết liên quan

Sẵn sàng để săn học bổng du học Úc hiệu quả?

80% du học sinh Úc của công ty Đức Anh du học với học bổng từ 20- 100%, đặc biệt các suất học bổng cao thường “rơi” vào tay các…

Đại học Murdoch, Úc

1. Website: murdoch.edu.au/ 2. Địa điểm: 3 campus Perth Campus: cách Perth airport 25 phút và CBD 20 phút đi xe – 90 South Street, Murdoch, Western Australia 6150; Mandurah…

Đại học Federation, Ballarat, Úc

1. Website: federation.edu.au 2. Địa điểm: Cơ sở chính- Mt Helen campus (Ballarat)- chỉ cách Melbourne 1,5 giờ và Melbourne airport hơn 1 tiếng 20 phút đi xe- University Dr,…

Đại học Tasmania, Úc

1. Website: utas.edu.au/ 2. Địa điểm: Tasmania, Úc – Trường có 4 campus tại Hobart, Launceston, Cradle Coast và Sydney; Campus Hobart –Churchill Avenue, Sandy Bay TASMANIA 7005; Trường nằm cách…

Đại học Queensland, Úc

1. Website: uq.edu.au/ 2. Địa điểm: 3 campus: St Lucia: cách trung tâm thành phố Brisbane 10p, cách sân bay Brisbane 20p đi xe; Gatton- Rural campus, cách trung tâm…

Đại học Griffith, Úc

1. Website: griffith.edu.au 2. Địa điểm: Gold Coast campus: cách Southport Airport 16 phút và Gold Coast Airport 38 phút đi xe- 1 Parklands Dr, Southport QLD 4215, Australia Logan…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn