09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Úc sử dụng điểm PTE Academic xét visa du học – làm việc – định cư

Thứ Bảy - 24/01/2015

Chính phủ Úc, ngoài việc công nhận kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A trong giáo dục, từ tháng 11/ 2014, đã thông báo công nhận kết quả PTE A khi xét visa xin việc làm và định cư tại Úc.

 a1

1/PTE A được chấp nhận cho hầu hết các loại visa Úc:

Kể từ ngày 23/11/2014, Bộ Nhập cư và Bảo vệ Biên giới Úc (DIBP) đã chính thức công bố nối dài thêm danh sách các loại visa chấp nhận kết quả PTE A. Quyết định này của DIBP sẽ tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi hơn cho những công dân nước ngoài có mục đích du học- làm việc- nhập cư tới Úc. Các đương đơn sẽ có thêm lựa chọn về hình thức đánh giá năng lực, trình độ tiếng Anh phù hợp, tiện lợi, chính xác và được quốc tế công nhận.

 Lượng thí sinh đăng ký thi PTE A tại trung tâm thi PTE A Hà Nội và Hồ Chí Minh tăng 60% kể từ khi chính phủ Úc đưa ra thông báo trên. Nhiều thí sinh từng thi IELTS 3-5 lần không đạt điểm yêu cầu, đã rất hài lòng với kết quả PTE A của mình. Cá biệt có những thí sinh đạt điểm thi 79/90 với điểm kỹ năng nói đạt tuyệt đối 90/90 và với kết quả này, thí sinh thừa sức về yêu cầu tiếng Anh để nộp hồ sơ xin việc làm, định cư.

Việc sử dụng kết quả PTEA sẽ được áp dụng cho các loại visa sau:

  • Visa du học (Student visa);
  • Visa tạm trú cho sinh viên tốt nghiệp (Temporary Graduate);
  • Visa cho lao động tay nghề cao (Skilled);
  • Visanguyên cư trú (Former Resident);
  • Visalàm việc trong kỳ nghỉ (Work and Holiday visa programes).

Danh sách các loại visa chấp nhận kết quả PTE A

Sub-class

Visa type

Sub-class

Visa type

124

Distinguished Talent (Australian support)

485

Temporary Graduate

132

Business Talent

489

Skilled – Regional (provisional)

151

Former Resident

570

Independent ELICOS Sector

160

Business Owner (provisional) *

571

Schools Sector

161

Senior Executive (provisional) *

572

Vocational Education and Training (VET) Sector

162

Investor (provisional) *

573

Higher Education Sector

163

State/Territory Sponsored Business Owner (provisional) *

574

Masters and Doctorate Sector

164

State/Territory Sponsored Senior Executive (provisional) *

575

Non-award Foundation Studies/Other Sector

165

State/Territory Sponsored Investor (provisional) *

576

AusAID or Defence Sponsored Sector

186

Employer Nomination Scheme

858

Distinguished Talent

187

Regional Sponsored Migration Scheme

888

Business Innovation & Investment (permanent)

188

Business Innovation & Investment (provisional)

890

Business Owner (Residence)

189

Skilled – Independent

891

Investor (Residence)

190

Skilled – Nominated

892

State/Territory Sponsored Business owner (Residence)

462

Work and Holiday (temporary)

893

State/Territory Sponsored Investor (Residence)

476

Skilled – Recognised Graduate

   

 

Quy đổi điểm PTE A với các kỳ thi khác do DIBP công bố

English Language proficiency level

Test component

PTE Academic

IELTS

TOEFL iBT

OET

Functional

Average across test components only

30

4.5

32

N/A

Vocational

Listening

36

5

4

B

Reading

36

5

4

B

Writing

36

5

14

B

Speaking

36

5

14

B

Competent

Listening

50

6

12

B

Reading

50

6

13

B

Writing

50

6

21

B

Speaking

50

6

18

B

Proficient (for points tested Skilled visas)

Listening

65

7

24

B

Reading

65

7

24

B

Writing

65

7

27

B

Speaking

65

7

23

B

Superior (for points tested Skilled visas)

Listening

79

8

28

A

Reading

79

8

29

A

Writing

79

8

30

A

Speaking

79

8

26

A

Nguồn:www.immi.gov.au/News/Pages/aelt.aspx/

2/PTE A là gì:

PTE A là một loại bài khảo thí trình độ tiếng Anh học thuật cấp quốc tế, kết quả được công nhận trên toàn cầu cho các mục đích học tập, việc làm, định cư hoặc các mục đích khác. Bài thi được thực hiện trực tuyến trên máy tính và được tổ chức tại hơn 200 hội đồng thi tại 46 quốc gia trên thế giới. Tại Việt Nam, Đức Anh EduConnect là đơn vị đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam chính thức được Pearson ủy quyền tổ chức dịch vụ thi khảo thí tiếng Anh PTE A tại Việt Nam.

ĐĂNG KÝ NHẬN FORMAT CHI TIẾT BÀI THI PTE ACADEMIC: tại đây

 a2

3/ Lợi thế của PTE Academic:

  • Chỉ cần đăng ký thi trước 24h: qua internet hoặc điện thoại, không cần đến trực tiếp tại trung tâm thi;
  • Kết quả có sau 1 đến 5 ngày: so với IELTS là 13 ngày và TOEFL iBT là 10 ngày. Việc chấm thi PTE A là hoàn toàn tự động bởi phần mềm cài đặt sẵn vì vậy trên thực tế, điểm thi có ngay lập tức sau khi thí sinh nộp bài. Thí sinh có thể truy cập tài khoản và xem điểm thi của mình ngay ngày hôm sau;
  • Kết quả chính xác – khách quan: Nội dung bài thi đánh giá chuẩn xác từng kỹ năng nhỏ của thí sinh như: năng lực phát âm, từ vựng, nghe, nói, đọc, viết… Hệ thống chấm điểm tự động đảm bảo đánh giá chính xác và công bằng, không bị ảnh hưởng bởi các nhân tố bên ngoài như hình thức, tính cách hay ngôn ngữ cơ thể của thí sinh;
  • Lịch thi linh động: 

–       Từ thứ 2 đến thứ 6: Sáng (9-12h), Chiều (14-17h);

–       Thứ 7 & Chủ nhật: Sáng  (9-12h).

  • Kỳ thi tiện lợi: Không cần giấy bút lỉnh kỉnh, tất cả đều diễn ra ONLINE: làm bài online, chuyển bài chấm online,  nhận kết quả online và chuyển kết quả đến các trường học/ đối tác cũng online;
  • Gửi điểm thi nhanh và không hạn chế số lượng: Các trường/ tổ chức/ đơn vị di trú sẽ nhận được điểm của thí sinh trong vòng 48 giờ;
  • Lệ phí thi rẻ: chỉ 150USD nếu bạn đăng ký thi trước 48 giờ, và 187.5USD nếu bạn đăng kí thi trong vòng 24-48 giờ trước ngày thi;
  • Tài liệu luyện thi PTEA trọng tâm và dễ tiếp cận: xem thêm tại đây

 

Thông tin chi tiết và đăng ký thi, vui lòng liên hệ:

TRUNG TÂM THI PTE ACADEMIC VIỆT NAM

Email    : pteadmin@ducanh.edu.vn

Website : www.pteacademic.ducanh.edu.vn

Hotline  : 0963049860/ 0932220204

Hà Nội  : Tầng 3, Duc Anh Building, 54 – 56 Tuệ Tĩnh | ĐT: 04 3944 8590

HCMC  : Tầng 2, Duc Anh Office, 420 Nguyễn T. Minh Khai | ĐT: 08 3929 3997

 Tag xem thêm: du hoc ucdu hoc mydu hoc anh

Bài viết liên quan

Danh sách các trường đại học Úc

Úc có 42 trường đại học, trong đó có 39 công lập và 3 trường đại học tư thục, đại học quốc tế. Dưới đây là danh sách các trường đại…

Đại học Macquarie, Sydney, Úc

1. Website: mq.edu.au/ 2. Địa điểm: Main campus: cách Sydney airport và CBD hơn 30 phút đi xe- Balaclava Rd, Macquarie Park NSW 2109, Australia City campus: cách Sydney airport…

Đại học Flinders, Adelaide, Úc

1. Website: flinders.edu.au/ 2. Địa điểm: Bang South Australia: Bedford Park campus: cách Adelaide airport và CBD 26 phút đi xe -Sturt Rd, Bedford Park SA 5042, Australia; Tonsley campus:…

Đại học Công nghệ Queensland, Úc

1. Website: qut.edu.au/ 2. Địa điểm: Gardens Point Campus: cách Brisbane airport 22 phút và CBD 10 phút đi xe-2 George St, Brisbane, QLD 4000 Kelvin Grove Campus: cách Brisbane…

Đại học Newcastle, Úc

1. Website: www.newcastle.edu.au/ 2. Địa điểm: Newcastle campus-cơ sở chính: cách Newcastle Airport 27 phút và Newcastle CBD 18 phút đi xe- University Dr, Callaghan NSW 2308, Australia Central Coast…

Đại học Victoria, Úc

1. Website: vu.edu.au 2. Địa điểm: Có 11 campus: https://www.vu.edu.au/campuses City Flinders Campus: ngay trung tâm thành phố Melbourne, cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 25km; City Flinders Lane…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn