09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Học bổng Dự bị Đại học Úc, Anh, New Zealand

Thứ Tư - 20/07/2016

I. HỌC BỔNG ÚC:

Trường Học bổng Giá trị Số lượng Năm học
Trinity College Foundation Program 50% học phí 10 2016
UQ Foundation New Campus Scholarships 25-50% học phí N/A 2016
Outstanding Vietnamese Students 50% học phí N/A 2016 – 2017
Eynesbury Học bổng cho lớp 10, 11, 12 10%-25%- 50% N/A  2016
Học bổng Dự bị đại học
The Australian National University ANU College of Business & Economics International Merit Scholarship for Foundation Studies 50% học phí 2 2016
ANU Foundation for Visual Arts Scholarship $5,000 mỗi năm 1 2016
University of Wollongong College Foundation Studies Program 25%-50% học phí N/A 2016
UNSW Australia Standard Program 25% học phí (AUD7.000) N/A 2016
Standard Plus Program 25% học phí (AUD8.212) N/A 2016
Transition Program 30% học phí (AUD5.665) N/A 2016
Macquarie University International College Vietnam Educational Development Program $5.000 AUD N/A 2016 – 2017
Scholarship $3000 AUD Số lượng có hạn 2016
Monash University Business and Economics International Pathway Scholarship $6,000 N/A 2016
Taylors College Chương trình dự bị đại học 10-30% học phí N/A 2016
The University of Sydney Chương trình dự bị đại học AUD 2,500- AUD 5,000 N/A 2016
ANU College Chương trình dự bị đại học hoặc Cao Đẳng AUD 2,500- AUD 5,000 N/A 2016
FISC Chương trình dự bị đại học hoặc Cao Đẳng 10-30% học phí N/A 2016
PMP AUD 2,500 – 5,000
AEP Program 10% học phí
UWA Chương trình dự bị Đại Học tại UWA Foundation 10-30% học phí N/A 2016
Swinburne University of Technology International Pathways Academic Scholarship $9,000 N/A 2016
Queensland University of Technology QUTIC Diploma Scholarships for Vietnamese students 25% – 50% N/A 2016 (tháng 6, tháng 10)
2017 (tháng 2, tháng 6)
Deakin College Deakin College Launch Bursary 10% học phí 3 first come first served
University of Adelaide FSP scholarship 30%học phí N/A 2016
UniSA FSP scholarship 30%học phí N/A 2016
Griffith College Griffith College Launch Scholarship $10,000 AUD 4 2016

 

II. HỌC BỔNG ANH:

STT Trường Học bổng
1 INTO Uni. of East Anglia £1,000- 100% học phí
2 INTO Newcatsle Uni. £1,500- 100% học phí
3 INTO Uni. of Exeter £1,500- 4,000
4 INTO Glasgow Caledonian £1,000- 4,000
5 INTO Queen’s Uni. of Belfast £1,000 – 4,000
6 INTO Manchester £1,000- 4,000
7 INTO City Uni. £1,000- 4,000
8 INTO London £1,000- 4,000
9 INTO Uni. of Gloucestershire £1,000- 4,000
10 INTO St Geogre Uni. London £1,500- 4,000
11 INTO Stirling Scotland £1,000- 4,000
12 CATS College (Cambridge, Canterbury and London) 20% – 40% học phí
13 Navitas – Birmingham City Uni. 500 GPB-10%
14 Navitas – Edinburgh International College at Edinburgh Napier Uni. 500 GPB-10%
15 Navitas – HIC (Uni of Hertfordshire) 500 GPB-10%
17 Navitas – ICP Portsmouth 500 GPB-10%
18 Navitas – International College Wales Swansea 500 GPB-10%
19 Navitas – LIBT (Brunel Uni.) 500 GPB-10%
20 Navitas – Plymouth Uni. International College 500 GPB-10%
21 Navitas – The International College at Robert Gordon Uni. (ICRGU) 500 GPB-10%
22 ISC- Coventry £2,000- 8,000
23 ISC- University of Huddersfield £2,000- 8,000
24 ISC- Istituto Marangoni £2,000- 8,000
25 ISC- Keele University £2,000- 8,000
26 ISC- Kingston University, London £2,000- 8,000
27 ISC- Lancaster University £2,000- 8,000
28 ISC- Leeds International Study Centre £2,000- 8,000
29 ISC- University of Leicester £2,000- 8,000
30 ISC- University of Lincoln £2,000- 8,000
31 ISC- Liverpool John Moores University £2,000- 8,000
32 ISC- Royal Holloway- University of London £2,000- 8,000
33 ISC- University of Strathclyde £2,000- 8,000
34 ISC- University of Surrey £2,000- 8,000
35 ISC- University of Sussex £2,000- 8,000
36 ISC- The University of Sheffield £2,000- 8,000
37 ISC- The Uni of Law £2,000- 8,000
38 KIC- University of Glasgow 3,000 GBP
39 KIC- University of Liverpool 1,000GBP->2,000 GBP
40 KIC- City University London Lên tới £2,000
41 KIC- University of Westminster Lên tới £2,000
42 KIC- Nottingham Trent University 1,000 GBP->3,000 GBP
43 KIC- University of Bournemouth 1,500 GBP->3,000 GBP
44 KIC- University of Brighton 1,000GBP->2,000 GBP
45 KIC- University of the West of England (UWE Bristol) 2,000 GBP
46 KIC- Cranfield University 3,000 GBP
47 KIC- University of York Lên tới £2,000
48 KIC- University of Birmingham Lên tới £2,000

 

III. HỌC BỔNG NEW ZEALAND:

STT TÊN TRƯỜNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁ TRỊ HB SỐ LƯỢNG/ YÊU CẦU
1 Đại học Waikato Dự bị đại học, đại học và sau đại học Đến 5,000 NZD HS xuất sắc
2 Cao đẳng quốc tế Canterbury-  Đại học Canterbury Dự bị đại học 4,000 NZD 3
3 Taylors College (Auckland) Tất cả các chuyên ngành 10- 30% học phí HS khá giỏi
4 EDENZ College Tiếng Anh 24 tuần HS khá giỏi
Dự bị ĐH 2,000 NZD

Các bạn có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại các Văn phòng của Công ty Đức Anh EduConnect hoặc nộp hồ sơ online tại đây:

 image001

Vui lòng liên hệ các hotline: 0988 709 698, 0986 888 440  và email: duhoc@ducanh.edu.vn để được hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ nhanh và hiệu quả

 

Tag xem thêm: du hoc ucdu hoc mydu hoc anh

Bài viết liên quan

Các bước thực hiện hồ sơ du học Úc

Tùy từng hồ sơ học sinh, quy trình thực hiện hồ sơ xin du học có thể thay đổi, nhưng quy trình chung nhất là:

Yêu cầu về tiếng Anh cho du học Úc

Chương trình tiếng Anh dành cho du học sinh (English Language Intensive Courses for Overseas Students (ELICOS) là một phần quan trọng trong hệ thống giáo dục tại Úc. Với đa số các du học sinh, đây cũng là khóa học đầu tiên tại Úc, trước khi học chuyên môn. Tiếng Anh cũng là môn học đối với nhiều đối tượng khác như: khách du lịch, doanh nhân, người mới định cư…

Thông tin visa du học Anh

Tier 4 (Child) student visa- visa du học trẻ em Tiêr 4: là loại visa được xét và cấp theo tang điểm, dành chọ học sinh từ 4-17 tuổi trở lên. Lưu ý rằng nếu học sinh nằm trong độ tuổi từ 4-15, học sinh chỉ được học ở các trường tư thục có trả học phí;

Yêu cầu về tiếng Anh cho du học sinh

Hằng năm, có trên 600,000 du học sinh đến Anh học tiếng Anh và tiếng Anh thì được sử dụng ở mọi nơi, mọi chốn tại Anh. Các chương trình tiếng Anh thường phải được công nhận bởi tổ chức quản lý chuyên môn/ chất lượng của của Anh về các phương diện giáo viên, sỹ số lớp, phương tiện giảng dạy, số giờ giảng dạy/ tuần và tất nhiên, nội dung chương trình và hầu hết các khóa học đều được công nhận bởi Hội đồng đào tạo tiếng Anh quốc gia

Các khóa học bậc đại học

Tại Anh, bạn có thể chọn bất kì khóa học và bất kì trường nào để học. Có 116 trường đại học và hàng vài trăm trường cao đẳng có đào tạo chương trình cử nhân. Bằng cấp tại các trường đại học Anh tất nhiên là được công nhận rộng rãi trên toàn cầu và sinh viên tốt nghiệp cử nhân được học lên thạc sỹ, tiến sỹ.

Học hướng nghiệp và dự bị đại học

‘Các bằng cấp dự bị đại học tạo ra cho bạn cơ hội rộng mở nhất để được nhận vào khóa học và trường học tại Vương quốc Anh mà bạn ưa thích nhất. Nếu bạn muốn dễ dàng tìm được việc làm, các khóa học hướng nghiệp tại Vương quốc Anh sẽ mang lại cho bạn ưu thế trong cạnh tranh.’

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn