09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Adelaide & Cao đẳng Adelaide, Úc

Thứ Năm - 30/11/2023

1. Website:

2. Địa điểm: 3 campus tại bang Nam Úc:

  • North Terrace: Hughes North Terrace, Adelaide SA 5005, Australia. North Terrace là campus chính nằm tại trung tâm thành phố Adelade và cách sân bay quốc tế Adelade 22 phút đi xe;
  • Roseworthy: Mudla Wirra Rd, Roseworthy SA 5371, Australia. Trường cách thành phố Adelade 50km về phía Bắc và cách sân bây quốc tế Adelade 55 phút đi xe;
  • The Waite: Urrbrae SA 5064, Australia. Trường cách thành phố Adelade 7km về phía Nam và cách sân bay quốc tế Adelade 26 phút đi xe;
  • Melbourne: 370 Docklands Dr, Docklands VIC 3008. Cách trung tâm thành phố Melbourne 11 phút đi xe và cách sân bay quốc tế Melbourne 24 phút đi xe.

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • #89 thế giới (2024 QS Rankings)
  • #8 tại Úc (2024 QS Rankings)

5. Tổng sinh viên: >21.000

6. Sinh viên quốc tế: >7.800

7. Điểm mạnh:

  • Chất lượng tốt, nhiều ngành học nằm trong Top 100 thế giới (QS rankings by subject 2022):
  • # 10 TG về Kỹ sư dầu mỏ, # 19 TG về Khai mỏ & Khoáng sản
  • # 25 TG về Nha khoa, # 46 TG về Điều dưỡng, # 70 TG về Dược & Dược học.
  • Đầu ra tuyệt vời:
    • # 1 Nam Úc & # 3 Úc về kĩ năng & khả năng làm việc của sinh viên theo đánh giá của chủ doanh nghiệp;
    • 84,5% sinh viên ra trường có việc làm với mức lương khởi điểm 62.000 AUD/năm (theo QILT 2019);
    • Là cái nôi của 5 giải thưởng Nobel, 110 học bổng Rhodes và nhiều cựu sinh viên thành công trên thế giới.
  • Tỷ lệ sinh viên hài lòng về trường: 79,4% sinh viên bậc đại học và 74,1% sinh viên bậc sau đại học hài lòng về trường dựa trên các tiêu chí như phát triển kỹ năng, chất lượng giảng dạy, hỗ trợ sinh viên, tài nguyên học tập, tương tác với người học, (theo QILT 2018);
  • Ưu đãi từ chính phủ cho du học sinh:
    • Giảm giá khi sử dụng phương tiện công cộng như xe buýt, tàu điện tại Adelaide;
    • Làm thêm 48 giờ/tuần trong khi học và làm toàn thời gian vào các kỳ nghỉ. Sinh viên chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ được phép làm việc toàn thời gian. Mức lương trung bình từ 20-24 AUD/giờ, tham khảo: sa.gov.au/;
    • Ở lại làm việc 3-7 năm sau khi học xong- thêm 1 năm so với học tại Sydney, Melbourne, Brisbane;
    • Được cộng điểm khi xin định cư: cộng 5 điểm cho visa 190 và 10 điểm cho visa 489.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trong những năm gần đây, trường đã đầu tư trên 500 triệu AUD vào các công trình xây dựng cơ bản, cung cấp nhiều cơ sở vật chất và hạ tầng tiêu chuẩn quốc tế. Trường có tới 50 trung tâm nghiên cứu, 5 viện nghiên cứu, 1705 cán bộ nghiên cứu khoa học;
  • Tọa lạc tại thủ phủ Adelaide của bang Nam Úc- là một trong những thành phố có chi phí sinh hoạt thấp nhất nhưng có chất lượng cuộc sống được đánh giá là cao nhất nhì tại Úc. Tiết kiệm được 25% chi phí sinh hoạt so với các TP khác như Melbourne, Sydney.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học: xem chi tiết tại đây

  • Dự bị đại học
  • Cao đẳng;
  • Cử nhân;
  • Chứng chỉ/ bằng sau đại học;
  • Dự bị Thạc sỹ;
  • Thạc sỹ;
  • Tiến sỹ.

b. Các khoa: Trường có 5 khoa

c. Các ngành học: Xem toàn bộ ngành học tại đây

  • Arts
  • Media (Strategic Communication)
  • Music Teaching
  • Performance And Pedagogy
  • Anthropology
  • Art History & Visual Culture
  • Art History
  • Chinese Studies
  • Australian Studies
  • Classical Performance
  • Classical Voice
  • Classics
  • Commercial Music & Songwriting
  • Creative Arts
  • Creative Writing
  • Criminology
  • Cultural Studies
  • Digital Humanities
  • Economics
  • Education
  • English
  • Environmental Policy & Management
  • Film Studies
  • French Studies
  • Gender Studies
  • Geography, Environment & Population
  • German Studies
  • History
  • Immersive Media
  • Indigenous Knowledges & Society
  • Indonesian Studies
  • International Business
  • International Development
  • Interpreting, Translation And Transcultural Communication
  • Italian Studies
  • Japanese Studies
  • Jazz Performance
  • Journalism
  • Linguistics
  • Management
  • Marketing
  • Mathematical Sciences
  • Media
  • Modern Greek Studies
  • Music
  • Music Composition
  • Music Education & Pedagogy
  • Music Production
  • Music Theatre
  • Musicology
  • Peace And Conflict Studies
  • Performance Studies
  • Philosophy
  • Philosophy, Politics & Economics
  • Photographic Imaging
  • Politics
  • Politics & International Relations
  • Popular Music
  • Psychology
  • Public Health
  • Social Media And Digital Promotion
  • Sociology
  • Sonic Arts
  • Spanish Studies
  • Story Production
  • Teaching
  • Visual Design

Engineering, Computer & Mathematical Sciences:

  • Aerospace
  • Aerospace Engineering
  • Applied Mathematics
  • Architecture
  • Artificial Intelligence
  • Biopharmaceutical
  • Chemical
  • Civil & Environmental
  • Civil & Structural
  • Civil And Environmental
  • Communication Systems
  • Computer Engineering
  • Computer Science
  • Computing And Innovation
  • Construction Management
  • Cyber Security
  • Cyber Security (Secure Software
  • Cybersecurity
  • Data And Decision Sciences
  • Data Science
  • Defence Systems
  • Distributed Systems And Networking
  • Electrical
  • Electronic
  • Entrepreneurship
  • Geostatistics
  • Geotechnical Engineering
  • Humanitarian
  • Landscape Architecture
  • Machine Learning
  • Marine Engineering
  • Materials Engineering
  • Mathematical Sciences
  • Mechanical
  • Mechatronic
  • Mechatronics And Robotics
  • Medical Technologies
  • Mine Automation
  • Minerals Processing
  • Mining
  • Petroleum Engineering
  • Petroleum Engineering Science
  • Petroleum Geology And Geophysics
  • Petroleum Geoscience
  • Pharmaceutical Engineering
  • Planning
  • Property
  • Pure Mathematics
  • Renewable Energy
  • Smart Technologies
  • Software Engineering
  • Sports Engineering
  • Statistics
  • Structural Engineering
  • Urban Design
  • Water Systems Engineering

  • Medicine | Surgery
  • Dentistry | Oral Health
  • Health and Medical Sciences
  • Public Health
  • Nursing
  • Psychology
  • Counselling | Psychotherapy
  • Addiction and Mental Health

 

  • Accounting
  • Accounting and Corporate Finance
  • Business
  • Business (Global)
  • Business Management
  • Business Management and Accounting
  • Business Management and Accounting
  • Commerce
  • Corporate Finance
  • Economic
  • Finance
  • Innovation and Entrepreneurship
  • International Business
  • Law
  • Marketing
  • Project Management
  • Wine Business

 

  • Agriculture
  • Animal / Veterinary
  • Bioinformatics
  • Biology
  • Biomed / Biotech
  • Chemistry
  • Drones
  • Earth / Environment
  • Food / Nutrition
  • Innovation / Entrepreneur
  • Medical Physics
  • Physics
  • Science Majors
  • Space Science / Astrophysics
  • Viticulture / Winemaking

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11- học sinh học lên Dự bị đại học + đại học (từ năm 1)
  • Hết lớp 12- học sinh chọn học:
    • Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
    • Cao đẳng + đại học (từ năm 2);
    • Vào thẳng đại học (từ năm 1).
  • Hết đại học, học sinh chọn học:
    • Dự bị thạc sỹ + Thạc sỹ (từ năm 1);
    • Vào thẳng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ- học sinh học lên Tiến Sỹ.

10. Yêu cầu đầu vào:

Xem chi tiết:

Cụ thể:

  • Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥6.5, IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0);
  • Cao đẳng (Degree transfer):
    • Standard: Hết lớp 12, GPA 7.0, IELTS 5.5 (nói & viết 5.5, không kỹ năng nào dưới 5.0);
    • Extended: Hết lớp 12, GPA 6.5, IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0);
  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT (công nhận tất cả các trường THPT tại Việt Nam), IELTS ≥ 6.5-7.0- tùy ngành; hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng;
  • Dự bị Thạc sỹ:
    • 1 học kỳ: Tốt nghiệp đại học hoặc thạc sỹ tương đương AQF level 7, GPA≥55%, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
    • 2 học kỳ: Tốt nghiệp đại học hoặc thạc sỹ tương đương AQF level 7, GPA≥50%, hoặc Tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng tương đương AQF level 6, GPA≥70%,  IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
  • Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥6.5-7.0- tùy ngành; hoặc hoàn thành Dự bị Thạc sỹ;
  • Thạc sỹ nghiên cứu: Tốt nghiệp đại học (loại giỏi)/ hounors/ thạc sỹ tín chỉ chuyên ngành liên quan, IELTS ≥6.5-7.0- tùy ngành;
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (second class honours)/ thạc sỹ tín chỉ/ thạc sỹ nghiên cứu chuyên ngành liên quan, IELTS ≥6.5-7.0- tùy ngành.

11. Kỳ nhập học:

  • Dự bị/ Cao đẳng/ Dự bị Thạc sỹ: Tháng 2, 3, 7, 10
  • Cử nhân/ Thạc sỹ: Tháng 2, 7. Các chương trình trimester sẽ có 3 kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

13. Học phí:

Bậc cử nhân: www.adelaide.edu.au/publications/ua/media/138/inter-ug.pdf

Bậc Thạc sỹ tín chỉ: www.adelaide.edu.au/publications/ua/media/150/inter-pgcw.pdf

Bậc Thạc sỹ nghiên cứu/Tiến sỹ: www.adelaide.edu.au/study/postgraduate/research-degrees/international-student-fees

  • Dự bị: 28.800 AUD/khóa học;
  • Cao đẳng: 33.200- 45.600 AUD/khóa học;
  • Dự bị Thạc sỹ: 16.000- 40.000 AUD/khóa học;
  • Cử nhân: 37.500- 48.500 AUD/năm;
  • Thạc sỹ tín chỉ: 37.000- 49.500  AUD/năm;
  • Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: 38.000 – 47.500 AUD/năm.

14. Chi phí sinh hoạt: 18.000- 22.000 AUD/năm

15. Học bổng:

Xem chi tiết: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students

  • Global Academic Excellence ScholarshipsTrị giá 50%, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc  ATAR 99.9 hoặc GPA 6.9/7.0 (số lượng cực giới hạn);
  • Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Yêu cầu:
    • Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.5/10 hoặc ATAR 95; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.5/7.0;
    • Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.5/10 hoặc ATAR 85; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.5/7.0
    • Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
  • Higher Education ScholarshipsTrị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
  • Family Scholarships: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
  • Alumni Scholarships: 
    • Học bổng 15%: GPA chỉ 5.0/7 
    • Học bổng 30%: GPA chỉ 6.0/7
    • Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
  • 2024 Articulation Partner Scholarship: học bổng 5.000 – 10.000 AUD khi chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật.
    • GPA đạt 6.5/10
  • The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarshiptrị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
  • The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5%- 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25%  học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học
  • University of Adelaide College:
    • Học bổng đến 30% dành cho chương trình Dự bị đại học;
    • Học bổng đến 20% dành cho chương trình Degree Transfer;
    • Học bổng đến 20% dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ;
    • Học bổng 10%- 25% khi chuyển tiếp lên University of Adelaide.

16. Nhà ở và các dịch vụ khác:

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. 

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Học tập tại trường ĐH lớn nhất bang Nam Úc và làm việc hay định cư tại Úc?

Đại học Nam Úc tọa lạc tại thành phố Adelaide, là Đại học lớn nhất ở phía Nam nước Úc. Adelaide được biết đến như là thành phố của các nhà hàng từ khắp nơi trên thế giới, những bữa tiệc ngoài trời và các hoạt động vui chơi ngoại khóa.

Vào Đại học số 1 tại Úc- Melbourne – Có quá khó?

Được thành lập vào năm 1853, Đại học Melbourne là trường đại học công lập lâu đời thứ 2 tại Úc và luôn nằm trong TOP các trường đại học tốt nhất trên thế giới về chất lượng giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Xếp thứ 1 tại Úc và thứ 28 trên thế giới Đại học Melbourne thu hút nhiều sinh viên xuất sắc từ khắp nơi trên thế giới đến học tập.

Insearch: UTS: Học tập và làm việc ngay tại Sydney sau khi tốt nghiệp

Inseach:UTS: nằm tại trung tâm thành phố Sydney – Thành phố sôi động, đa văn hóa và hiện đại bậc nhất của Úc. Cách China Town chỉ 5’ đi bộ, cách Darling Habour và Opera House chỉ khoảng 15’ đi bộ, sinh viên UTS có điều kiện tìm việc thuận lợi nhất so với sinh viên của nhiều trường đại học khác.

Đại học Curtin Sydney: gặp đại diện trường về các cơ hội học tập, học bổng, việc làm

Curtin là trường đại học lớn nhất bang Tây Úc với khoảng 40.000 sinh viên đang theo học tại 16 cơ sở của trường tại Perth, Sydney, Singapore và Malaysia. Trường có hơn 18.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia, là cộng đồng sinh viên quốc tế lớn thứ 3 tại Úc.

Danh sách các trường tham gia triển lãm tại Hà Nội và Hồ Chí Minh tháng 7/2013

  STT Tên trường/Giới thiệu trường TL Hà Nội TL HCM 1 Công ty Tư vấn du học Đức Anh X X 2 Trung tâm Anh ngữ Dace X X…

Hội thảo du học Anh: đại học Exeter- Top 7- và đại học Glassgow Caledonian

Thân mời các phụ huynh và học sinh, sinh viên quan tâm đến du học Anh tham dự buổi tư vấn trực tiếp với đại diện trường Exeter và đại học Glassgow Caledonian về ngành học, điều kiện đầu vào, học bổng, xin học, visa du học, các chính sách liên quan đến sinh viên quốc tế và giải đáp các câu hỏi của phụ huynh, học sinh.

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn