09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học New South Wales, Úc

Thứ Sáu - 18/08/2023

1. Website:

2. Địa điểm: 4 campus:

  • Kensington campus – Main UNSW campus: 36MJ+3G Kensington, New South Wales, Australia. Trường cách trung tâm thành phố Sydney 13 phút đi xe và cách sân bay quốc tế 20 phút đi xe.
  • Paddington campus – Art & Design campus: Oxford St & Greens Rd, Paddington NSW 2021 cách trung tâm thành phố Sydney 7 phút đi xe, và cách sân bay quốc tế Sydney 19 phút đi xe.
  • Cliffbrock Campus: 45 Beach Street, Coogee NSW 2034, cách Gordon Bay 6 phút đi bộ và cách sân bay Sydney 26 phút đi xe
  • UNSW Canberra Campus: ADFA, Northcott Drive, Canberra ACT 2600, cách trung tâm thành phố 8km và cách sân bay quốc tế Canberra 10 phút đi xe.

3. Loại trường: Đại học công lập;

4. Thứ hạng:

  • #19 thế giới (2025 QS World University Rankings);
  • #3 tại Úc (2025 QS World University Rankings).

5. Tổng sinh viên: > 62.509;

6. Sinh viên quốc tế: > 23.148;

7. Điểm mạnh:

  • Thành viên của G8, Universitas 21, Global Alliance of Technological Universities, Association of Pacific Rim Universities, PLuS Alliance;
  • Xếp hạng 19 các trường đại học hàng đầu trên thế giới theo QS World Ranking 2025;
  • #29 toàn cầu về khả năng có việc làm của SV;
  • #1 tại Úc bởi các startup founders;
  • Xếp hạng 27 thế giới về tỷ lệ sinh viên ứng tuyển thành công sau tốt nghiệp – theo QS Graduate Employability Ranking 2020;
  • Xếp loại nghiên cứu khoa học tại UNSW luôn đạt thứ hạng cao;
  • Là nơi thu hút sinh viên quốc tế đến từ hơn 120 quốc gia khác nhau;
  • 5 ngành học nằm trong Top 20 thế giới: Mineral & Mining Engineering (#3), Civil & Structural Engineering (#13), Law (#14), Petroleum Engineering (#17) and Accounting & Finance (#20);
  • Được QS Five Stars Plus trao chứng nhận tối đa 5 sao trong giảng dạy, nghiên cứu…;
  • Chương trình AGSM MBA của UNSW thuộc Top 75 thế giới;
  • Xếp hạng nhất tại Australia và hạng 24 thế giới về tỷ lệ cựu sinh viên trở thành triệu phú (theo WealthInsight và Elite Traveler magazine);


8. 
Chương trình đào tạo:

a. Bậc học: xem chi tiết tại đây

  • Tiếng Anh;
  • Dự bị đại học;
  • Cao đẳng: 4 chương trình:
  • Diploma in Business
  • Diploma in Computer Science
  • Diploma in Engineering
  • Diploma in Science

Xem chi tiết về chương trình Diploma tại đây

  • Đại học;
  • Thạc sỹ;
  • Tiến sỹ.

b. Các khoa: www.unsw.edu.au/faculties

Trường có 8 khoa:

  • Nghệ thuật và thiết kế;
  • Môi trường xây dựng;
  • Kỹ thuật;
  • Y dược;
  • Nghệ thuật và khoa học xã hội;
  • Kinh doanh;
  • Luật;
  • Khoa học.

c. Ngành học: xem chi tiết tại đây

  • Architectural Studies
  • Actuarial Studies
  • Arts
  • Arts/ Education (Secondary)
  • Arts and Business
  • Advanced Science (Honours)
  • Advanced Science (Honours)/Engineering (Honours)
  • Advanced Science (Honours)/Science (Computer Science)
  • Aviation (Flying)
  • Aviation (Management)
  • Biotechnology (Hons)
  • Commerce
  • Commerce (International)
  • Commerce/Computer Science
  • City Planning (Hons)
  • Computational Design
  • Construction Management and Property
  • Commerce/Media (PR and Advertising)
  • Commerce / Education (Secondary)
  • Criminology and Criminal Justice

  • Design
  • Design / Education (Secondary)
  • Economics
  • Engineering (Honours) (Aerospace Engineering)
  • Engineering (Honours) (Mechanical and Manufacturing Engineering)
  • Engineering (Honours) (Mechanical Engineering)
  • Engineering (Honours) (Mechatronic)
  • Engineering (Honours) (Mining)
  • Engineering (Honours) (Petroleum)
  • Engineering (Honours) (Photovoltaics and Solar Energy)
  • Engineering (Honours) (Renewable Energy)
  • Engineering (Honours) (Chemical Product Engineering)
  • Engineering (Honours) (Chemical)
  • Engineering (Honours) (Bioinformatics)
  • Engineering (Honours) (Computer)
  • Engineering (Honours) (Software)
  • Engineering (Honours)/Science (Computer Science)
  • Engineering (Honours) (Electrical)
  • Engineering (Honours) (Telecommunications)
  • Engineering (Civil Engineering with Architecture) (Honours)
  • Engineering (Honours) (Civil)
  • Engineering (Honours) (Civil)/Surveying
  • Engineering (Honours) (Environmental)
  • Engineering (Honours)/Engineering Science
  • Electrical Engineering and Telecommunications
  • Engineering (Honours)
  • Engineering (Materials Science) (Honours)
  • Engineering (Honours) in Materials Science and Engineering
  • Exercise Physiology
  • Environmental Management
  • Fine Arts (Studio Practice)
  • Fine Arts / Education (Secondary)
  • Fine Arts (Art Theory)
  • Food Science (Honours)

  • Information Systems
  • International Studies
  • Interior Architecture (Hons)
  • Industrial Design (Hons)
  • International Public Health
  • Landscape Architecture (Hons)
  • Life Sciences
  • Medical Studies
  • Media (Communication and Journalism)
  • Media (Public Relations and Advertising)/Arts
  • Media (Screen and Sound Production)
  • Media (Screen and Sound Production)/Arts
  • Music
  • Media Arts
  • Media Arts (Honours) / Education (Secondary)
  • Medicinal Chemistry (Hons)
  • Music / Bachelor of Education (Secondary)
  • Psychological Science
  • Psychology (Honours)
  • Science (Honours)
  • Science (International)
  • Science (Computer Science)
  • Science (Advanced Mathematics)(Honours)
  • Science / Education (Secondary)
  • Social Research and Policy
  • Social Work (Honours)

 

8. Yêu cầu đầu vào: xem chi tiết tại đây

  • Tiếng Anh: tùy trình độ đầu vào xét lớp phù hợp;
  • Dự bị đại học: GPA (lớp 11, 12): 6.0-8.0 (tùy ngành), IELTS 5.0-6.0 (tùy ngành);
  • Cao đẳng: GPA 8.0, IELTS: 6 (kĩ năng viết 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5);
  • Đại học: tốt nghiệp THPT với GPA lớp 12 trên 8.5 (xem danh sách các trường THPT được công nhận tại đây); hoặc hoàn tất năm nhất Đại học hoặc tốt nghiệp chương trình Cao đẳng tại trường được công nhận; IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành);
  • Thạc sỹ: tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành);
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp Đại học bằng danh dự, hoặc hoàn thành Thạc sỹ nghiên cứu của UNSW, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành).

9. Kỳ nhập học:

  • Tiếng Anh: khai giảng hàng tháng;
  • Dự bị đại học: tháng 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11;
  • Cao đẳng: tháng 1, 8;
  • Đại học: tháng 2, 6, 9;
  • Sau đại học: tháng 2, 6, 7, 9.

du học Úc _ UNSW 1

10. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

11. Học phí:

Xem chi tiết: www.student.unsw.edu.au/fees/international 

  • Tiếng Anh: 2.300- 11.300 AUD;
  • Dự bị đại học: 39.500- 50.400 AUD/ khóa;
  • Cao đẳng: 40.710- 45.030 AUD/khóa;
  • Đại học & sau đại học: 880- 1.140 AUD/tín chỉ, trung bình 48 tín chỉ/năm.

12. Học bổng:

Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au/

  • Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học- International Student Award: áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ bắt đầu năm 2024;
  • Học bổng 20.000 AUD/năm học phí – International Scientia Coursework Scholarship: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW;
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học- Australia’s Global University Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng;
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học: áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học UNSW College.

 13. Chi phí sinh hoạt: xem chi tiết tại đây

  • Ở chung nhà: 476,50 AUD/tuần
  • Phòng ngủ riêng: 701,50 AUD/tuần
  • Kí túc xá (college): 445 AUD/tuần

14. Nhà ở và các dịch vụ khác: xem chi tiết tại đây

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà.

15. Hỗ trợ từ công ty Đức Anh:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

MONASH – Đại học số 1 của Úc về Kỹ Thuật và Công nghệ

Sau nhiều chương trình hợp tác hiệu quả cùng NVIDIA – hãng công nghệ đứng đầu thế giới về vi tính trực quan, Đại học Monash đã trở thành trung tâm nghiên cứu đầu tiên của NVIDIA Châu Á Thái Bình Dương vào tháng Ba vừa qua. Với vị thế là trường đại học đứng đầu nước Úc về Kỹ thuật & Công nghệ, sự hợp tác giữa Đại học Monash và NVDIA hứa hẹn mở ra những khám phá đột phá mới cho nước Úc và thế giới.

Gặp đại diện Le Cordon Bleu- Cơ hội học bổng

Học viện nổi tiếng hàng đầu thế giới về lĩnh vực nghệ thuật nấu ăn, ẩm thực và khách sạn với các cơ sở đào tạo tại hơn 20 quốc gia như Úc, Anh, Canada, Mỹ, Tây Ban Nha, New Zealand… sẽ có mặt trong Ngày hội du học toàn cầu

Nhanh tay đăng ký học bổng Đại học công nghệ Sydney – UTS

UTS vừa công bố quỹ học bổng trị giá hơn 700.000 đô la Úc dành cho sinh viên đăng ký học các ngành Khoa học

Ngày hội du học Úc cùng Flinders University

Flinders University là trường Đại học thuộc Top 3 tại Nam Úc, có tổng chi phí du học rẻ, hơn 300 ngành học thiết thực, sinh viên ra trường dễ kiếm việc làm ngay tại Úc và được cộng 5 điểm khi xin định cư, v.v vì vậy các sinh viên rất hài lòng về trường.

Giới thiệu về Đại học Flinders

Website                          : www.flinders.edu.au Địa điểm                       : Thành phố Adelaide, Nam Úc Loại hình                  : Đại học công lập Tổng số sinh viên   : 24.700 sinh viên Số lượng SVQT       …

Du học phổ thông tại Úc, Anh, Mỹ, New Zealand, Singapore

Du học từ phổ thông tại Úc, Anh, Mỹ, New Zealand và Singapore là cách đầu tư thông minh và bền vững, giúp các em sớm tiếp cận môi trường giáo dục toàn cầu, hòa nhập văn hóa, tự tin và thành công hơn ở bậc đại học và trong sự nghiệp.

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn