09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Danh sách các trường đại học Canada xếp theo bang

Thứ Ba - 20/08/2019

Alberta

  1. Athabasca University
  2. Grant MacEwan University
  3. Mount Royal University
  4. University of Alberta
  5. University of Calgary
  6. University of Lethbridge

British Columbia

  1. Capilano University
  2. Emily Carr University of Art and Design
  3. Fairleigh Dickinson University
  4. Kwantlen Polytechnic University
  5. Quest University
  6. Royal Roads University
  7. Simon Fraser University
  8. Thompson Rivers University
  9. Trinity Western University
  10. University of British Columbia
  11. University of Victoria
  12. University Canada West
  13. University of the Fraser Valley
  14. University of Northern British Columbia
  15. Vancouver Island University

Manitoba

  1. Booth University College, (Winnipeg)
  2. Brandon University, (Brandon)
  3. Canadian Mennonite University, (Winnipeg)
  4. University College of the North, (The Pas & Thompson)
  5. University of Manitoba, (Winnipeg)
  6. University of Winnipeg, (Winnipeg)
  7. Université de Saint-Boniface, (Winnipeg)

New Brunswick

  1. Kingswood University, (Sussex)
  2. Crandall University, (Moncton)
  3. Mount Allison University, (Sackville)
  4. St. Stephen’s University, (St. Stephen)
  5. St. Thomas University, (Fredericton)
  6. University of Fredericton, (Fredericton)
  7. University of New Brunswick, (Fredericton & Saint John)
  8. Université de MonctonMoncton, (ShippaganEdmundston)

 Newfoundland & Labrador

  1. Memorial University of Newfoundland, (St. John’sCorner Brook & Harlow, UK)

Nova Scotia

  1. Acadia University, (Wolfville)
  2. Atlantic School of Theology, (Halifax)
  3. Cape Breton University, (Sydney)
  4. Dalhousie University, (Halifax)
  5. University of King’s College, (Halifax)
  6. Mount Saint Vincent University, (Halifax)
  7. NSCAD University, (Halifax)
  8. Saint Francis Xavier University, (Antigonish)
  9. Saint Mary’s University, (Halifax)
  10. Université Sainte-Anne, (Church Point)

 Ontario

  1. Algoma University,(Sault Ste. Marie)
  2. Brock University, (St. Catharines)
  3. Carleton University, (Ottawa)
  4. Dominican University College, (Ottawa)
  5. Lakehead University, (Thunder Bay & Orillia)
  6. Laurentian University, (Sudbury & four locations)
  7. McMaster University, (Hamilton)
  8. Nipissing University, (North Bay & two locations)
  9. OCAD University; (Toronto)
  10. Queen’s University, (Kingston & Herstmonceux, UK)
  11. Saint Paul University, (Ottawa)
  12. Tyndale University College, (Toronto)
  13. Redeemer University College, (Ancaster)
  14. Royal Military College of Canada, (Kingston)
  15. Ryerson University, (Toronto)
  16. Trent University, (Peterborough & Oshawa)
  17. University of Guelph, (Guelph & four locations)
  18. University of Ontario Institute of Technology, (Oshawa)
  19. University of Ottawa, (Ottawa)
  20. University of Toronto, (Toronto & two locations)
  21. University of Waterloo, (Waterloo & four locations )
  22. University of Western Ontario, (London)
  23. University of Windsor,  (Windsor)
  24. Wilfrid Laurier University, (Waterloo & two locations)
  25. York University, (Toronto)

Prince Edward Island

  1. University of Prince Edward Island, (Charlottetown)

Quebec

  1. Bishop’s University
  2. Concordia University
  3. École de technologie supérieure
  4. École nationale d’administration publique
  5. École Polytechnique de Montréal
  6. HEC Montréal
  7. Institut national de la recherche scientifique
  8. McGill University
  9. Université de Montréal
  10. Université de Sherbrooke
  11. Université du Québec en Abitibi-Témiscamingue
  12. Université du Québec en Outaouais
  13. Université du Québec à Chicoutimi
  14. Université du Québec à Montréal
  15. Université du Québec à Rimouski
  16. Université du Québec à Trois-Rivières
  17. Université Laval

 

Tham khảo:

Vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết :)

Tag xem thêm: du hoc ucdu hoc mydu hoc anh

Bài viết liên quan

Du học: học bổng tại Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand

Đừng nộp hồ sơ cho chúng tôi quá trễ kẻo bạn không chỉ mất các cơ hội học bổng, giảm giá mà còn mất cả cơ hội nhập học tháng 7 tháng 8 tại Úc/ New Zealand hay thang 9 tại Anh, Mỹ, Canada !

Chi phí du học Canada

Tham khảo thông tin chi phí khi du học tại Canada:..

Kinh nghiệm phỏng vấn xin visa Canada

Không phải trường hợp nào LSQ Canada cũng yêu cầu phỏng vấn, tuy nhiên, các ững viên cần chủ động chuẩn bị để khi tham gia phỏng vấn thì sẽ thành công.

Các trường tiếng Anh – tiếng Pháp tại Canada

Như đã nói, tại Canada, có hai ngôn ngữ chính thức được sử dụng, có nghĩa là học sinh quốc tế có thể đến Canada để học tập bằng tiếng Anh (ESL) hoặc bằng tiếng Pháp như là sinh ngữ hai (FSL) . Nhiều người chọn học bằng tiếng Anh ở Canada do có nhiều trường dạy tiếng Anh xuất sắc và do giọng Canada trung hòa dễ nghe.

Các trường cao đẳng Canada

Chương trình đào tạo tại các trường cao đẳng thường mang tính thực tiễn cao và thực hành nhiều, mang tính đào tạo nghề cao hơn so với đại học, vì vậy, nhiều sinh viên đãc tốt nghiệp đại học vẫn quay lại học cao đẳng để có thêm kỹ năng. Các lớp học tại các college thường có sĩ số nhỏ, có các khóa học thực tập bên ngoài trường, không gian lớp học và phòng lab thông thoáng, cách giảng dạy tác động qua lại và luôn có nhiều cấp độ nhập học khác nhau từ các ngành kỹ thuật cho đến các ngành nghệ thuật sáng tạo…

Chi phí du học Canada

So với du học các nước khác, du học Canada khá rẻ, do chi phí sinh hoạt Canada khá ổn định- trong khi vẫn đảm bảo mức sống cao nhất nhì thế giới

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn