09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Danh sách các trường PTTH Việt Nam được công nhận xét tuyển thẳng Đại học Sydney, Úc

Chủ Nhật - 19/11/2023

Căn cứ theo tình hình tuyển sinh, năng lực học thuật và nhu cầu du học của các học sinh Việt Nam, đặc biệt ở những trường THPT công lập, trường Đại học Sydney có những thay đổi quan trọng trong yêu cầu đầu vào ở bậc Đại học (Undergraduate). Bên cạnh danh sách 24 trường THPT Việt Nam được Đại học Sydney công nhận và đã công bố từ cuối năm 2017, Đại học Sydney hiện nay đã:

  • Chấp nhận toàn bộ các trường THPT chuyên/năng khiếu ở toàn bộ tỉnh thành tại Việt Nam (tham khảo danh sách do wikipedia tổng hợp ở cuối bài viết này). Chỉ cần học sinh học sinh tốt nghiệp từ trường THPT Chuyên của tỉnh thì sẽ được sử dụng điểm lớp 12 để xét vào Đại học Sydney;
  • Khu vực Hà Nội TPHCM – nơi tập trung nhiều trường rất tốt nhưng không được gọi là “chuyên” – Đại học Sydney cũng mở rộng thêm danh sách các trường như bên dưới (bên cạnh những trường đã được chấp nhận từ trước):
    • THPT Nguyễn Tất Thành (Hà Nội)
    • THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Thành lập năm 2019) (Hà Nội)
    • THPT Phan Đình Phùng (Hà Nội)
    • THPT Việt Đức (Hà Nội)
    • THPT Nguyễn Thị Minh Khai (HCMC)
    • THPT Lê Quý Đôn (HCMC)
    • THPT Gia Định (HCMC)
    • THPT Bùi Thị Xuân (HCMC)
    • Trường Trung học Thực Hành ĐH Sư Phạm (HCMC)
    • THPT Đinh Thiện Lý (HCMC)
    • THPT Nguyễn Hữu Huân (HCMC)
    • THPT Mạc Đĩnh Chi (HCMC)
    • THPT Hùng Vương (Quận 5) (HCMC)
  • Khu vực Đà NẵngCần Thơ cũng có cập nhật thêm danh sách trường được chấp thuận như bên dưới (bên cạnh những trường đã được chấp nhận từ trước):
    • THPT Phan Châu Trinh (Đà Nẵng)
    • THPT Châu Văn Liêm (Cần Thơ)
    • Trường Trung Học Thực hành Sư phạm, Đại học Cần Thơ

Danh sách 24 trường THPT Việt Nam được Đại học Sydney công nhận từ cuối năm 2017 

TT Thành phố Tên trường- tiếng Anh Tên trường- tiếng Việt
1 Hanoi Chu Văn An High School Trường THPT Quốc gia Chu Văn An
2 Hanoi Hanoi – Amsterdam High School Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
3 Hanoi Kim Lien High School Trường trung học phổ thông Kim Liên
4 Hanoi Nguyen Hue High School for the Gifted Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ
5 Hanoi Foreign Language Specialized School Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ
6 Hanoi Thăng Long High School Trường THPT Thăng Long
7 Hanoi Sơn Tây High School Trường THPT Sơn Tây
8 Hanoi High School for Gifted, Hanoi National University of Education Trường THPT Chuyên Sư Phạm
9 Hanoi High School for Gifted Students, Hanoi University of Science (HUS) Trường THPT chuyên, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
10 Da Nang Le Quy Don High School for the Gifted Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
11 Ho Chi Minh City Le Hong Phong High School for the Gifted Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
12 Ho Chi Minh City Nguyễn Thượng Hiền High School Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
13 Ho Chi Minh City Trần Đại Nghĩa High School for the Gifted Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
14 Ho Chi Minh City High School for the Gifted affiliated with the VNU, HCMC Trường Phổ Thông Năng Khiếu
15 Vinh High School for the Gifted affiliated with the Vinh University Trường THPT Chuyên Đại Học Vinh
16 Vinh Phan Bội Châu High School for the Gifted Trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An
17 Hải Phòng Tran Phu High School for the Gifted Trường THPT chuyên Trần Phú
18 Hue Quốc Học – Huế High School for the Gifted Trường Quốc Học – Huế
19 Can Tho Lý Tự Trọng High School for the Gifted Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng
20 Biên Hòa City, Dong Nai Province Lương Thế Vinh High School for the Gifted Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Biên Hòa – Đồng Nai
21 Vung Tau Lê Quý Đôn High School for the Gifted Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
22 Thanh Hoá Province Lam Sơn High School for the Gifted Trường THPT Chuyên Lam Sơn
23 Tam Kỳ, Quảng Nam Province Nguyễn Bỉnh Khiêm High School for the Gifted Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
24 Việt Trì, Phú Thọ Province Hùng Vương High School for the Gifted Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

.

Điều kiện nhập học thẳng

Để có thể vào thẳng đại học, học sinh cần đáp ứng được các yêu cầu về điểm tiếng Anh và điểm trung bình môn lớp 12, trong tương ứng với điểm phổ thông Úc, quy đổi như dưới đây, tùy ngành sẽ có các yêu cầu chi tiết:

Year 12 GPA ATAR equivalent
8.0 80
8.5 85
8.7 87
8.8 90
8.9 93.5
9.0 95
9.1 95.5
9.2 97
9.3 98

Hãy gửi đến chúng tôi các giấy tờ sau, chúng tôi sẽ giúp check xem các bạn có đủ điều kiện vào thẳng hay không nhé:

  1. Học bạ phổ thông- những gì bạn đã có;
  2. Chứng chỉ tiếng Anh;
  3. Hộ chiếu- trang có ảnh và chữ ký;
  4. Thành tích học tập, cấp thành phố trở lên;
  5. Bài luận/ nếu bạn nghĩ mình đủ điều kiện và muốn xin học bổng.

Rất rất ít công ty tại Việt Nam được quyền chính thức hỗ trợ bạn, và công ty Đức Anh thì:

  1. Là đại diện tuyển sinh chính thức của trường tại Việt Nam;
  2. Miễn phí hành chính (100USD)*;
  3. Miễn phí xét hồ sơ xin học (100AUD)*;
  4. Miễn phí dịch thuật (50 USD)*;
  5. Miễn dịch vụ phí (500 USD)*;
  6. Tổ chức thi tiếng Anh PTE A cho bạn;
  7. Luyện IELTS và PTE A/ TOEFL cho bạn;
  8. Xin học cho bạn;
  9. Xin học bổng nếu bạn đủ điều kiện- rất hiệu quả;
  10. Xin visa du học- tỷ lệ visa của chúng tôi tốt nhất nhì Việt Nam;
  11. Bố trí nhà ở/ đón/ bảo hiểm y tế…;
  12. Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình du học tại nước ngoài.

*: Số lượng ưu đãi có hạn và áp dụng có điều kiện, vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết:

Công ty tư vấn du học Đức Anh


Danh sách dưới đây chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ Công ty du học Đức Anh để check rõ hơn về trường hợp của bạn.

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN, NĂNG KHIẾU TOÀN QUỐC

(Nguồn: Wikipedia)

I. Các THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
STT Tên trường Tỉnh/Thành phố Quận/Thành phố/Thị xã
1 THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội Hà Nội Quận Cầu Giấy
2 THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội Quận Thanh Xuân
3 THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội Quận Cầu Giấy
4 THPT chuyên Đại học Vinh Nghệ An TP Vinh
5 THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế Thừa Thiên – Huế TP Huế
6 Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh Quận 5
7 Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh Quận 5
8 THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo Long An Huyện Đức Hòa
II. Các THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố
STT Tên trường Tỉnh/Thành phố Quận/Thành phố/Thị xã
1 THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam Hà Nội Quận Cầu Giấy
2 THPT chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội Quận Hà Đông
3 THPT Chu Văn An Hà Nội Quận Tây Hồ
4 THPT Sơn Tây Hà Nội Thị xã Sơn Tây
5 THPT chuyên Lê Hồng Phong Hồ Chí Minh Quận 5
6 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa Hồ Chí Minh Quận 1
7 THPT Nguyễn Thượng Hiền Hồ Chí Minh Quận Tân Bình
8 THPT Gia Định Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh
9 THPT chuyên Trần Phú Hải Phòng Quận Ngô Quyền
10 THPT chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng Quận Sơn Trà
11 THPT chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ Quận Bình Thủy
12 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang TP Long Xuyên
13 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa An Giang TP Châu Đốc
14 THPT chuyên Lê Quý Đôn Bà Rịa – Vũng Tàu TP Vũng Tàu
15 THPT chuyên Bạc Liêu Bạc Liêu TP Bạc Liêu
16 THPT chuyên Bắc Giang Bắc Giang TP Bắc Giang
17 THPT chuyên Bắc Kạn Bắc Kạn TP Bắc Kạn
18 THPT chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh TP Bắc Ninh
19 THPT chuyên Bến Tre Bến Tre TP Bến Tre
20 THPT chuyên Hùng Vương Bình Dương TP Thủ Dầu Một
21 THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định TP Quy Nhơn
22 THPT chuyên Quang Trung Bình Phước Thị xã Đồng Xoài
23 THPT chuyên Bình Long Bình Phước Thị xã Bình Long
24 THPT chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận TP Phan Thiết
25 THPT chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau TP Cà Mau
26 THPT chuyên Cao Bằng Cao Bằng TP Cao Bằng
27 THPT chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk TP Buôn Ma Thuột
28 THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh Đắk Nông Thị xã Gia Nghĩa
29 THPT chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên TP Điện Biên Phủ
30 THPT chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai TP Biên Hòa
31 THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp TP Cao Lãnh
32 THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu Đồng Tháp TP Sa Đéc
33 THPT chuyên Hùng Vương Gia Lai TP Pleiku
34 THPT chuyên Hà Giang Hà Giang TP Hà Giang
35 THPT chuyên Biên Hòa Hà Nam TP Phủ Lý
36 THPT chuyên Hà Tĩnh Hà Tĩnh TP Hà Tĩnh
37 THPT chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương TP Hải Dương
38 THPT chuyên Vị Thanh Hậu Giang TP Vị Thanh
39 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình TP Hoà Bình
40 THPT chuyên Hưng Yên Hưng Yên TP Hưng Yên
41 THPT chuyên Lê Quý Đôn Khánh Hòa TP Nha Trang
42 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang TP Rạch Giá
43 THPT chuyên Nguyễn Tất Thành Kon Tum TP Kon Tum
44 THPT chuyên Lê Quý Đôn Lai Châu TP Lai Châu
45 THPT chuyên Chu Văn An Lạng Sơn TP Lạng Sơn
46 THPT chuyên Lào Cai Lào Cai TP Lào Cai
47 THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt Lâm Đồng TP Đà Lạt
48 THPT chuyên Bảo Lộc Lâm Đồng TP Bảo Lộc
49 THPT chuyên Long An Long An TP Tân An
50 THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định TP Nam Định
51 THPT chuyên Phan Bội Châu Nghệ An TP Vinh
52 THPT chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình TP Ninh Bình
53 THPT chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận TP Phan Rang – Tháp Chàm
54 THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ TP Việt Trì
55 THPT chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên TP Tuy Hòa
56 THPT chuyên Võ Nguyên Giáp Quảng Bình TP Đồng Hới
57 THPT chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam TP Hội An
58 THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam TP Tam Kỳ
59 THPT chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi TP Quảng Ngãi
60 THPT chuyên Hạ Long Quảng Ninh TP Hạ Long
61 THPT chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị TP Đông Hà
62 THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng TP Sóc Trăng
63 THPT chuyên Sơn La Sơn La TP Sơn La
64 THPT chuyên Hoàng Lê Kha Tây Ninh TP Tây Ninh
65 THPT chuyên Thái Bình Thái Bình TP Thái Bình
66 THPT chuyên Thái Nguyên Thái Nguyên TP Thái Nguyên
67 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa TP Thanh Hóa
68 THPT chuyên Quốc Học Thừa Thiên – Huế TP Huế
69 THPT chuyên Tiền Giang Tiền Giang TP Mỹ Tho
70 THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành Trà Vinh TP Trà Vinh
71 THPT chuyên Tuyên Quang Tuyên Quang TP Tuyên Quang
72 THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long TP Vĩnh Long
73 THPT chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc TP Vĩnh Yên
74 THPT chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái TP Yên Bái

Bài viết liên quan

Danh sách các trường đại học Úc

Úc có 42 trường đại học, trong đó có 39 công lập và 3 trường đại học tư thục, đại học quốc tế. Dưới đây là danh sách các trường đại…

Đại học Macquarie, Sydney, Úc

1. Website: mq.edu.au/ 2. Địa điểm: Main campus: cách Sydney airport và CBD hơn 30 phút đi xe- Balaclava Rd, Macquarie Park NSW 2109, Australia City campus: cách Sydney airport…

Đại học Flinders, Adelaide, Úc

1. Website: flinders.edu.au/ 2. Địa điểm: Bang South Australia: Bedford Park campus: cách Adelaide airport và CBD 26 phút đi xe -Sturt Rd, Bedford Park SA 5042, Australia; Tonsley campus:…

Đại học Công nghệ Queensland, Úc

1. Website: qut.edu.au/ 2. Địa điểm: Gardens Point Campus: cách Brisbane airport 22 phút và CBD 10 phút đi xe-2 George St, Brisbane, QLD 4000 Kelvin Grove Campus: cách Brisbane…

Đại học Newcastle, Úc

1. Website: www.newcastle.edu.au/ 2. Địa điểm: Newcastle campus-cơ sở chính: cách Newcastle Airport 27 phút và Newcastle CBD 18 phút đi xe- University Dr, Callaghan NSW 2308, Australia Central Coast…

Đại học Victoria, Úc

1. Website: vu.edu.au 2. Địa điểm: Có 11 campus: https://www.vu.edu.au/campuses City Flinders Campus: ngay trung tâm thành phố Melbourne, cách sân bay quốc tế Melbourne khoảng 25km; City Flinders Lane…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn