09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Học bổng du học Anh Quốc

Thứ Tư - 22/08/2018

STT

TRƯỜNG

GIÁ TRỊ HB

I. Học bổng A levels

1

INTO Uni. of East Anglia

Lên đến 50% học phí (£22,275)

2

INTO Uni. of Manchester

10%- 30% học phí

3

Bellerbys College

20%- 40%- 70%

học phí

4

CATS College (Cambridge, Canterbury and London)

20%- 40% học phí

II. Học bổng Dự bị ĐH, Cao đẳng (tương đương năm 1 ĐH)

1

INTO Uni. of East Anglia

£1,000- 100% học phí

2

INTO Newcatsle Uni.

£1,500- 100% học phí

3

INTO Uni. of Exeter

£1,500- 4,000

4

INTO Glasgow Caledonian

£1,000- 4,000

5

INTO Queen’s Uni. of Belfast

£1,000 – 4,000

6

INTO Manchester

£1,000- 4,000

7

INTO City Uni.

£1,000- 4,000

8

INTO London

£1,000- 4,000

9

INTO Uni. of Gloucestershire

£1,000- 4,000

10

INTO St Geogre Uni. London

£1,500- 4,000

11

INTO Stirling Scotland

£1,000- 4,000

12

CATS College (Cambridge, Canterbury and London)

20% – 40% học phí

13

Navitas – Birmingham City Uni.

500 GPB-10%

14

Navitas – Edinburgh International College at Edinburgh Napier Uni.

500 GPB-10%

15

Navitas – HIC (Uni of Hertfordshire)

500 GPB-10%

17

Navitas – ICP Portsmouth

500 GPB-10%

18

Navitas – International College Wales Swansea

500 GPB-10%

19

Navitas – LIBT (Brunel Uni.)

500 GPB-10%

20

Navitas – Plymouth Uni. International College

500 GPB-10%

21

Navitas – The International College at Robert Gordon Uni. (ICRGU)

500 GPB-10%

22

ISC- Coventry

£2,000- 8,000

23

ISC- University of Huddersfield

£2,000- 8,000

24

ISC- Istituto Marangoni

£2,000- 8,000

25

ISC- Keele University

£2,000- 8,000

26

ISC- Kingston University, London

£2,000- 8,000

27

ISC- Lancaster University

£2,000- 8,000

28

ISC- Leeds International Study Centre

£2,000- 8,000

29

ISC- University of Leicester

£2,000- 8,000

30

ISC- University of Lincoln

£2,000- 8,000

31

ISC- Liverpool John Moores University

£2,000- 8,000

32

ISC- Royal Holloway- University of London

£2,000- 8,000

33

ISC- University of Strathclyde

£2,000- 8,000

34

ISC- University of Surrey

£2,000- 8,000

35

ISC- University of Sussex

£2,000- 8,000

36

ISC- The University of Sheffield

£2,000- 8,000

37

ISC- The Uni of Law

£2,000- 8,000

38

KIC- University of Glasgow

3,000 GBP

39

KIC- University of Liverpool

1,000GBP->2,000 GBP

40

KIC- City University London

Lên tới £2,000

41

KIC- University of Westminster

Lên tới £2,000

42

KIC- Nottingham Trent University

1,000 GBP->3,000 GBP

43

KIC- University of Bournemouth

1,500 GBP->3,000 GBP

44

KIC- University of Brighton

1,000GBP->2,000 GBP

45

KIC- University of the West of England (UWE Bristol)

2,000 GBP

46

KIC- Cranfield University

3,000 GBP

47

KIC- University of York

Lên tới £2,000

48

KIC- University of Birmingham

Lên tới £2,000

III. Học bổng Cử nhân

1

Gloucestershire, Uni of

Lên đến 50%

6

Lincoln, University of

£1,500

12

Study Group – University of Huddersfield

Lên tới £10,000

13

University College of Dublin

£12,000/ 5 năm
£10,000/ 4 năm

IV. Học bổng Dự bị Thạc sỹ

1

INTO Uni. of East Anglia

£1,000- 4,000

2

INTO Newcatsle Uni.

£1,500- 4,000

3

INTO Uni. of Exeter

£1,500- 4,000

4

INTO Glasgow Caledonian

£1,000- 4,000

5

INTO Queen’s Uni. of Belfast

£1,000 – 4,000

6

INTO Manchester

£1,000- 4,000

7

INTO City Uni.

£1,000- 4,000

8

INTO London

£1,000- 4,000

9

INTO Uni. of Gloucestershire

£1,000- 4,000

10

INTO St Geogre Uni. London

£1,500- 4,000

11

INTO Stirling Scotland

£1,000- 4,000

IV. Học bổng Thạc sỹ

1

Exeter, University of

£5,000-7,500

2

GSM London (formerly Greenwich School of Management)

50%- 100%

3

Heriot-Watt University

£2,500- £5,000

4

Queen’s University Belfast

Lên tới £7,200

6

Lincoln, University of

£2,000- £5,000

7

Nottingham Trent University

Lên tới 50%

8

East Anglia, University of (chương trình MBA)

£1,000

9

Gloucestershire, Uni of

Lên tới 50%

 

IV. Học bổng Tiếng Anh

1

INTO Uni. of East Anglia

30% học phí

2

INTO Newcatsle Uni.

30% học phí

3

INTO Uni. of Exeter

30% học phí

4

INTO Glasgow Caledonian

30% học phí

5

INTO Queen’s Uni. of Belfast

30% học phí

6

INTO Manchester

30% học phí

7

INTO City Uni.

30% học phí

8

INTO London

30% học phí

9

INTO Uni. of Gloucestershire

30% học phí

10

INTO St Geogre Uni. London

30% học phí

11

INTO Stirling Scotland

30% học phí

 

Các bạn có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại các Văn phòng của Công ty Đức Anh Educonnect hoặc nộp hồ sơ online tại đây:

 image001

Vui lòng liên hệ các hotline: 0988 709 698 và email: duhoc@ducanh.edu.vn để được hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ nhanh và hiệu quả

Tag xem thêm: du hoc ucdu hoc mydu hoc anh

 

Bài viết liên quan

Các trường đại học quốc tế tại Anh

Có 20 trường, trong đó có các trường đại học quốc tế đào tạo sinh viên toàn thời tại Anh, các trường đại học quốc tế đào tạo các kì học tại Anh….

Các trường đại học- cao đẳng Anh (university colleges )

Mặc dù không phải là trường mang tên ĐẠI HỌC một cách hợp pháp, các trường này được phép đo tạo bậc đại học, có 6 trường:

Các trường đại học tại Anh Quốc

Với đa số các ngành học, thời gian học là 03 năm tại England, Wales và Bắc Ailen, 04 năm tại Scotland. Với các ngành Y, dược, luật, kiến trúc, xây dựng, thời gian học có thể kéo dài 5-7 năm

Các trường cao đẳng có đào tạo cử nhân

Song song với các chương trinh đào tạo chứng chỉ, cao đẳng, các trường cao đẳng này đào tạo cả chương trình cử nhân và cả chứng chỉ sau đại học (graduate cerfiticate), có 38 trường:

Danh sách các trường Anh đã dừng hoạt động

Đây là các trường đại học, cao đẳng không còn hoạt động do đã đóng cửa hoặc sáp nhập với trường khác (không bao gồm các trường đổi tên). Có 34 trường:

Thông tin visa du học Anh

Tier 4 (Child) student visa- visa du học trẻ em Tiêr 4: là loại visa được xét và cấp theo tang điểm, dành chọ học sinh từ 4-17 tuổi trở lên. Lưu ý rằng nếu học sinh nằm trong độ tuổi từ 4-15, học sinh chỉ được học ở các trường tư thục có trả học phí;

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn