09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

NGÔI TRƯỜNG ĐÀO TẠO HÀNG HẢI TỐT NHẤT TẠI ÚC – AUSTRALIAN MARITIME COLLEGE (AMC)

Thứ Tư - 04/12/2019

Bạn đam mê và muốn khám phá sâu hơn về hàng hải, tích lũy cho bản thân những kiến thức thực tiễn về ngành học mà mình yêu thích, khoa Hàng hải (Australian Maritime College) trực thuộc Đại học Tasmania là sự lựa chọn tuyệt vời của bạn.

1. Ưu thế của ngành học:

  • Chất lượng đào tạo của trường thuộc hàng TOP Úc:
    • Top 50 trường Đại học hàng đầu thế giới đào tạo về Hàng hải (QS World Ranking by Subject);
    • Là 1 trong 7 thành viên sáng lập hiệp hội các đại học hàng hải quốc tế;
  • Bằng cấp được công nhận có đẳng cấp thế giới và được công nhận bởi Hiệp hội kỹ sư Úc, Viện Hoàng gia kiến trúc sư hải quân (RINA) và Viện quốc tế về Kỹ thuật, Khoa học và Công nghệ hàng hải (IMarEST);
  • Sinh viên được học tập và hỗ trợ bởi các chuyên gia kĩ thuật, các giáo sư hàng đầu có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành;
  • Học phí cạnh tranh, từ 29.000- 33.000 AUD/ năm;
  • Cơ sở vật chất rất tốt cho học tập, đặc biệt là thực hành:
    • Sinh viên được thực hành tại các cơ sở với trang thiết bị hiện đại trước bao gồm: Cavitation Research Lab, phòng điều hướng và kĩ thuật giả lập, Model Test Basin, Towing tank, Autonomous Underwater Vehicle Lab, Computer Cluster, Training Vessel AUV Facility, Underwater Collision Research….;
    • Trường có Towing Tank và Model Test Basin dài 100 mét được sử dụng để thí nghiệm phục vụ cho việc nghiên cứu của sinh viên;
    • Trường nâng cấp phòng thí nghiệm Cavites được sử dụng để kiểm tra cấu trúc của các tàu ngầm và thân tàu nhằm nghiên cứu sử chuyển động của nước và cách bong bóng được hình thành;
    • Hiện nay, trường đang cho xây dựng thiết bị di chuyển tự động dưới nước (Autonomous Underwater Vehicle) với rất nhiều robot có thể di chuyển dưới nước để thám hiểm dưới biển và vùng Nam Cực;
  • Cơ hội việc làm: Ngành Hàng hải hiện đang có nhu cầu tuyển dụng rất cao tại Úc, nên sinh viên tốt nghiệp các ngành Hàng hải có cơ hội tìm được việc làm dễ dàng và được ưu tiên khi xin định cư.

Du học Úc AMC UTAS

2. Các ngành đào tạo về Hàng hải tại AMC

Maritime Engineering and Hydrodynamics

Maritime Business and International Logistics

Ocean Seafaring

3. Thông tin thêm về Đại học Tasmania

  1. Website: utas.edu.au/
  2. Địa điểm: Tasmania, Úc – Trường có 4 campus tại Hobart, Launceston, Cradle Coast và Sydney;

–   Campus Hobart –Churchill Avenue, Sandy Bay TASMANIA 7005;

–   Campus Launceston – Newnham Drive, Newnham TASMANIA 7250;

–   Campus Cradle Coast – 16-20 Mooreville Road, Burnie TASMANIA;

–   Campus Sydney – 1 Leichhardt Street, DARLINGHURST NSW 2010.

  1. Loại trường: Đại học công lập;
  2. Thứ hạng: TOP 2% trường đại học hàng đầu thế giới (QS rankings 2019);
  3. Tổng sinh viên: > 38.000;
  4. Sinh viên quốc tế: >4.652;
  5. Điểm mạnh:
  • Vào thẳng Đại học sau khi tốt nghiệp PTTH ở Việt Nam mà không qua Dự bị, nếu bạn đủ điểm;
  • Gia tăng số lượng Học bổng100%- 50%- 25% học phí;
  • Học phí cạnh tranh: AUD 22.500- 32.500/năm (các trường có cùng thứ hạng ở các thành phố lớn khác có học phí từ AUD 25.000- 40.000/năm);
  • Chi phí sinh hoạt thấp nhất tại Úc: 12.000- 15.000 AUD/năm;
  • 100% sinh viêntốt nghiệp ngành Dược tại UTAS kiếm được việc làm trong vòng 4 tháng sau khi tốt nghiệp;
  • Dễ xin việc làm sau khi tốt nghiệp:Lương khởi điểm cho sinh viên tốt nghiệp UTAS nằm trong Top 10 tại Úc (theo Graduate Salaries Survey 2014);
  • Chính sách bảo lãnh của Bang Tasmania khá cởi mở: Danh sách ngành nghề định cư ít bị giới hạn, không tốn phí bảo lãnh, các hồ sơ bảo lãnh bởi Tasmania sẽ được hưởng tiến trình xét duyệt ưu tiên, được tiếp cận với sự hỗ trợ từ chính phủ tiểu bang;
  • UTAS thuộc cấp độ xét duyệt visa ưu tiên Level 1-không yêu cầu chứng minh tài chính;
  • Sinh viên được phép làm thêm40 giờ/ 2 tuần trong khi học và làm toàn thời gian trong kỳ nghỉ, lễ;
  • Ở lại Úc làm việc 2- 5 nămsau khi tốt nghiệp- theo chính sách mới của Bộ Di trú Úc;
  • Được cộng thêm 5-10 điểm khi xin PRtại Úc nếu bạn tốt nghiệp từ UTAS;
  • Sau một năm làm việccó thể nộp đơn xin thường trú- PR;

Utas-a1

  1. Chương trình đào tạo

Agriculture

  • Agriculture Science
  • Applied Science (Agriculture and Business)
  • Applied Science (Agriculture Science)
  • Applied Science (Microbiology)

Architecture

  • Architecture and Built Environments
  • Architecture and Built Environments (Creative Innovators Program)
  • Environmental Design
  • Architecture
  • Planning

Art, Music and Theatre

  • Arts (Fine Arts minor)
  • Arts (Music major or minor)
  • Arts (Theatre and Performance major and minor)
  • Design
  • Design (Creative Innovators Program)
  • Fine Arts
  • Music
  • Music Studies

Business and Economics

  • Business
  • Business (Accelerated)
  • Business Administration
  • Business Administration (Hospitality Management)
  • Business Administration (Tourism Management)
  • Economics
  • Global Logistic and Maritime Management
  • Business Administration (International)
  • Entrepreneurship and Innovation
  • Finance
  • Finance (Specialisation)
  • Marketing Management
  • Marketing Management (Advanced)
  • Professional Accounting
  • Professional Accounting (Specialisation)

Computing and IT

  • Information and Communication Technology
  • Information Technology and Systems

Design

  • Design
  • Design (Creative Innovators Program)

Education and Teaching

  • Education (Applied Learning)
  • Education (Early Childhood)
  • Education (Health and Physical Education)
  • Education (Primary)
  • Arts (Education minor)
  • Education
  • Education (Specialisation)
  • Teaching

Engineering

  • Surveying and Spatial Sciences
  • Engineering (Civil Engineering)
  • Engineering (Electrical and Electronics)
  • Engineering (Electrical Power)
  • Engineering (Mechanical Engineering)
  • Engineering Technology
  • Surveying and Spatial Sciences
  • Engineering (Marine Offshore Engineering)
  • Engineering (Ocean Engineering)
  • Engineering (Naval Architecture)
  • Engineering (Specialisation)
  • Engineering (Maritime Design)
  • Maritime Engineering (Naval Engineering)
  • Maritime Engineering (Technology Management)
  • Professional Engineering (Specialisation)

Environment

  • Applied Science (Environmental Science)
  • Arts (Geography and Environment major)
  • Natural Environment and Wilderness Studies
  • Science (Geography and Environment major)
  • Science (Catalyst Program)
  • Surveying and Spatial Science
  • Science (GIS and Remote Sensing major)
  • Applied Science (Environmental Management and Spatial Sciences)
  • Environmental Management
  • Planning
  • Protected Area Governance and Management

Health and Community Care

  • Dementia Care
  • Ageing and Dementia Studies
  • Exercise and Sport Science
  • Nutrition Science
  • Health Science (Medical Radiation Science)
  • Laboratory Medicine
  • Paramedic Practice
  • Paramedic Practice (Conversion Pathway)
  • Social Work with Honours

Humanities and Social Sciences

  • Arts
  • Justice Studies
  • Social Science
  • Social Science (Police Studies)
  • Social Work with Honours
  • Social Work (Qualifying)
  • Tourism, Environmental and Cultural Heritage

Law

  • Law
  • Arts (Legal Studies major/minor)
  • Justice Studies (Legal Studies major/minor)

Marine and Antarctic

  • Marine and Antarctic Science

Maritime Studies

  • Applied Science (Marine Engineering)
  • Applied Science (Nautical Science)
  • Applied Science (Marine Electrical Engineering)
  • Global Logistic and Maritime Management
  • Engineering (Maritime Design)
  • Logistic Management
  • Logistic Management (Advanced)
  • Maritime Engineering (Naval Engineering)
  • Maritime Engineering (Technology Management)
  • Business Administration (Marine Environment and Management)
  • Business Administration (Maritime Technology and Management)
  • Business Administration (Shipping and Maritime Management)
  • Applied Science (Specialisation)
  • Business Administration (Maritime and Logistic Management)

Media

  • Media
  • Strategic Communication

Medicine

  • Laboratory Medicine
  • Biotechnology
  • Health Science (Medical Radiation Science)
  • Medical Research
  • Medicine and Surgery
  • Paramedic Practice
  • Paramedic Practice (Conversion Pathway)

Nursing

  • Nursing
  • Clinical Nursing (Specialisation)

Pharmacy

  • Pharmacy with Applied Honours
  • Clinical Pharmacy
  • Pharmaceutical Science
  • Leadership
  • Public Health

Psychology

  • Arts (Psychology Accredited or Psychology major/minor)
  • Psychology Science
  • Science (Psychology Accredited or Psychology major/minor)
  • Leadership (Health and Human Services)
  • Professional Psychology
  • Psychology (Clinical)
  • Public Health

Science

  • Applied Science (Environmental Science)
  • Science
  • Science (Catalyst Program)
  • Surveying and Spatial Sciences
  • Applied Science (Agricultural Science)
  • Applied Science (Biological Sciences)
  • Applied Science (Chemistry)
  • Applied Science (Environmental Management and Spatial Sciences)
  • Applied Science (Microbiology)
  • Applied Science (Physics)
  • Applied Science (Specialization)
  • Economic Geology
  • Environmental Management
  • Marine and Antarctic Science
  • Protected Area Governance and Management
  1. Lộ trình học cho HSVN:

–   Hết lớp 11 – học sinh học lên:

+ Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);

–   Hết lớp 12- học sinh có thể chọn:

+ Cao đẳng + đại học (từ năm 2);

+ Vào thẳng năm 1 đại học;

–   Hết đại học, học sinh học lên Thạc sỹ;

–   Hết thạc sỹ- học sinh học lên Tiến Sỹ.

  1. Yêu cầu đầu vào:

–  Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥7.0 – 8.0, IELTS ≥ 5.0 – 6.0 (tùy vào chương trình và không có kĩ năng nào dưới 5.0);

–  Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA≥6.0, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);

–  Cử nhân: Hết lớp 12 tại các trường THPT, GPA≥7.0, IELTS ≥ 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5) hoặc hoàn thành Dự bị đại học;

–  Dự bị thạc sỹ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA≥6.5, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);

–  Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA≥6.0, IELTS ≥ 6.0(không có kĩ năng nào dưới 6.0);

–  Tiến sỹ: Tốt nghiệp thạc sỹ, IELTS ≥ 6.5 (writing và speaking 6.5 – không có kĩ năng nào dưới 6.0);

  1. Kỳ nhập học:

–  Dự bị: tháng 2,7,11;

–  Cao đẳng: tháng 2,7,10;

–  Dự bị thạc sỹ: tháng 7,11;

–  Cử nhân/ Thạc sỹ: tháng 2, 7;

Hồ sơ xin học:

–   Bằng của cấp học cao nhất;

–   Học bạ của 2 năm gần nhất;

–   Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;

–   Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;

–   Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng.

  1. Học phí:

–   Tiếng anh: AUD$2.120/5 tuần;

–   Dự bị: AUD$20.800/năm

–   Cao đẳng: AUD$25.500/năm

–   Cử nhân: AUD30.950 – 37.250/năm;

–   Dự bị thạc sỹ: AUD$26.000/năm

–   Thạc sỹ: AUD27.450 – 37,950/năm. Xem học phí chi tiết: www.utas.edu.au/international/studying

  1. Học bổng: lên đến 100% học phí. Chi tiết: www.utas.edu.au/scholarships
  2. Nhà ở và các dịch vụ khác Xem chi tiết: www.utas.edu.au/accomm
  3. Hỗ trợ từ công ty Đức Anh:

Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:

  • Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
  • Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
  • Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (ducanh.edu.vn/)thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
  • Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
  • Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
  • Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
  • Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
  • Tư vấn việc ở lại làm việc 1-3 năm sau khi học xong;
  • Cung cấp thông tin về việc xin định cư ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC ANH

  • Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
  • HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
  • Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
  • Email: duhoc@ducanh.edu.vn
  • Website: ducanhduhoc.vn/

ĐỨC ANH EduConnect:

  • Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả trong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
  • Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
  • Đào tạo tiếng Anhhọc thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.

Bài viết liên quan

CÙNG TÌM HIỂU: VĂN HOÁ ĂN “BRUNCH” CỦA NGƯỜI ÚC

Bắt nguồn từ các quốc gia phương Tây, một vài năm trở lại đây, “Brunch” đã trở thành một phong cách ăn uống du nhập rộng rãi ở khắp mọi…

Trường trung học The Cathedral School tại TP Townsville, Úc

. Trường trung học The Cathedral School nằm ở trung tâm Townsville Australia, khuôn viên trường rộng 24 mẫu Anh với những khu vườn thanh bình được che rợp bóng bởi những…

Trường trung học Aranmore Catholic College tại TP Perth, Úc

. Tại Aranmore Catholic College, chúng tôi tin vào phẩm giá vốn có của mỗi cá nhân. Trường đã có 120 năm cung cấp nền giáo dục toàn diện, chú…

HỌC MBA TẠI ÚC

Quản trị kinh doanh luôn là lĩnh vực được du học sinh quan tâm nhiều nhất và cũng là ngành học có lượng sinh viên đông đảo ở nhiều quốc…

NHỮNG ĐIỀU THÚ VỊ VÀO MÙA XUÂN Ở PERTH KHIẾN DU HỌC SINH MÊ MẨN

Trong một vài năm trở lại đây, Perth nổi lên trong cộng đồng du học như một “Miền đất hứa”, tuy mới nhưng đầy triển vọng và nhiều ưu ái…

PTE Academic chính thức được Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam công nhận, mở ra cơ hội mới cho sinh viên Việt Nam

Tin vui cho các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam! Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đã chính thức công nhận chứng chỉ Pearson Test of English…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn