09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Australian Catholic, Úc

Thứ Năm - 30/11/2023

1. Website: acu.edu.au

2. Địa điểm:

Úc:

  • Adelaide: 10 phút đến Adelaide Airport, 116 George Street, Thebarton ,SA 5031
  • Ballarat: 5 phút đến CBD và hơn 1 tiếng đến Melbourne Airport-1200 Mair Street, Ballarat Vic 3350
  • Blacktown: 2 phút đi bộ đến Blacktown station, hơn 30 phút đến Sydney CBD, 44 phút đến Sydney Airport
  • Brisbane (McAuley): 8 phút đến Brisbane Airport, 24 phút đến Brisbane CBD-1100 Nudgee Road,Banyo, Qld 4014
  • Canberra: 16 phút đến Canberra Airport và 10 phút đến Canberra CBD-223 Antill Street,Watson, ACT 2602
  • Melbourne (St Patrick’s): 8 phút đến CBD và 36 phút đến Melbourne Airport-The Mary Glowrey Building,115 Victoria Parade Fitzroy Vic 3065
  • North Sydney (MacKillop): 9 phút đến CBD và 24 phút đến Sydney airport-40 Edward Street,North Sydney, NSW 2060
  • Strathfield (Mount Saint Mary): 30 phút đến Sydney Airport và 20 phút đến CBD-25A Barker Road,Strathfield, NSW 2135

Italia:

  • Rome- Ý: Via Garibaldi, 28,00153 Roma RM, Italy

 3. Loại trường: Đại học Công lập

4. Thứ hạng:

  • Top 2% Đại học hàng đầu trên toàn thế giới (THE 2024)
  • #47 trong số các trường đại học trẻ (BHX Đại học trẻ của THE 2023)
  • 1 trong 10 trường Công giáo hàng đầu toàn cầu (Liên đoàn trường Công giáo Quốc tế IFCU)
  • 95% sinh viên tốt nghiệp có việc làm
  • Top 3 tại Úc về tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi học xong

5. Tổng sinh viên: > 32.000, hơn 4.100 sinh viên quốc tế

6. Sinh viên quốc tế: > 4.100

7. Điểm mạnh:

  • Top 2% các trường Đại học hàng đầu thế giới;
  • #39 Đại học trẻ tốt nhất Thế Giới
  • Đào tạo đa ngành, mạnh về các lĩnh vực kinh doanh, kế toán, sư phạm, y tá và khoa học thể thao, CNTT, khoa học xã hội, … trong đó có một số chuyên ngành thuộc TOP 100 Thế giới:
    • #14 thế giới & #6 tại Úc về Điều dưỡng
    • #26 thế giới & #7 tại Úc về Khoa học Thể thao
    • #34 thế giới & #1 về Thần học & nghiên cứu tôn giáo
    • TOP 50 thế giới & #4 Úc về Giáo dục
    • TOP 300 thế giới về Khoa học xã hội & nhân văn, Tâm lý học, Khoa học đời sống
    • Ngoài ra, ACU còn đào tạo hơn 178 chương trình tại 4 khoa: Luật và Kinh doanh; Giáo dục và Nghệ thuật; Khoa học sức khỏe; Thần học và Triết học- mang đến đa dạng sự lựa chọn cho sinh viên.
  • Môi trường giáo dục giàu tính sáng tạo và đổi mới liên tục;
  • Chương trình bằng kép bậc cử nhân và thạc sỹ giúp đẩy nhanh tiến độ học tập và mở ra nhiều cơ hội việc làm;
  • Cơ hội lấy bằng thạc sỹ chỉ trong 12 tháng với chương trình Thạc sỹ Kế toán Chuyên nghiệp (MPA) hoặc Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh (MBA);
  • Bằng Kinh doanh của ACU được nhiều Hiệp hội nghề nghiệp công nhận như CPA Australia, AHRI, Chartered Accountants Australia & NZ, IPA,…;
  • Danh tiếng và mối quan hệ tốt với các doanh nghiệp của ACU mang đến cho sinh viên những kinh nghiệm thực hành vô giá thông qua các chương trình bố trí làm việc, thực tập, tình nguyện;
  • Trao đổi sinh viên với hơn 200 trường Đại học đối tác trên toàn cầu.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học: www.acu.edu.au/study-at-acu/find-a-course

  • Tiếng Anh;
  • Cao đẳng;
  • Cử nhân;
  • Thạc sỹ;
  • Tiến sỹ.

b. Các khoa/trường trực thuộc: www.acu.edu.au/about-acu/faculties-directorates-and-staff

c. Các ngành học: www.acu.edu.au/study-at-acu/find-a-course

  • Bachelor of Accounting and Finance
  • Bachelor of Applied Public Health
  • Bachelor of Arts
  • Bachelor of Biomedical Science
  • Bachelor of Business Administration
  • Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Creative Arts
  • Bachelor of Early Childhood Education (Birth to Five Years)
  • Bachelor of Education (Early Childhood and Primary)
  • Bachelor of Education (Primary)
  • Bachelor of Educational Studies
  • Bachelor of Exercise and Sports Science
  • Bachelor of Exercise and Sports Science/Bachelor of Nutrition Science
  • Bachelor of High Performance Sport
  • Bachelor of High Performance Sport (Honours)
  • Bachelor of Inclusive Education and Disability Studies
  • Bachelor of Information Technology
  • Bachelor of International Development Studies
  • Bachelor of Laws
  • Bachelor of Laws (Graduate Entry)
  • Bachelor of Nursing
  • Bachelor of Nursing (Enrolled Nurses)
  • Bachelor of Nutrition Science
  • Bachelor of Occupational Therapy
  • Bachelor of Physical Activity and Health Science
  • Bachelor of Physiotherapy
  • Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Social Work
  • Bachelor of Speech Pathology
  • Bachelor of Sport and Outdoor Education
  • Bachelor of Theology
  • Bachelor of Visual Arts & Design
  • Bachelor of Youth Work
  • Bachelor of Applied Public Health (Honours)
  • Bachelor of Arts (Honours)
  • Bachelor of Biomedical Science (Honours)
  • Bachelor of Exercise and Sports Science (Honours)
  • Bachelor of Nursing (Honours)
  • Bachelor of Psychological Science (Honours)
  • Bachelor of Psychology (Honours)
  • Bachelor of Theology (Honours)
  • Bachelor of Applied Public Health/Bachelor of Business Administration
  • Bachelor of Applied Public Health/Bachelor of Global Studies
  • Bachelor of Arts/Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Arts/Bachelor of Global Studies
  • Bachelor of Arts/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Biomedical Science/Bachelor of Applied Public Health
  • Bachelor of Biomedical Science/Bachelor of Business Administration
  • Bachelor of Biomedical Science/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Business Administration/Bachelor of Global Studies
  • Bachelor of Business Administration/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Business Administration
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Global Studies
  • Bachelor of Commerce/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Exercise Science/Bachelor of Applied Public Health
  • Bachelor of Exercise Science/Bachelor of Business Administration
  • Bachelor of Information Technology/Bachelor of Business Administration
  • Bachelor of Laws/Bachelor of Global Studies
  • Bachelor of Nursing/Bachelor of Business Administration
  • Bachelor of Nutrition Science/Bachelor of Business Administration
  • Bachelor of Philosophy/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Psychological Science/Bachelor of Arts
  • Bachelor of Psychological Science/Bachelor of Commerce
  • Bachelor of Psychological Science/Bachelor of Exercise and Sports Science
  • Bachelor of Psychological Science/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Teaching/Bachelor of Arts (Humanities)
  • Bachelor of Teaching/Bachelor of Arts (Mathematics)
  • Bachelor of Teaching/Bachelor of Arts (Technology)
  • Bachelor of Teaching/Bachelor of Arts (Visual Arts)
  • Bachelor of Teaching/Bachelor of Exercise Science
  • Bachelor of Theology/Bachelor of Global Studies
  • Bachelor of Theology/Bachelor of Laws
  • Bachelor of Theology/Bachelor of Philosophy
  • Diploma in Business Information Systems
  • Diploma in Commerce
  • Tertiary Preparation Program (Health Sciences)
  • Associate Degree in Inclusive Education and Disability Studies
  • Diploma in Educational Studies (Tertiary Preparation)
  • Diploma in Liberal Arts
  • Diploma in Visual Arts and Design
  • Diploma in Youth Work

  • Graduate Certificate in Business Administration
  • Graduate Certificate in Educational Leadership
  • Graduate Certificate in Safeguarding Children and Young People
  • Graduate Diploma in Financial Planning
  • Graduate Diploma in Health Administration
  • Graduate Diploma in Psychology
  • Graduate Diploma in Public Health
  • Graduate Diploma in Rehabilitation
  • Master of Psychology (Clinical)/Doctor of Philosophy
  • Master of Business Administration
  • Master of Clinical Exercise Physiology
  • Master of Education
  • Master of Educational Leadership
  • Master of Finance
  • Master of Health Administration
  • Master of Information Technology
  • Master of Professional Accounting
  • Master of Professional Psychology
  • Master of Psychology (Clinical)
  • Master of Psychology (Educational and Developmental)
  • Master of Public Health
  • Master of Public Health (Global Health and Advocacy)
  • Master of Rehabilitation
  • Master of Social Work
  • Master of Teaching (Primary)
  • Master of Teaching (Primary)/Graduate Certificate in Religious Education
  • Master of Teaching (Secondary)
  • Master of Teaching (Secondary)/Graduate Certificate in Religious Education
  • Doctor of Philosophy (PhD)
  • Master of Philosophy

  • Doctor of Philosophy (PhD)
  • Master of Philosophy
  • Master of Theology (Research)

  • Occupational English Test Preparation
  • Diploma in Business Information Systems
  • Diploma in Commerce
  • Foundation Studies
  • Tertiary Preparation Program (Health Sciences)
  • Diploma in Educational Studies (Tertiary Preparation)
  • Diploma in Liberal Arts
  • Diploma in Visual Arts and Design
  • Diploma in Youth Work

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 12- học sinh chọn học:
  • Cao đẳng (1 năm) + đại học (từ năm 2);
  • Vào thẳng đại học (năm 1)
  • Hết đại học (3-4 năm), học sinh học lên Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ (1-2 năm)- học sinh học lên Tiến Sỹ.

10. Yêu cầu đầu vào:

www.acu.edu.au/study-at-acu/how-to-apply/international-students/english-language-requirements

ACU nhận học sinh tất cả các trường THPT Việt Nam

  • Khóa Tiếng Anh: dành cho học sinh chưa đủ tiếng Anh để học khóa chính;
  • Cao đẳng: Hoàn thành lớp 12, GPA ≥ 6.0, IELTS ≥ 5.5
  • Cử nhân: Hoàn thành lớp 12, GPA ≥ 8.0, IELTS ≥ 6.0 (tùy ngành yêu cầu IELTS 6.5- 7.0)
  • Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 (tùy ngành yêu cầu IELTS 7.0)
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học/ thạc sỹ, có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5

11. Kỳ nhập học: Tháng 2,7

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng

13. Học phí: Từ AUD 11.700 – 38.320/ năm. Xem chi tiết tại đây

14. Học bổng:

Xem chi tiết: www.acu.edu.au/study-at-acu/fees-and-scholarships/international-student-scholarships

15. Chi phí sinh hoạt: Từ AUD 12.000 – 22.000/ năm

16. Nhà ở và dịch vụ khác:

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: www.acu.edu.au/student-life/student-accommodation

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Tuần lễ tư vấn du học – học bổng – việc làm quốc tế

Đức Anh A&T tổ chức tuần lễ tư vấn du học- học bổng và việc làm tại các nước Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Singapore, Thụzy Sỹ, Mã Lai, từ ngày 22/4-10/5. Học sinh nộp hồ sơ du học trong giai đoạn này được hỗ trợ 300 USD khi nhận visa du học.

Sinh viên dược tìm thấy ở Monash sự danh giá, học bổng, bề dày di sản

Một câu chuyện trong biết bao câu chuyện chưa được kể về một nét truyền thống đậm nét Monash mang tên Học bổng Mathew Peck (Mathew Peck Travelling Scholarship) giành cho sinh viên học dược.

Visa học sinh dưới 18 tuổi.

Về cơ bản, du học sinh dưới 18 tuổi cần được bảo trợ hợp pháp tron thời gian du học tại Úc.

Quy định về tiếng Anh- hồ sơ xin visa du học Úc

Các loại test tiếng Anh được bộ di trú Úc công nhận gồm: IELTS, Test of English as a Foreign Language internet based Test (TOEFL iBT), Pearsons PTE Academic và Cambridge English: Advanced (CAE).

Các cấp độ xét visa Úc

Bộ di trú Úc xét visa theo các cấp độ từ 1 đến 5 (AL1- AL5) và việc chia theo cấp độ là do mức độ rủi ro: ít rủi ro nhất là cấp độ 1 và rủi to nhất là cấp độ 5. Có thể xem thêm các thông tin này tại đây. Chính sách này được điều chỉnh và cập nhật theo thời gian.

Các loại visa du học Úc

Có 7 loại visa và visa cho du học sinh và visa được phân loại theo khóa học cao nhất- cuối cùng mà du học sinh đăng kí học, cụ thể:

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn