09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Charles Sturt, Úc

Thứ Năm - 30/11/2023

1. Website: www.csu.edu.au/

2. Địa điểm:

  • Albury-Wodonga: cách Melbourne CBD và airport 3 tiếng đi xe
  • Bathurst: cách Sydney CBD và airport 3 tiếng đi xe
  • Orange: cách Sydney CBD và airport 3,5 tiếng đi xe
  • Port Macquarie:cách Sydney CBD và airport 5 tiếng đi xe
  • Wagga Wagga (NSW, Australia): cách Melbourne CBD và Canberra airport 2,5 tiếng đi xe

3. Loại trường: Đại học công lập

4. Thứ hạng:

  • Top 801-850 Thế giới (QS rankings 2024);
  • #35 tại Úc (2024 QS rankings);

5. Tổng số sinh viên: 31.864 sinh viên

6. Sinh viên quốc tế: 2.004 sinh viên

7. Điểm mạnh:

  • CSU Study Centre có vị trí đắc địa ngay tại trung tâm những thành phố đáng sống và sôi động nhất tại Úc: Melbourne, Sydney và Brisbane – nơi bạn có cơ hội trải nghiệm thời tiết tuyệt vời, nền văn hóa đa dạng với các món ăn hấp dẫn và sự chào đón nhiệt tình của người bản xứ;
  • Khóa học mang tính thực tiễn cao & phù hợp với nhu cầu của nhà tuyển dụng nhờ được phối hợp thiết kế bởi các doanh nghiệp hàng đầu;
  • Chương trình đào tạo được kiểm định và công nhận bởi nhiều tổ chức hiệp hội hành nghề uy tín như: CPA, CA-Chartered Accountants, ACS-Australia Computer Society…;
  • Có danh tiếng trên toàn thế giới về nghiên cứu ứng dụng. Các ngành học được xếp hạng cao bao gồm: Khoa học môi trường, Nông nghiệp & Thú y Kỹ thuật, Tâm lý, Tôn giáo học…
  • Dịch vụ hỗ trợ sinh viên đa dạng từ học tập, tư vấn tâm lý, sức khoẻ, giúp sinh viên quốc tế sớm hoà nhập môi trường mới. Để giúp sinh viên tự tin hơn trong quá trình học tập, CSU hỗ trợ miễn phí sinh viên các khóa Viết học thuật và kỹ năng học tập. Sinh viên có thể đăng ký tư vấn 1:1 với các Hỗ trợ viên Học tập tại CSU.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

https://study.csu.edu.au/find-courses/levels

  • Tiếng Anh;
  • Cử nhân;
  • Danh dự;
  • Thạc sỹ;
  • Tiến sỹ

b. Các khoa/ trường trực thuộc:

https://about.csu.edu.au/our-university/organisational-structure/faculties-and-schools

c. Các ngành học:

https://study.csu.edu.au/international/courses

Agricultural and Wine Sciences

Allied Health and Pharmacy

Animal and Veterinary Sciences

Business

Christian Theology and Ministry

Communication and Creative Industries

Engineering

Environmental Science and Outdoor Recreation

Exercise and Sports Sciences

Humanities, Social Work and Human Services

Information and Library Studies

Information Technology, Computing and Mathematics

Islamic and Arabic studies

Medical Science and Dentistry

Medicine

Nursing, Midwifery and Indigenous Health

Policing, Law, Security, Customs and Emergency Management

Psychology

Science

Teaching and Education

0. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 12, học sinh học lên Đại học;
  • Hết đại học, học lên Thạc sỹ/ Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ, học lên Tiến sỹ

 10. Yêu cầu đầu vào:

https://study.csu.edu.au/apply/admission-pathways/access-schemes

  • Tiếng Anh: làm bài kiểm tra đầu vào;
  • Cử nhân: Hoàn thành lớp 12: điểm GPA tối thiểu 7.5/10 (với trường chuyên) hoặc 8.0/10 (với các trường khác), IELTS: 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5). Một số chương trình yêu cầu IELTS cao hơn;
  • Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0). Một số chương trình yêu cầu IELTS cao hơn;
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honor)/ thạc sỹ nghiên cứu, có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0).

 11. Kỳ nhập học: Tháng 2, 7, 11 hàng năm

12. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

  1. Đề cương nghiên cứu khoa học;
  2. Các bài báo đã đăng.

13. Học phí: Từ 19.600 – 60.800 AUD/ năm. Xem chi tiết tại đây

14. Học bổng: 

Chi tiết: https://study.csu.edu.au/international/scholarships

 15. Chi phí sinh hoạt: Khoảng 24,505 AUD/ năm, xem chi tiết tại đây

16. Nhà ở và các dịch vụ khác:

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường:

17. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Tuần lễ tư vấn du học – học bổng – việc làm quốc tế

Đức Anh A&T tổ chức tuần lễ tư vấn du học- học bổng và việc làm tại các nước Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Singapore, Thụzy Sỹ, Mã Lai, từ ngày 22/4-10/5. Học sinh nộp hồ sơ du học trong giai đoạn này được hỗ trợ 300 USD khi nhận visa du học.

Sinh viên dược tìm thấy ở Monash sự danh giá, học bổng, bề dày di sản

Một câu chuyện trong biết bao câu chuyện chưa được kể về một nét truyền thống đậm nét Monash mang tên Học bổng Mathew Peck (Mathew Peck Travelling Scholarship) giành cho sinh viên học dược.

Visa học sinh dưới 18 tuổi.

Về cơ bản, du học sinh dưới 18 tuổi cần được bảo trợ hợp pháp tron thời gian du học tại Úc.

Quy định về tiếng Anh- hồ sơ xin visa du học Úc

Các loại test tiếng Anh được bộ di trú Úc công nhận gồm: IELTS, Test of English as a Foreign Language internet based Test (TOEFL iBT), Pearsons PTE Academic và Cambridge English: Advanced (CAE).

Các cấp độ xét visa Úc

Bộ di trú Úc xét visa theo các cấp độ từ 1 đến 5 (AL1- AL5) và việc chia theo cấp độ là do mức độ rủi ro: ít rủi ro nhất là cấp độ 1 và rủi to nhất là cấp độ 5. Có thể xem thêm các thông tin này tại đây. Chính sách này được điều chỉnh và cập nhật theo thời gian.

Các loại visa du học Úc

Có 7 loại visa và visa cho du học sinh và visa được phân loại theo khóa học cao nhất- cuối cùng mà du học sinh đăng kí học, cụ thể:

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn