Đại học Sunshine Coast, Úc
Thứ Năm - 30/11/2023
1. Website: usc.edu.au/ ;
2. Địa điểm: trường có 7 campus tại
Melbourne : 104 Franklin St, Melbourne VIC 3000, Australia. Trường cách CBD Melbourne chỉ 8 phút đi bộ và cách sân bay quốc tế Melbourne 30 phút đi xe;
Sydney : 432 Kent St, Sydney NSW 2000, Australia. Trường cách CBD Sydney 5 phút đi bộ và cách sân bay Sydney 22 phút đi xe;
Fraser Coast : 161-179 Old Maryborough Rd, Hervey Bay QLD 4655, Australia. Trường nằm sát bờ biển và cách sân bay Hervey Bay airport 13 phút đi xe.
Caboolture : L Block, Caboolture QLD 4510, Australia. Trường nằm cách sân bay quốc tế Brisbane 38 phút đi xe.
Gympie : 71 Cartwright Rd, Gympie QLD 4570, Australia. Trường cách sân bay quốc tế Brisbane 2 tiếng đi xe
SouthBank : 52 Merivale St, South Brisbane QLD 4101, Australia. Trường cascch CBD 15 phút đi bộ, và cách sân bay quốc tế Brisbane 20 phút đi xe
Moreton Bay : 90 Sippy Downs Dr, Sippy Downs QLD 4556, Australia. Cách sân bây quốc tế Brisbane 1 giờ đi xe.
3. Loại trường: Đại học công lập;
4. Thứ hạng:
# 1000 – 1200 Đại học tốt nhất thế giới & #37 tại Úc (QS Rankings 2024)
# 501- 600 thế giới (THE World University Rankings 2023);
#29 trường Đại học có sức ảnh hưởng (THE Impact Rankings 2023);
# 201- 250 trường ĐH trẻ trên toàn thế giới (THE Young University Rankings 2023)
5. Tổng sinh viên: > 40.000;
6. Sinh viên quốc tế: 2.981 sinh viên đến từ 80 quốc gia;
7. Điểm mạnh :
Chương trình học cung cấp sự lựa chọn linh hoạt giúp sinh viên có thể bắt đầu với bất kỳ mục tiêu nghề nghiệp nào;
Chương trình học tại USC tập trung vào các kỹ năng cốt lõi mà sinh viên cần trong công việc tương lai;
Các chương trình sẽ bao gồm đào tạo thực hành, giúp sinh viên tích lũy kinh nghiệm thực tế và các chương trình thực tập;
Sinh viên sẽ được nhận sự hướng dẫn của các chuyên gia về cách chọn nghề nghiệp, xây dựng kỹ năng và kinh nghiệm áp dụng cho công việc;
Tư vấn miễn phí cho sinh viên, các chương trình sức khỏe, thể thao, hỗ trợ sinh viên cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất.
8. Chương trình đào tạo:
a. Bậc học: xem chi tiết tại đây
Tiếng Anh;
Dự bị;
Cao đẳng;
Cử nhân;
Sau đại học.
b. Các khoa : xem chi tiết tại đây
Faculty of Arts, Business and Law
Faculty of Science, Health, Education and Engineering
School of Education
School of Health and Sport Sciences
School of Nursing, Midwifery and Paramedicine
c. Ngành học: xem chi tiết tại đây
Arts & International Studies
Undergraduate:
Bachelor of Arts
Bachelor of Arts (Honours)
Bachelor of Arts / Bachelor of Business
Bachelor of Arts / Bachelor of Science
Bachelor of Education (Secondary) / Bachelor of Arts
Bachelor of International Studies
Bachelor of Laws / Bachelor of Arts
Diploma in General Studies
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Doctor of Philosophy
Master of Arts
Master of Business Administration / Master of International Business
Master of Creative Arts
Master of International Development
Business, IT, Tourism & Events
Undergraduate
Associate Degree in Business
Bachelor of Animal Ecology/Bachelor of Business (Tourism, Leisure and Event Management)
Bachelor of Business
Bachelor of Business (Digital Futures)
Bachelor of Business (Honours)
Bachelor of Business (Human Resource Management)
Bachelor of Business (Human Resource Management) / Bachelor of Social Science (Psychology)
Bachelor of Business (Management)
Bachelor of Business (Marketing)
Bachelor of Business (Tourism, Leisure and Event Management)
Bachelor of Business / Bachelor of Commerce (Accounting)
Bachelor of Business / Bachelor of Communication
Bachelor of Business / Bachelor of Creative Industries
Bachelor of Business / Bachelor of Criminology and Justice
Bachelor of Business / Bachelor of Design
Bachelor of Business / Bachelor of Science
Bachelor of Business / Bachelor of Social Science (Psychology)
Bachelor of Commerce (Accounting)
Bachelor of Commerce (Honours)
Bachelor of Information and Communications Technology
Bachelor of Laws / Bachelor of Business
Bachelor of Laws / Bachelor of Commerce (Accounting)
Diploma in Business
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Doctor of Philosophy
Executive Master of Business Administration
Graduate Certificate in Business Administration
Graduate Certificate in Business Research
Graduate Certificate in Cyber Forensics
Graduate Certificate in Cyber Investigations
Graduate Certificate in Cyber Security
Graduate Certificate in Health Sector Leadership
Graduate Certificate in Management
Graduate Diploma in Business Administration
Master of Business Administration (Extended)
Master of Business Administration / Master of International Business
Master of Business Administration MBA
Master of Business by Research
Master of International Business
Master of Management
Communications, Design & Creative Industries
Undergraduate:
Bachelor of Business / Bachelor of Communication
Bachelor of Business / Bachelor of Creative Industries
Bachelor of Business / Bachelor of Design
Bachelor of Communication
Bachelor of Communication (Honours)
Bachelor of Communication (Journalism)
Bachelor of Communication (Professional Communication)
Bachelor of Communication (Social Media)
Bachelor of Creative Industries
Bachelor of Creative Industries (Creative Writing and Publishing)
Bachelor of Creative Industries (Honours)
Bachelor of Creative Industries (Screen Media)
Bachelor of Creative Industries (Theatre and Performance)
Bachelor of Design
Bachelor of Design (Game Design)
Bachelor of Design (Interactive and UX Design)
Bachelor of Design (Visual Communication)
Bachelor of Laws / Bachelor of Communication (Journalism)
Bachelor of Laws / Bachelor of Creative Industries (Creative Writing and Publishing)
Diploma in Communication
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Doctor of Philosophy
Master of Creative Arts
Education
Undergraduate
Bachelor of Education (Early Childhood)
Bachelor of Education (Secondary) / Bachelor of Arts
Bachelor of Education (Secondary) / Bachelor of Recreation and Outdoor Environmental Studies
Bachelor of Education (Secondary) / Bachelor of Science
Bachelor of Primary Education
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Doctor of Philosophy
Graduate Certificate in Education
Graduate Certificate in Education Research
Master of Education by Research
Master of Teaching (Primary)
Master of Teaching (Secondary)
Environment Studies
Undergraduate
Bachelor of Animal Ecology
Bachelor of Animal Ecology/Bachelor of Business (Tourism, Leisure and Event Management)
Bachelor of Education (Secondary) / Bachelor of Recreation and Outdoor Environmental Studies
Bachelor of Engineering (Civil) (Honours) / Bachelor of Environmental Science
Bachelor of Environmental Management
Bachelor of Environmental Science
Bachelor of Laws / Bachelor of Environmental Management
Bachelor of Recreation and Outdoor Environmental Studies
Bachelor of Urban Design and Town Planning (Honours)
Diploma in Outdoor Environmental Studies
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Doctor of Philosophy
Master of Climate Change Adaptation by Research
Master of Regional Planning by Research
Law & Criminology
Undergraduate
Bachelor of Business / Bachelor of Criminology and Justice
Bachelor of Criminology and Justice
Bachelor of Criminology and Justice (Honours)
Bachelor of Laws
Bachelor of Laws (Graduate Entry)
Bachelor of Laws / Bachelor of Arts
Bachelor of Laws / Bachelor of Business
Bachelor of Laws / Bachelor of Commerce (Accounting)
Bachelor of Laws / Bachelor of Communication (Journalism)
Bachelor of Laws / Bachelor of Creative Industries (Creative Writing and Publishing)
Bachelor of Laws / Bachelor of Criminology and Justice
Bachelor of Laws / Bachelor of Environmental Management
Bachelor of Laws / Bachelor of Science
Bachelor of Social Science (Psychology) / Bachelor of Criminology and Justice
Bachelor of Social Work / Bachelor of Criminology and Justice
Diploma in Criminology and Justice
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Doctor of Philosophy
Graduate Certificate in Cyber Forensics
Medical & Health Sciences
Undergraduate
Bachelor of Biomedical Science
Bachelor of Health Science
Bachelor of Nutrition
Bachelor of Occupational Therapy (Honours)
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Nursing, midwifery and paramedicine
Undergraduate
Bachelor of Nursing Science
Bachelor of Nursing Science (Graduate Entry)
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Doctor of Philosophy
Master of Nursing (Clinical Leadership)
Psychology & Social Sciences
Undergraduate:
Bachelor of Business (Human Resource Management) / Bachelor of Social Science (Psychology)
Bachelor of Business / Bachelor of Social Science (Psychology)
Bachelor of Counselling
Bachelor of Counselling / Bachelor of Human Services
Bachelor of Human Services
Bachelor of Psychology (Honours)
Bachelor of Social Science (Psychology)
Bachelor of Social Science (Psychology) (Honours)
Bachelor of Social Science (Psychology) / Bachelor of Counselling
Bachelor of Social Science (Psychology) / Bachelor of Criminology and Justice
Bachelor of Social Work
Bachelor of Social Work / Bachelor of Criminology and Justice
Diploma in Social Science
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate
Graduate Diploma in Psychology
Master of Counselling
Master of Professional Psychology
Master of Psychology (Clinical)
Master of Regional Planning by Research
Master of Social Work (Qualifying)
Master of Social Work by Research
Doctor of Philosophy
Sport & Exercise Sciences
Undergraduate:
Bachelor of Clinical Exercise Physiology
Bachelor of Health Science
Bachelor of Sport and Exercise Science
Bachelor of Sports Studies
Diploma in Sport and Fitness
Study Abroad
Study Abroad (Full Year)
Postgraduate:
Doctor of Philosophy
Master of Sport and Exercise Science by Research
Master of Sports Nutrition by Research
9. Lộ trình học:
Hết lớp 12- học sinh chọn học:
Dự bị đại học+ Đại học (từ năm 1);
Vào thẳng Đại học (từ năm 1).
Hết đại học (3-4 năm), học sinh học lên Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
Hết thạc sỹ (1-2 năm)- học sinh học lên Tiến Sỹ.
10. Yêu cầu đầu vào: xem chi tiết tại đây
Tiếng Anh: IELTS 4.5 – 6.5 (tùy khóa học);
Dự bị: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);
Cử nhân: Hết lớp 12, GPA 7.0, IELTS 6.0 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);
Tiền thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0);
Thạc sỹ/Sau đại học: Tốt nghiệp đại học, IELTS 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0);
11. Kỳ nhập học:
Tiếng Anh: tháng 2, 4, 6, 8, 11;
Dự bị: tháng 2, 7;
Cử nhân/ Thạc sỹ/ Sau đại học: tháng 2, 7;
12. Hồ sơ xin học:
Bằng của cấp học cao nhất;
Học bạ của 2 năm gần nhất;
Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
Master:
Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:
Đề cương nghiên cứu khoa học;
Các bài báo đã đăng.
13. Học phí: xem chi tiết tại đây
Tiếng Anh: 4.700 AUD/10 tuần;
Dự bị: 10.400 AUD/kì;
Cao đẳng: 22.600 AUD;
Cử nhân: 24.000 – 29.600 AUD;
Tiền thạc sỹ: 11.400 AUD;
Thạc sỹ: 24.600 – 29.400v;
Sau đại học: 13.700 – 26.600 AUD;
Tiến sỹ: 29.000 AUD.
14. Học bổng:
Xem chi tiết: www.usc.edu.au/study/scholarships
15. Nhà ở và các dịch vụ khác : HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường: tại đây
16. Hỗ trợ từ công ty Đức Anh:
Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:
Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.
99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!
Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
DUC ANH EduConnect
Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne
Website: ducanhduhoc.vn
Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT
Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440
Bài viết liên quan
Đại học Tasmania, Úc
1. Website: utas.edu.au/ 2. Địa điểm: Tasmania, Úc – Trường có 4 campus tại Hobart, Launceston, Cradle Coast và Sydney; Campus Hobart –Churchill Avenue, Sandy Bay TASMANIA 7005; Trường nằm cách…
Đại học Queensland, Úc
1. Website: uq.edu.au/ 2. Địa điểm: 3 campus: St Lucia: cách trung tâm thành phố Brisbane 10p, cách sân bay Brisbane 20p đi xe; Gatton- Rural campus, cách trung tâm…
Đại học Swinburne, Úc
1. Website: swinburne.edu.au/ 2. Địa điểm: Hawthorn campus: cách Melbourne CBD 10 phút và Melbourne airport 30 phút đi xe- John Street, Hawthorn, Victoria, Australia 3122 Croydon campus: cách Melbourne…
Southern Cross University, Úc
1. Website: scu.edu.au/ 2. Địa điểm: 6 campus tại các thành phố: Gold Coast: Southern Cross Drive Bilinga QLD 4225. Cách bờ biển North Kirra Beach 400m và cách Gold…
Đại học Sydney, Úc
1. Website: sydney.edu.au/ 2. Địa điểm: Camperdown/Darlington campus: cách Sydney airport 25 phút và Sydney CBD 15 phút đi xe- Camperdown, New South Wales, Australia Cumberland campus: cách Sydney airport…
Đại học Melbourne- Trinity College
1. Website: Đại học Melbourne: unimelb.edu.au Trinity College: trinity.unimelb.edu.au 2. Địa điểm: Đại học Melbourne: Parkville campus: cách Melbourne airport 30 phút và Melbourne CBD 10 phút đi xe- Parkville…
Thông tin cùng chuyên mục: