Học bổng du học Úc
Thứ Tư - 08/07/2015
| STT | TÊN TRƯỜNG (TIỂU BANG) | CHƯƠNG TRÌNH | GIÁ TRỊ HB | |
| 1 
 | Australian Catholic University | Học bổng International Students’ Scholarship (ISS) dành cho toàn bộ các năm học của bậc cử nhân/ thạc sỹ/ tiến sỹ- tất cả chuyên ngành | 50% học phí | |
| Khoa Luật và Kinh doanh | AUD 500/ học kỳ cho toàn khóa học | |||
| Tiếng Anh | 20%- 50% học phí khóa tiếng Anh | |||
| 2 | Canning College | Certificate IV in Commerce | $2,500 | |
| Diploma of Commerce | 50% học phí | |||
| Diploma of Commerce | $3,000 | |||
| 3 | CQUniversity | Cử nhân và Thạc sĩ tất cả các ngành. | 20% học phí | |
| 4 | Charles Darwin University | Cử nhân và Thạc sĩ tất cả các ngành. | 25-50% học phí | |
| 5 | Charles Sturt University | Dự bị, Cử nhân, Thạc sỹ tất cả các ngành | $2,000-4,000 | |
| 6 | Curtin College | Tiếng Anh (dành cho SV phải học trên 20 tuần TA) | 20% học phí | |
| 7 | Curtin University Sydney | Tiếng Anh | 10% học phí | |
| Cử nhân, Thạc sỹ | 25% học phí | |||
| 8 | Deakin University | Deakin International scholarship | 25% học phí | |
| Deakin Vice-Chancellor’s scholarship | 50-100% học phí | |||
| 9 | Eynesbury | Eynesbury Merit scholarship | 10-50% học phí | |
| 10 | Flinders University | Học bổng Thạc sỹ các ngành: MBA/MBus/MAcc/ MAF | 15% học phí | |
| 10 | James Cook University in Brisbane | English Bursary | $3,000 | |
| Master Tuition fee bursary | $3,000 | |||
| Dean’s Academic Award | $250-$1,000 | |||
| 11 | La Trobe University | Academic Excellence Scholarship | AU$10,000-20,000 | |
| Postgraduate Excellence Scholarship | 20% học phí | |||
| Thạc sỹ Phân tích kinh doanh (ưu đãi dành cho SV nộp hồ sơ sớm) | 20% học phí | |||
| 12 | Le Cordon Bleu | Cử nhân Kinh doanh (Quản trị du lịch, Quản trị Hội thảo và Sự kiện) tại cơ sở Perth | $20,000 | |
| Industry Professional Scholarship | $ 5,300 | |||
| Education Professional Scholarship | $5,300 | |||
| Media Professional Scholarship | $5,300 | |||
| James Beard Foundation’s Masters Scholarship | $5,000 | |||
| $5,000 | ||||
| 
 13 | Macquarie University | Cử nhân, thạc sỹ tín chỉ tất cả các ngành, ưu tiên: Kỹ thuật Cơ khí, Môi trường, Khoa học nhân văn, Media, Ngôn ngữ học và Giáo dục | $10,000/năm | |
| Cử nhân, thạc sỹ tín chỉ tất cả các ngành | $5,000/năm | |||
| Dự bị ĐH | $3,000 | |||
| Khóa tiếng Anh | 50% học phí 15 tuần tiếng Anh | |||
| Research | 100% học phí | |||
| 14 | Monash University | Monash International Scholarship for Excellence | $10,000 | |
| Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí | |||
| Monash International Merit Scholarship | $10,000/ năm | |||
| Accounting and Finance Honours Scholarship | $6,000 | |||
| Bachelor of International Business Diploma Pathway Scholarship | $6,000 | |||
| Business and Economics International Pathway Scholarship | $6,000 | |||
| Faculty of Arts Honours Merit Scholarship | $3,000-4,000 | |||
| Engineering Excellent Award | $6,000 | |||
| Faculty of IT International Merit Scholarship | $6,000 | |||
| IT English language program scholarship | Up to $ 5,000 | |||
| 15 | Queensland University of Technology | Vice-Chancellor’s Scholarship for Undergraduate students | $30,000 | |
| Cử nhân/Sau Đại học chuyên ngành Kinh doanh | 25% học phí | |||
| Cử nhân/Sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực Công nghiệp sáng tạo | 25% học phí/ 2 học kỳ đầu | |||
| Diploma in Engineering | 50% học phí học kỳ đầu | |||
| Diploma in Business Diploma in Creative Industries Diploma in Information Technology | 25% học phí học kỳ đầu | |||
| 16 | Swinburne University of Technology | Dean’s outstanding achievement scholarship (Arts) | $2,500/ năm | |
| Swinburne International Professional Masters Scholarship | 25% học phí | |||
| 17 | The University of Melbourne | International Undergraduate Scholarship | $10,000-100%học phí | |
| International Postgraduate Award | 25%-100% học phí | |||
| 18 | The University of Newcastle | English Language Scholarship for Master of Law | $3,800 | |
| Faculty of Education and Arts scholarship | $1,000 | |||
| Faculty of Engineering and Built Environment International Scholarship | $25,000 | |||
| Master of Law | $4,000 | |||
| 19 | The University of Queensland | Dự bị Đại học | 50% học phí | |
| Dự bị ĐH: International Hotel & Tourism Management | AU$ 5,000 | |||
| 20 | University of New South Wales | Dự bị Đại học | 25%-30% học phí | |
| Khoa Kinh doanh- chương trình Cử nhân các ngành: Thương mại, Thương mại quốc tế, Kinh tế, Hệ thống thông tin | AU$ 10,000 | |||
| Khoa Khoa học- chương trình Cử nhân tất cả các chuyên ngành | AU$ 6,000 | |||
| Khoa Luật- chương trình Thạc sỹ | AU$ 10,000 | |||
| Chương trình Juris Doctor | AU$ 10,000 | |||
| 21 | University of Sydney | Bachelor of Design (Architecture) | AU$ 1,000 | |
| Học bổng nghiên cứu (Thạc sỹ nghiên cứu, Tiến sỹ | Học phí và trợ cấp sinh hoạt phí trong 3- 3,5 năm học | |||
| Dự bị Đại học | AU$ 2,500- 5,000 | |||
| 22 | University of Tasmania | Dự bị, Cử nhân, Th.sỹ tín chỉ hầu hết các ngành | 25% học phí toàn khóa học | |
| Cử nhân và Thạc sỹ Dược | AUD 3.000 | |||
| Hỗ trợ phí nhà ở | 75%-100% phí nhà ở của những học kỳ đầu | |||
| Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ | 10% học phí | |||
| 23 | Victoria University | Tiếng Anh liên thông lên CĐ/ ĐH/ sau ĐH | Miễn phí 2 tuần cho mỗi 10 tuần học tiếng Anh | 






 
																 
 
 
		    			 
		    			 
		    			 
		    			 
		    			