09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Học bổng du học Úc

Thứ Tư - 08/07/2015

STT

TÊN TRƯỜNG (TIỂU BANG)

CHƯƠNG TRÌNH

GIÁ TRỊ HB

 

1

 

Australian Catholic University

Học bổng International Students’ Scholarship (ISS) dành cho toàn bộ các năm học của bậc cử nhân/ thạc sỹ/ tiến sỹ- tất cả chuyên ngành

50% học phí

 
 

Khoa Luật và Kinh doanh

AUD 500/ học kỳ cho toàn khóa học

 
 

Tiếng Anh

20%- 50% học phí khóa tiếng Anh

 

2

Canning College

Certificate IV in Commerce

$2,500

 

Diploma of Commerce

50% học phí

 

Diploma of Commerce

$3,000

 

3

CQUniversity

Cử nhân và Thạc sĩ tất cả các ngành.

20% học phí

 
 

4

Charles Darwin University

Cử nhân và Thạc sĩ tất cả các ngành.

25-50% học phí

 
 
 

5

Charles Sturt University

Dự bị, Cử nhân, Thạc sỹ tất cả các ngành

$2,000-4,000

 

6

Curtin College

Tiếng Anh (dành cho SV phải học trên 20 tuần TA)

20% học phí

 

 7

Curtin University Sydney

Tiếng Anh

10% học phí

 

Cử nhân, Thạc sỹ

25% học phí

 

8

Deakin University

Deakin International scholarship

25% học phí

 
 

Deakin Vice-Chancellor’s scholarship

50-100% học phí

 

9

Eynesbury

Eynesbury Merit scholarship

10-50% học phí

 

10

Flinders University

Học bổng Thạc sỹ các ngành: MBA/MBus/MAcc/ MAF

15% học phí

 

10

James Cook University in Brisbane

English Bursary

$3,000

 

Master Tuition fee bursary

$3,000

 

Dean’s Academic Award

$250-$1,000

 

11

La Trobe University

Academic Excellence Scholarship

AU$10,000-20,000

 
 

Postgraduate Excellence Scholarship

20% học phí

 

Thạc sỹ Phân tích kinh doanh (ưu đãi dành cho SV nộp hồ sơ sớm)

20% học phí

 

 12

Le Cordon Bleu

Cử nhân Kinh doanh (Quản trị du lịch, Quản trị Hội thảo và Sự kiện) tại cơ sở Perth

$20,000

 

Industry Professional Scholarship

$ 5,300

 

Education Professional Scholarship

$5,300

 
 

Media Professional Scholarship

$5,300

 

James Beard Foundation’s Masters Scholarship

$5,000

 

$5,000

 

 

13

Macquarie University

Cử nhân, thạc sỹ tín chỉ tất cả các ngành, ưu tiên: Kỹ thuật Cơ khí, Môi trường, Khoa học nhân văn, Media, Ngôn ngữ học và Giáo dục

$10,000/năm

 
 
 

Cử nhân, thạc sỹ tín chỉ tất cả các ngành

$5,000/năm 

 

Dự bị ĐH

$3,000

 

Khóa tiếng Anh

50% học phí 15 tuần tiếng Anh

 

Research

100% học phí

 

14

Monash University

Monash International Scholarship for Excellence

$10,000

 

Monash International Leadership Scholarship

100% học phí

 

Monash International Merit Scholarship

$10,000/ năm

 

Accounting and Finance Honours Scholarship

$6,000

 

Bachelor of International Business Diploma Pathway Scholarship

$6,000

 

Business and Economics International Pathway Scholarship

$6,000

 

Faculty of Arts Honours Merit Scholarship

$3,000-4,000

 

Engineering Excellent Award

$6,000

 

Faculty of IT International Merit Scholarship

$6,000

 

IT English language program scholarship

Up to $ 5,000

 

15

Queensland University of Technology

Vice-Chancellor’s Scholarship for Undergraduate students

$30,000

 
   

Cử nhân/Sau Đại học chuyên ngành Kinh doanh

25% học phí 

 
   

Cử nhân/Sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực Công nghiệp sáng tạo

25% học phí/ 2 học kỳ đầu

 
    Diploma in Engineering 50% học phí học kỳ đầu  
    Diploma in Business
Diploma in Creative Industries
Diploma in Information Technology
25% học phí học kỳ đầu  

16

Swinburne University of Technology

Dean’s outstanding achievement scholarship (Arts)

$2,500/ năm

 

Swinburne International Professional Masters Scholarship

25% học phí

 

17

The University of Melbourne

International Undergraduate Scholarship

$10,000-100%học phí

 
 

International Postgraduate Award

25%-100% học phí

 

18

The University of Newcastle

English Language Scholarship for Master of Law

$3,800

 
 

Faculty of Education and Arts scholarship

$1,000

 

Faculty of Engineering and Built Environment International Scholarship

$25,000

 

Master of Law

$4,000

 

19

The University of Queensland

Dự bị Đại học

50% học phí

 

Dự bị ĐH: International Hotel & Tourism Management

AU$ 5,000

 

20

University of New South Wales

Dự bị Đại học

25%-30% học phí

 
Khoa Kinh doanh- chương trình Cử nhân các ngành: Thương mại, Thương mại quốc tế, Kinh tế, Hệ thống thông tin AU$ 10,000  
Khoa Khoa học- chương trình Cử nhân tất cả các chuyên ngành AU$ 6,000  

Khoa Luật- chương trình Thạc sỹ 

AU$ 10,000

 

Chương trình Juris Doctor

AU$ 10,000

 

21

University of Sydney

Bachelor of Design (Architecture)
Bachelor of Design Computing programs

AU$ 1,000

 

Học bổng nghiên cứu (Thạc sỹ nghiên cứu, Tiến sỹ

 Học phí và trợ cấp sinh hoạt phí trong 3- 3,5 năm học  

Dự bị Đại học

AU$ 2,500- 5,000  

22

University of Tasmania

Dự bị, Cử nhân, Th.sỹ tín chỉ hầu hết các ngành

25% học phí toàn khóa học

 

Cử nhân và Thạc sỹ Dược

AUD 3.000

 

Hỗ trợ phí nhà ở

75%-100% phí nhà ở của những học kỳ đầu

 

Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ

10% học phí

 

23

Victoria University

Tiếng Anh liên thông lên CĐ/ ĐH/ sau ĐH

Miễn phí 2 tuần cho mỗi 10 tuần học tiếng Anh

 

Bài viết liên quan

Australia_ sol-schedule1 Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh

Tuần lễ tư vấn du học – học bổng – việc làm quốc tế

Đức Anh A&T tổ chức tuần lễ tư vấn du học- học bổng và việc làm tại các nước Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Singapore, Thụzy Sỹ, Mã Lai, từ ngày 22/4-10/5. Học sinh nộp hồ sơ du học trong giai đoạn này được hỗ trợ 300 USD khi nhận visa du học.

Sinh viên dược tìm thấy ở Monash sự danh giá, học bổng, bề dày di sản

Một câu chuyện trong biết bao câu chuyện chưa được kể về một nét truyền thống đậm nét Monash mang tên Học bổng Mathew Peck (Mathew Peck Travelling Scholarship) giành cho sinh viên học dược.

Visa học sinh dưới 18 tuổi.

Về cơ bản, du học sinh dưới 18 tuổi cần được bảo trợ hợp pháp tron thời gian du học tại Úc.

Quy định về tiếng Anh- hồ sơ xin visa du học Úc

Các loại test tiếng Anh được bộ di trú Úc công nhận gồm: IELTS, Test of English as a Foreign Language internet based Test (TOEFL iBT), Pearsons PTE Academic và Cambridge English: Advanced (CAE).

Các cấp độ xét visa Úc

Bộ di trú Úc xét visa theo các cấp độ từ 1 đến 5 (AL1- AL5) và việc chia theo cấp độ là do mức độ rủi ro: ít rủi ro nhất là cấp độ 1 và rủi to nhất là cấp độ 5. Có thể xem thêm các thông tin này tại đây. Chính sách này được điều chỉnh và cập nhật theo thời gian.

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn