Học bổng du học Úc
Thứ Hai - 22/09/2025
HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ
1. Australia Awards Scholarships (AAS):
- Giá trị: Học bổng toàn phần bậc Thạc sĩ (nghiên cứu hoặc tín chỉ) tại các trường ĐH Úc, bao gồm toàn bộ học phí, vé máy bay khứ hồi, sinh hoạt phí, bảo hiểm y tế & các hỗ trợ khác…
- Dành cho: Công dân Việt Nam làm việc tại cơ quan nhà nước, trường ĐH, viện nghiên cứu, doanh nghiệp, tổ chức NGO;
- Ngành ưu tiên:
- Nông nghiệp, Thủy sản, Lâm nghiệp
- Chuyển đổi số & CNTT (ưu tiên ứng viên khuyết tật)
- Giáo dục
- Môi trường, Biến đổi khí hậu & Năng lượng
- Quản trị & Tăng trưởng kinh tế
- Bình đẳng giới, Người khuyết tật & Chính sách xã hội
- Y tế
- Ổn định khu vực & Nhân quyền
- Các ngành học khác (ngoại trừ Quản trị Kinh doanh, Y khoa và Dược) sẽ được xem xét dựa trên thành tích.
- Ưu tiên: Phụ nữ, người khuyết tật và các nhóm yếu thế.
2. Australia Awards Mekong-Australia Partnership (MAP):
- Giá trị: Học bổng toàn phần bậc Thạc sĩ (nghiên cứu hoặc học tín chỉ) tại các trường đại học Úc, kèm quyền lợi như chương trình Australia Awards và được tham gia vào chương trình bồi dưỡng kỹ năng thông qua Mạng lưới Lãnh đạo tiểu vùng sông Mekong.
- Dành cho: Công dân Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào, Myanmar;
- Ngành ưu tiên: Các lĩnh vực gắn với phát triển bền vững và thách thức chung của Tiểu vùng Mekong, gồm:
- An ninh nguồn nước & khí hậu: quản lý tài nguyên nước, thủy văn, thủy sản, năng lượng tái tạo, quản lý thiên tai, nông nghiệp bền vững, bảo tồn rừng và động vật hoang dã…
- Tội phạm xuyên quốc gia & an ninh hàng hải: luật quốc tế/hình sự, tội phạm học, an ninh hàng hải, khoa học số & pháp y…
- Kinh tế & hội nhập: kinh tế, thương mại quốc tế, quản trị tài chính công, nông nghiệp, chuỗi cung ứng, khởi nghiệp & đổi mới sáng tạo…
- Công nghệ & quản trị: AI, robot, chuyển đổi số, truyền thông số, quản trị công, quản lý chất lượng và hạ tầng…
- Bình đẳng giới, người khuyết tật & hòa nhập xã hội (GEDSI): giới, nhân quyền, dịch vụ cho người khuyết tật, công tác xã hội, chính sách xã hội…
- Ưu tiên: Phụ nữ, người khuyết tật và các nhóm yếu thế.
3. Australia for ASEAN scholarships:
- Giá trị: Học bổng toàn phần bậc Thạc sĩ tại Úc, do Chính phủ Úc tài trợ;
- Dành cho: Công dân các nước ASEAN và Timor-Leste;
- Điều kiện: Thành tích học tập tốt, phẩm chất cá nhân – nghề nghiệp nổi bật, và tiềm năng tạo tác động trong 1 trong 4 lĩnh vực ưu tiên: hàng hải, kết nối, phát triển kinh tế, phát triển bền vững 2030;
- Ưu tiên: Phụ nữ, người khuyết tật và các nhóm yếu thế.
4. Research Training Program (RTP): Miễn toàn bộ học phí và nhiều loại trợ cấp khác.
5. Học bổng của các bang/ vùng lãnh thổ:
- Northern Territory: Australia’s Northern Territory Scholarship – Miễn học phí kỳ học/năm học đầu tiên.
- Bang Western Australia:
- The Western Australian Premier’s University Scholarship: 50.000 AUD
- The Western Australian Premier’s WACE Bursary: 20.000 AUD
- Regional Bursary for TAFE International Students: 5.000 AUD
HỌC BỔNG RIÊNG CỦA CÁC TRƯỜNG:
- Đại học
- Cao đẳng tư thục
- Nghề công lập
- Phổ thông
II.1. Học bổng khối trường Đại học
(Gồm các khóa Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ & các khóa tiền đại học: Dự bị, Cao Đẳng, Dự bị Thạc sỹ, tiếng Anh)
1. The University of Melbourne (Melbourne- Victoria)
Xem chi tiết: https://scholarships.unimelb.edu.au/awards/
a. Học bổng bậc đại học- sau đại học tại UniMel:
- Melbourne International Undergraduate Scholarship: Trị giá 25% học phí toàn khoá học, dành cho chương trình Cử nhân;
- Sidney Myer Centennial Scholarship – International: Trị giá 100% học phí + tối đa lên đến 112.500 AUD, dành cho chương trình Bachelor of Commerce;
- Commerce Undergraduate International Merit Scholarships: Trị giá 50% học phí toàn khoá học, dành cho chương trình Cử nhân Thương mại (Bachelor of Commerce);
- AG Whitlam International Undergraduate Merit Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khoá học, dành cho sinh viên các nước Việt Nam, Ấn Độ, Bangladesh đăng ký chương trình Cử nhân Thương mại (Bachelor of Commerce);
- Business and Economics Graduate Scholarship: Trị giá 25%- 50% học phí toàn khoá học, dành cho chương trình sau đại học dạng tín chỉ của Khoa Kinh doanh & Kinh tế;
- Học bổng toàn phần dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ – Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship/ Melbourne Research Scholarship: bao gồm 100% học phí và up to 135.000 AUD (chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp).
b. Học bổng bậc Dự bị đại học tại Trinity College:
- Học bổng 10.000 AUD dành cho khoá Dự bị đại học, xem chi tiết;
- Học bổng 50% học phí toàn khóa, dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên khoá Bachelor of Commerce tại Uni of Melbourne: xem chi tiết.
2. Monash University (Melbourne- Victoria)
Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học– Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân – 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu;
- Vice-Chancellor’s ASEAN– 15 suất dành cho chương trình cử nhân. Học bổng bao gồm:
- Giảm 20% học phí toàn khóa học
- 2.000 AUD hỗ trợ vé máy bay
- 2.000 AUD phí xin visa
- 5.000 AUD trợ cấp ổn định cuộc sống ban đầu
- Bảo hiểm y tế OSHC toàn khóa
- Vé tàu điện – xe bus công cộng tại bang Victoria trong 12 tháng
- Đón sân bay miễn phí khi đến Úc
- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học (tối đa 5 năm) – Monash International Merit Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân của trường – 31 suất toàn cầu;
- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm, cho tối đa 3 năm- Monash Award: dành cho chương trình cử nhân – 11 suất cho sinh viên Việt Nam;
- Học bổng lên đến 10.000 AUD cho năm học đầu tiên- Study grant Monash University Australia – MUA: dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt);
- Học bổng 8.000 AUD– Study grant Monash College – MCPL/ TBC dành cho học sinh có kết quả học tập giỏi, xuất sắc, IELTS min 6.5 (ko band nào dưới 6.0)
- Engineering International High Achievers Scholarship/ TBC: Học bổng của Khoa Egineering trị giá 15.000 AUD mỗi năm cho tối đa 4 năm với chương trình Cử nhân (25 suất) và cho toàn khoá học với chương trình Thạc sỹ (25 suất);
- Pharmacy/Pharmaceutical Science International Merit Scholarship / TBC: Học bổng của Khoa Dược trị giá 50% học phí (3 suất) & 25% học phí (3 suất).
3. Australian National University(Canberra- ACT)
Xem chi tiết: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship
- Học bổng 25% học phí- Chancellor’s International Scholarship-Vietnam dành cho chương trình Cử nhân và thạc sỹ- 200 suất;
- Học bổng của khoa: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship
4. University of New South Wales(Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au/
- Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học- International Student Award: áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ nhập học năm 2026;
- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm dành cho toàn bộ thời gian học- Scientia Scholarship;
- Học bổng 5.000 AUD cấp cho năm đầu- UNSW Scholarships for International Students Commencing Term 1, 2026;
- Học bổng 15% cho các chương trình Dự bị Đại học, Cao đẳng, Dự bị Thạc sỹ tại UNSW College.
5. The University of Sydney (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.html
- Học bổng 100% cho chương trình cử nhân- Sydney International Undergraduate Academic Excellence Scholarship: 20 suất trên toàn cầu mỗi năm, chi tiết;
- Học bổng 20% học phí toàn khóa học – Sydney International Student Award (SISA): áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs. Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sỹ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường;
- Học bổng lên đến 60.000 AUD – Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:
- 5.000- 10.000- 20.000- 40.000 AUD cho bậc Đại học;
- 5.000- 10.000- 20.000 AUD cho bậc Thạc sỹ.
- Học bổng riêng từ các khoa:
- Dành cho bậc Đại học, giá trị từ 1.000- 30.000 AUD:
– Học bổng 1.000- 5.000 AUD – Sydney School of Architecture, Design and Planning;
– Học bổng 1.000- 30.000 AUD – Faculty of Arts and Social Sciences;
– Học bổng 2.000- 15.000 AUD – The University of Sydney Business School;
– Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm – Faculty of Engineering;
– Học bổng 500- 40.000 AUD – Sydney Law School;
– Học bổng 6.000- 6.500 AUD – Faculty of Medicine and Health;
– Học bổng lên đến 25.000 AUD – Sydney Conservatorium of Music;
– Học bổng 1.000- 25.000 AUD – Faculty of Science.
- Dành cho bậc Thạc sỹ tín chỉ, giá trị từ 500- 20.000 AUD- 50% học phí:
– Học bổng 2.000 AUD- 50% học phí- Sydney School of Architecture, Design and Planning;
– Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;
– Học bổng 2.000- 20.000 AUD – 50% học phí- The University of Sydney Business School;
– Học bổng 500- 25.000 AUD- Faculty of Engineering;
– Học bổng 1.000- 50.000 AUD- Sydney Law School;
– Học bổng 2.000- 25.500 AUD- 50% học phí- Faculty of Medicine and Health;
– Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;
– Học bổng 1.000- 10.000 AUD- Faculty of Science.
- Dành cho bậc Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ, giá trị từ 1.500- 40.000 AUD:
– Học bổng 2.000 & 50% học phí AUD/năm- Sydney School of Architecture, Design and Planning;
– Học bổng 2.000 – 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;
– Học bổng lên đến 47.207 AUD/năm- The University of Sydney Business School;
– Học bổng lên đến 25.000 AUD/năm- Faculty of Engineering;
– Học bổng 1.500- 50.000 AUD/năm – Sydney Law School;
– Học bổng 5.000- 36.000 AUD/năm- Faculty of Medicine and Health;
– Học bổng lên đến 50.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;
– Học bổng lên đến 40.109 AUD/năm- Faculty of Science.
- Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp– Postgraduate research scholarships: dành cho các chương trình nghiên cứu (research).
6. Adelaide University (Adelaide- SA) (trước đây là The University of Adelaide)
Xem chi tiết: https://adelaideuni.edu.au/study/scholarships/
- Adelaide Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ;
- Adelaide Emerging Leaders Award: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ;
- Adelaide Academic Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ;
- Adelaide Global Alumni Scholarship: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên đã từng học tại Adelaide University, the University of South Australia hoặc the University of Adelaide, apply chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ;
- Adelaide Partner Award: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên đến từ các trường đối tác được Đại học Adelaide công nhận.
7. University of Western Australia (Perth- WA)
Xem chi tiết: www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/uwa-funded-scholarships
- UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng dành cho chương trình nghiên cứu, xem chi tiết tại đây;
- Học bổng toàn phần dành cho chương trình Nghiên cứu, xem chi tiết tại đây;
- UWA Global Excellence Scholarship:
- Dành cho chương trình Thạc sĩ: học bổng lên tới 12.000 AUD/năm x 2 năm thạc sĩ (lên tới 24.000 AUD) cho tất cả các chương trình thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation).
Trừ các chương trình sau: 90860 Doctor of Dental Medicine; 91860 Doctor of Dental Medicine; 90840 Doctor of Clinical Dentistry; 90850 Doctor of Medicine; 91850 Doctor of Medicine; 91590 Doctor of Optometry; 90870 Doctor of Podiatric Medicine; 90830 Doctor of Podiatric Surgery; 70230 Graduate Certificate in Autism Diagnosis; 53390 Graduate Diploma in Clinical Neuropsychology; 53370 Graduate Diploma in Clinical Psychology; 20820 Juris Doctor; 73550 Master of Business Psychology; 90540 Master of Clinical Audiology; 73520 Master of Clinical Exercise Physiology; 92510 Master of Clinical Pathology; 53580 Master of Industrial and Organisational Psychology; 54540 Master of Infectious Diseases; 51500 Master of Pharmacy; 11550 Master of Social Work.
- Dành cho chương trình Đại học: học bổng lên tới 12.000 AUD/năm x 3 – 4 năm đại học (lên tới 48.000 AUD) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA.
Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học như sau: Doctor of Medicine • Doctor of Dental Medicine • Master of Pharmacy.
- UWA International Student Award: UWA triển khai chính sách hỗ trợ 5.000 AUD học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạc sĩ (lên đến 20.000 AUD trong 4 năm), chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học;
- UWA College: Học bổng lên đến 25% cho sinh viên nhập học chương trình Dự bị Đại học hay Diploma (một năm).
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc. Đại học Tây Úc có 1 suất học bổng dành cho bậc sau đại học, xem thêm tại đây;
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.
8. University of Queensland (Brisbane- Queensland)
Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au/
- UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học;
- UQ International High Achiever Award- Global: Học bổng 20% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & sau đại học;
- MBA Student Scholarship- International: Học bổng 25% dành cho chương trình MBA;
- International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 5.000- 10.000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ- dành riêng cho SV đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc;
- UQ Lifelong Learner: Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.
9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)
Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship
- Vice-Chancellor’s International Scholarship: trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học;
- Deakin International Scholarship: trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học;
- Vietnam Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa: Honours, Graduate Certificate, Graduate Diploma, Masters by Research, PhD;
- STEM Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho khóa cử nhân và sau đại học (kể cả Honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng. Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364- Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours);
- Business and Law International Partner Institutions Bursary: trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: International School of Business – University of Economics Ho Chi Minh City (ISB – UEH), Vietnam National University – International School, Vietnam National University Ho Chi Minh City – International University;
- Deakin Global Health Leaders Scholarship: học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau:
- Global Education Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình: E333 Bachelor of Early Childhood Education, E334 Bachelor of Early Childhood and Primary Education, E359 Bachelor of Education (Primary), E377 Bachelor of Health and Physical Education, E761 Master of Teaching (Early Childhood), E762 Master of Teaching (Primary), E763 Master of Teaching (Secondary), E764 Master of Teaching (Primary and Early Childhood), E765 Master of Teaching (Primary and Secondary);
- Deakin alumni discount: giảm 10% học phí mỗi tín chỉ;
- Deakin College:
- HB 10-20% dành cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng;
- HB 10% dành cho SV có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas;
- Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25%- 100%.
10. La Trobe University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships
a. LA TROBE UNIVERSITY- học bổng:
- 100%- 50% học phí toàn khoá- La Trobe Vice-Chancellor Scholarship: dành cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- 50% học phí toàn khóa- La Trobe Master of Business Analytics Scholarship: áp dụng cho SV apply vào chương trình Thạc sĩ phân tích kinh doanh;
- 15%- 20%- 25% học phí- La Trobe High Achiever Scholarship: dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao;
- Giảm 10% học phí- Alumni Advantage: dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa Thạc sỹ tín chỉ;
- Giảm 5% học phí năm 1– Early bird acceptance grant – international students: dành cho SV chấp nhận thư mời học sớm.
b. LA TROBE COLLEGE- học bổng:
- Foundation and Diploma scholarships: trị giá tương đương với học phí của 4-8 unit dành cho chương trình Dự bị đại học & Diploma;
- Navitas Family Bursary: trị giá 10% học phí;
- Navitas Academic Merit Scholarship: trị giá tương đương với học phí của 1 học kỳ (5 unit) dành cho sinh viên đang học toàn thời gian tại một trường thành viên Navitas (Úc, Canada, Mỹ, Anh, Singapore);
- La Trobe High Achiever Scholarship: trị giá 15%- 20%- 25% học phí khi chuyển tiếp lên La Trobe Uni.
11. Victoria University(Melbourne- VIC, Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships
- VU Block Model® International Scholarship: trị giá 10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên dành cho các chương trình Dự bị, Cử nhân hoặc Thạc sỹ, có điều kiện duy trì;
- STEM Accommodation Scholarship: Miễn phí tới 1 năm chỗ ở UniLodge VU (trị giá ~15.500 AUD) dành cho sinh viên ngành Khoa học, Kỹ thuật, CNTT nhập học tháng 2/2026 tại cơ sở Footscray Park. Ưu tiên nữ sinh, xét theo thành tích học tập & nộp hồ sơ sớm;
- VU Global Research Scholarship: Giảm 20% học phí toàn khóa cho bậc thạc sĩ nghiên cứu & tiến sĩ.
12. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)
Xem chi tiết: www.swinburne.edu.au/courses/scholarships/international-scholarships/#commencing-2026
- George Swinburne International Excellent Scholarship: trị giá 30% học phí dành cho chương trình Cử Nhân và Thạc sỹ;
- Swinburne International scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;
- Swinburne College Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và Dự bị Thạc sỹ (Postgraduate Qualifying Program);
- Học bổng ELICOS: trị giá đến AUD 5.000 (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính.
Lưu ý: Các học bổng trên không áp dụng cho các chương trình sau: Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) and one-year honours degrees, Master of Physiotherapy, Master of Dietetics and Master of Occupational Therapy.
13. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)
Xem chi tiết: https://federation.edu.au/current-students/starting-at-federation/scholarships/international-scholarships
- Vice Chancellor Awards: trị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ tín chỉ. Sinh viên cần duy trì điểm GPA từ 6.5 trở lên để duy trì học bổng cho các năm tiếp theo;
- Merit Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học;
- Early bird bursary: trị giá 3.000 AUD;
- Accommodation Support Scholarship: trị giá 1.000 AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 2.000 AUD cho 1 năm học;
- Partner Scholarship: trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên quốc tế chuyển tiếp từ một đối tác đào tạo ngoài nước của Federation University hoặc là sinh viên đã hoàn thành các học phần XCore với Employability.Life;
- Pathways Scholarship: trị giá 10% học phí, dành cho chương trình Dự bị đại học (Foundation) và Cao đẳng (Higher Education Diploma).
14. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)
Xem chi tiết: www.acu.edu.au/study-at-acu/fees-and-scholarships/international-student-scholarships
- ACU International Student Accommodation Scholarship: học bổng trị giá 20% chi phí nhà ở cho sinh viên quốc tế trong 1 năm học;
- Scholarship for ACU Online, ACU’s Online Campus: Học bổng 1.500 – 5.000 AUD dành cho SV học online;
- ACU Executive Dean’s International Scholarship: Trị giá từ 5% đến 20% cho những một số chương trình cử nhân và thạc sỹ;
- ACU International Launch Scholarship: Trị giá lên đến 20% học phí cho chương trình: Bachelor of Computer Science và Bachelor of CS / Master of Data Science.
- ACU Vice Chancellor’s PhD Excellence Scholarship: Học bổng toàn phần dành cho chương trình Tiến sỹ, bao gồm học phí, trợ cấp sinh hoạt, bảo hiểm sức khoẻ, trợ cấp di chuyển.
15. Macquarie University (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.mq.edu.au/study/admissions-and-entry/scholarships/international
- ASEAN $10,000 Early Acceptance Scholarship: trị giá 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ- bất cứ chương trình học nào, trừ các chương trình excluding Graduate Certificates, Bachelor of Clinical Science, Bachelor of Psychological Sciences (Honours), Doctor of Medicine, Doctor of Physiotherapy, Master of Clinical Audiology, Master of Clinical Psychology, Master of Clinical Neuropsychology, Master of Organisational Psychology, Master of Professional Psychology, Master of Speech and Language Pathology). Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000- 40.000 AUD;
- Vice-Chancellor’s International Scholarship: trị giá đến 10.000 AUD- cấp 1 lần dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ;
- Sponsored Student Grant: trị giá 5.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế nhận được học bổng toàn phần;
- ASEAN Partner Institution Scholarship: trị giá 15.000 AUD/năm cho toàn khoá học cử nhân và thạc sỹ, dành cho sinh viên từ các trường đối tác của Macquarie;
- Macquarie University Alumni Scholarship: 10% học phí dành cho cựu sinh viên đại học Macquarie học tiếp lên chương trình sau đại học;
- Faculty of Science and Engineering Women in STEM Scholarship: trị giá 5.000 AUD cho 4 năm học dành cho các học giả nữ theo học khối ngành STEM;
- Faculty of Science and Engineering Sustainability Scholarship: trị giá 5.000 AUD lên đến 4 năm dành cho các sinh viên có tiềm năng tạo ra những tác động tích cực trong việc hỗ trợ các mục tiêu Phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc;
- Macquarie University College scholarship: Trị giá 5.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard Foundation) hoặc Cao đẳng (Diploma);
- ASEAN STEM Scholarship: Trị giá 5.000 AUD dành cho sinh viên các quốc gia ASEAN đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Khoa học và Kỹ thuật.
16. University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.uts.edu.au/study/international/essential-information/scholarships-international-students
a. UTS: Học bổng bậc đại học
- Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship: 100% học phí toàn khoá
- GCE A Level and International Baccalaureate Scholarship: 50% học phí toàn khoá
- Academic Excellence International Scholarship: 30% học phí toàn khoá
- UTS College to UTS Pathways Scholarship: 50% học phí toàn khoá
- Academic Merit International Scholarship: 15% học phí toàn khoá
- Diploma to Degree Pathway Scholarship: 20% học phí toàn khoá
- Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates: 25% học phí toàn khoá.
b. UTS: Học bổng bậc sau đại học
- Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship: 100% học phí toàn khoá;
- Academic Excellence International Scholarship: 30% học phí toàn khoá;
- Academic Merit International Scholarship: 15% học phí toàn khoá;
- Academic Merit International Scholarship – South Asia: 15% học phí toàn khoá;
- Vingroup Scholarships: dành cho SVVN quan tâm tới nhóm ngành Engineering and IT;
- MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing): 5.000 AUD.
c. UTS: Học bổng bậc Thạc sỹ nghiên cứu & Tiến sỹ
- International Research Scholarship: 100% học phí toàn khoá
- International Research Training Program Scholarship (IRTP): 100% học phí toàn khoá + chi phí sinh hoạt
- UTS President’s Scholarship: 100% học phí toàn khoá + chi phí sinh hoạt
d. UTS College:
Xem chi tiết: https://utscollege.edu.au/au/how-to-apply/scholarships
- UTS Academic Excellence International Scholarship: 30% học phí, dành cho chương trình Dự bị đại học & Pre-Master
- UTS Academic Merit International Scholarship: 15% học phí, dành cho tất cả các chương trình học tại UTS College
17. University of Western Sydney (Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.westernsydney.edu.au/international/home/apply/admissions/scholarships
- Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: trị giá 50% học phí dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm). Không áp dụng với các chương trình: Doctor of Medicine, Bachelor of Nursing and Bachelor of Physiotherapy;
- Sustainable Development Goals – International Scholarships: trị giá 50% học phí toàn khoá dành cho các chương trình:
- Cử nhân: B Humanitarian and Development Studies, B Social Science (all specialisations), B Social Work, B Science – (majors in Innovative foods, Human Nutrition, Agrifoods, Sustainable Environmental Futures), B Engineering (Civil), B Health Science, B Architectural Design, Bachelor of Data Science;
- Thạc sỹ: M Humanitarian and Development Studies, M Social Work (Qualifying), M Science (majors relating to SDGs), M Engineering (Environmental or Civil), M Public Health, M Health Science, M Planning, M Architecture and Urban Transformation, Juris Doctor, Master of Data Science, Master of AI.
- Học bổng 3.000- 5.000- 10.000 AUD dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm)
- Học bổng 5.000- 10.000 AUD dành cho chương trình Thạc sỹ (tối đa 2 năm);
- Học bổng 6.000 AUD dành cho 7 chương trình Thạc sỹ sau:
- M Teaching (Birth – 5 Years)
- M Teaching (Birth – 5 Years/Birth – 12 Years)
- M Teaching (Secondary)
- M Business Analytics
- M Information and Communication Technology
- M Property Investment and Development
- M Social Work (Qualifying)
- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm dành cho học sinh tốt nghiệp phổ thông ở Úc và học lên chương trình Cử nhân tại WSU;
- Học bổng 10.000 AUD cho cựu sinh viên WSU;
- Research Scholarships: trị giá 31.500 AUD/năm dành cho các chương trình: Doctor of Philosophy (PhD), Professional Doctorate (DCA, DCR or EdD), Master of Philosophy (MPhil);
- Project Scholarships: dành cho các nghiên cứu sinh bậc sau đại học;
- EAP Scholarship: trị giá 20% học phí khóa tiếng Anh;
- Học bổng 3.000 AUD cho khoá dự bị tại WSU College;
- Học bổng 3.000 – 10.000 AUD dành cho sinh viên hoàn thành chương trình pathway và chuyển tiếp lên WSU;
- Accommodation Scholarship: giảm còn 170 AUD/tuần tiền phí nhà ở trong 1 năm tại Western Sydney University Village’s Campbelltown, Hawkesbury & Penrith.
18. University of Wollongong (Wollongong- NSW)
Xem chi tiết: www.uow.edu.au/study/scholarships/international/
- University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
- Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
- UOW Alumni Postgraduate Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ;
- UOW Country Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ (trừ các khoá: Bachelor of Nutrition and Dietetics, Bachelor of Exercise Science and Rehabilitation, Bachelor of Nutrition Science, Bachelor of Exercise Science, Bachelor of Education (Primary, Mathematics, Science, Health and Physical Education, Early Years), Bachelor of Social Work, Bachelor of Psychological Science, Bachelor of Psychological Science (Honours), Bachelor of Arts (Psychology), Bachelor of Psychology (Honours), Master of Psychology (Clinical), Master of Clinical Exercise Physiology, Master of Teaching (Primary and Secondary), Master of Nutrition and Dietetics, Master of Social Work (Qualifying), Doctor of Medicine.
- International Academic Course Bursary: học bổng 20% dành cho các khóa Foundation/Diploma;
- English Language Bursary: học bổng 420 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh, nhập học 2026;
- English Language Pathway Bursary: học bổng 20% học phí khóa English for Academic Purposes (EAP) hoặc English for Tertiary Studies (ETS);
- Học bổng 10% học phí khoá Diploma of Nursing.
19. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships
- Học bổng 20% học phí toàn khoá– International Excellence Scholarship, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- University of Newcastle College of International Education Scholarships:
- CIE Program Scholarships: trị giá 5%- 30% học phí dành cho chương trình học tại Uni of Newcastle College of International Education;
- Kaplan Family Bursary: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên có anh/chị/em ruột cũng nhập học tại CIE
- Progression Scholarships: trị giá 6,000 AUD/năm, kéo dài suốt thời gian học đại học tại University of Newcastle dành cho sinh viên hoàn thành chương trình học tại Uni of Newcastle College of International Education.
20. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)
Xem chi tiết: www.une.edu.au/study/international/visa-and-fees/scholarships-and-other-financial-support
- Bursaries for International Students: dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khoá học toàn thời gian bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, xem chi tiết tại đây
- Postgraduate Research Scholarship: UNE cung cấp nhiều học bổng nghiên cứu giá trị cho sinh viên cao học đang theo học các chương trình nghiên cứu, bao gồm nghiên cứu theo lĩnh vực cụ thể, các dự án nghiên cứu trọng điểm và các học bổng khác có tiêu chí xét duyệt rộng hơn. Xem chi tiết tại đây.
21. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)
Xem chi tiết: www.scu.edu.au/scholarships/international-student-scholarships/
- International Women’s Day Scholarship: trị giá $5.000 cho 1 năm dành cho các sinh viên đã hoàn thành 1 kỳ học toàn thời gian;
- Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: trị giá $8.000/năm dành cho các sinh viên khóa cử nhân, thạc sĩ;
- Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: trị giá $8.000/năm dành cho các sinh viên khóa cử nhân, thạc sĩ;
- Access 26: Năm 2026, học phí quốc tế cho hầu hết các khóa học tại Đại học Southern Cross được ấn định ở mức hợp lý 26.000 AUD/năm.
22. Charles Sturt University (NSW)
Xem chi tiết: study.csu.edu.au/international/scholarships
- Vice-Chancellor International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;
- International student merit scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;
- International Joint Cooperation Program Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên tốt nghiệp chương trình Joint Cooperation Program và mong muốn học tiếp tại trường;
- International student support scholarship: Trị giá 10% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ.
23. Flinders University (Adelaide- SA)
Xem chi tiết: www.flinders.edu.au/international/apply/scholarships/gobeyond
- Vice-Chancellor International Scholarships: trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu GPA lớp 12 ≥ 9.5, tương đương ATAR 95) và Thạc sỹ (yêu cầu GPA ≥ 3.6/4, tương đương 6.5/7);
- Excellence Scholarships: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu GPA lớp 12 ≥ 8.5, tương đương ATAR 80) và Thạc sỹ (yêu cầu GPA ≥ 3.2/4, tương đương 5.5/7);
- Global Scholarships: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0);
- Academy Scholarships 2026: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình tiếng Anh học thuật, Dự bị Đại học, Cao đẳng;
- Alumni Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa dành cho cựu sinh viên.
24. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)
Xem chi tiết: www.utas.edu.au/study/scholarships-fees-and-costs/international-scholarships
- TIS- Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ các khóa Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care and AMC Seafaring courses) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học);
- Early Acceptance Scholarship: trị giá 15% học phí và kéo dài toàn khóa học. sinh viên cần chấp nhận thư mời trước 15/12/2025;
- 10% UTAS Tuition Fee Discounts– trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
- Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS;
- Postgraduate Alumni Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
Lưu ý: Có thể cộng gộp Học bổng TIS 25% + Early acceptance Package 10% nâng tổng giá trị học bổng nhận được lên 35% học phí cho toàn thời gian học, dành cho sinh viên đạt TIS 25% và chấp nhận thư mời học sớm trước 15/12/2025.
25. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)
Xem chi tiết: www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships
- International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí trọn khóa (riêng chương trình Health chỉ bao gồm năm đầu tiên) – dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. SV hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
- Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/ 10; A levels 10/3 academic subjects; IB: 32; foundation/Dip 5.5/7
- Bậc Thạc sỹ: GPA đại học 3.0/ 4 hoặc 7.5/ 10 hoặc 5.0/7
- QUT Real World International Scholarship: Học bổng 20% học phí năm đầu tiên. Yêu cầu
- Cử Nhân: A Level 9/3 best academic subjects; IB: 30; GPA 8.0/10; Foundation/Dip: 5.0/7
- Thạc Sỹ: GPA 4.5/7 hoặc GPA 2.35/4 hoặc GPA 5.85/10
- QUT College English Language Concession: Học bổng 25% học phí chương trình English for Academic Purposes (EAP) và IELTS Advanced programs at QUT College.
- Được xét tự động sau khi có COE;
- QUT College Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí học kỳ đầu tiên khóa Dự bị & Cao đẳng. Yêu cầu:
- Dự bị đại học O Levels: C/4 major subjects; Lớp 11: GPA 8.0; Lớp 12 GPA 6.5;
- Cao đẳng: GPA 12 7.0/10; IB: 30; 4/2 AL subject (hoặc 2 AL và 2 AS subject),
- ATAR từ 68 trở lên
- Đáp ứng tất cả yêu cầu đầu vào và nhận được COE của các ngành Khoa học sức khỏe, Kinh Doanh, Kỹ Thuật, Công Nghệ Thông Tin, Công Nghiệp Sáng Tạo.
* Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship)
26. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)
Xem chi tiết: www.unisq.edu.au/scholarships/future-students
- Chancellor’s Excellence Scholarship: 18.000 AUD (với 24-unit) hoặc 24.000 AUD (32-unit) dành cho HS có thành tích xuất sắc ATAR 97+ đăng ký học chương trình Cử nhân;
- Vice-Chancellor’s Excellence Scholarship: 15.000 AUD (với 24-unit) hoặc 20.000 AUD (32-unit) dành cho HS có thành tích xuất sắc ATAR 88+ đăng ký học chương trình Cử nhân.
27. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)
Xem chi tiết: www.griffith.edu.au/international/scholarships-finance
- Vice Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ;
- International Early Acceptance Award: Học bổng 10% học phí của học kỳ đầu tiên khi sinh viên nhập học Trimester 3, 2025 và chấp nhận thư mời nhập học sớm;
- International Student Academic Merit Scholarhips: Trị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, nhập học năm 2026 & 2027. Yêu cầu: GPA 4.5/7 trở lên
- Griffith College Diploma to Degree: 3.000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University;
- Research Degree Scholarships: Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu.
28. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)
Xem chi tiết: www.jcu.edu.au/international-students/fees-and-costs/scholarships-and-financial-aid
- JCU International Excellence Scholarship: Giảm 25% học phí toàn khoá dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- JCU Brisbane 25% Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại cơ sở Brisbane;
- JCU Brisbane English Proficiency Scholarship: trị giá 3.500 AUD, dành cho những sinh viên đáp ứng được các yêu cầu tiếng Anh sau:
- IELTS Academic: Tổng điểm 7.0, không có kỹ năng nào dưới 6.0
- PTE Academic: Tổng điểm 65, không có kỹ năng nào dưới 54
- TOEFL iBT: Tổng điểm 94, không có kỹ năng nào dưới 21
- JCU Research Scholarships: Dành cho sinh viên bắt đầu nghiên cứu ở cấp độ Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.
29. University of Canberra (Canberra- ACT)
Xem chi tiết: www.canberra.edu.au/scholarships?student-type=international
- UC-Southeast Asia Excellence Scholarships: trị giá 30% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
- Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên;
- Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 75% trở lên.
- UC International High Achiever Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
- Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên;
- Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên.
- UC International Merit Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
- Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên;
- Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên.
- UC international Partners Scholarships: trị giá 10% và 30% học phí dành cho sinh viên đang theo học tại các trường đối tác của Đại học Canberra ở bên ngoài Úc và chuyển tiếp đến học tại các cơ sở của Đại học Canberra tại Bruce, Sydney Hills hoặc TAFE Queensland. Các trường đối tác ở Việt Nam bao gồm: Hanoi University (Đại học Hà Nội), Posts and Telecommunications Institute of Technology (Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông), University of Economics (Đại học Kinh tế, có thể là Đại học Kinh tế Quốc dân hoặc Đại học Kinh tế TP.HCM);
- UC Alumni Scholarships: trị giá 10% và 30% học phí dành cho cựu sinh viên của trường;
- Học bổng của UC College:
- Academic Merit Scholarship: trị giá 4.000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma
- Early acceptance Scholarship: trị giá đến 2.000 AUD cho chương trình Foundation, Diploma và GCAF;
- ELICOS scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh.
30. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)
Xem chi tiết: www.usc.edu.au/international/programs-and-fees/international-scholarships
- UniSC’s International Bright Futures Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các khoá sau:
- UB009Bachelor of Education Studies (Early Childhood)
- MC007Master of Business Intelligence and Analytics
- MC008Master of Business Administration / Master of Business Intelligence and Analytics
- International Student Scholarship: trị giá 15% học phí dành cho các sinh viên nhập học năm 2026.
31. Curtin University (Perth- WA)
Xem chi tiết: www.curtin.edu.au/study/scholarships/
- Curtin Global Excellence Scholarship: trị giá 40% học phí toàn khoá, dành cho bậc Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ;
- Curtin Global Future Leaders Scholarship: trị giá 10.000 AUD– cấp 1 lần, dành cho bậc Cử nhân hoặc Thạc sĩ;
- Curtin Global Merit Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho bậc Cử nhân hoặc Thạc sĩ;
- Curtin Global Talent Scholarship: trị giá 10.000 AUD– cấp 1 lần, dành cho sinh viên quốc tế đã bắt đầu học tại một trong các cơ sở toàn cầu của Curtin (global campuses) chương trình Cử nhân hoặc Sau đại học và mong muốn chuyển tiếp đến cơ sở Curtin Perth, Western Australian Campus để hoàn thành chương trình học;
- Global Scholars Program Scholarship: trị giá 15.000 AUD– cấp 1 lần, dành cho bậc Cử nhân;
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: năm 2026, Curtin có 2 suất học bổng trị giá 50.000 AUD dành cho bậc Cử nhân (Mỗi kỳ 1 suất);
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc;
- English subsidy: Trị giá đến 7.496, sẽ được hoàn lại khi sinh viên hoàn thành khoá tiếng Anh và nhập học khoá chính (Cử nhân hoặc Thạc sỹ) tại Đại học Curtin.
32. Murdoch University (Perth- WA)
Xem chi tiết: www.murdoch.edu.au/study/international-students/studying-at-murdoch/fees-and-scholarships/scholarships
- International Welcome Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho các chương trình Bachelor, Graduate Certificate, Graduate Diploma và Thạc sỹ tín chỉ (trừ các khoá học Bachelor of Science (BSc) in Veterinary Biology, Doctor of Veterinary Medicine (DVM) và Master of Clinical Psychology);
- Alumni 25% Fee Tuition Discount: trị giá 25% học phí bậc sau đại học (trừ chương trình Honours), dành cho các sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ trong vòng 12 tháng trở lại;
- Alumni 10% Fee Tuition Discount: trị giá 10% học phí, dành cho cựu sinh viên của trường học lên Thạc sỹ;
- Calver Family Scholarship: trị giá 10.000 AUD dành cho sinh viên dự định đăng ký học chương trình Honour hoặc Thạc sĩ nghiên cứu trong lĩnh vực Khoa học Môi trường và Bảo tồn, thuộc Khoa Môi trường và Khoa học Sự sống, với dự án nghiên cứu tập trung vào sinh thái động vật;
- Academic Pathway Programs: trị giá 20% học phí dành cho các học sinh học chương trình pathway tại Murdoch College.
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc. Đại học Murdoch có 1 suất học bổng cho bậc sau đại học, xem thêm tại đây;
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.
33. Edith Cowan University (Tây Úc)
Xem chi tiết: www.ecu.edu.au/scholarships/offers
- International Masters Scholarship: Trị giá 20% học phí, dành cho chương tình thạc sĩ;
- Australian Qualification International Scholarship: Trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đã từng học chương trình của Úc (trong hoặc ngoài nước);
- International Undergraduate Scholarship: Trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên học chương trình cử nhân;
- ECU International Excellence Scholarships: Trị giá 20% học phí, dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ
- Graduate Diploma in Early Childhood (012) Teaching International Scholarship: Trị giá 20% học phí, dành cho chương trình thạc sĩ;
- Bachelor of Science (Nursing) C33 First-Year Scholarship: Trị giá 20% học phí, chỉ áp dụng cho năm đầu tiên, dành cho chương trình cử nhân Bachelor of Science (Nursing);
- 2025 and 2026 ECU Travel Bursary for Displaced U.S.-Bound Students: Trị giá $2,000, dành cho sinh viên theo học tại ECU bị ảnh hưởng bởi chính sách VISA Mỹ;
- 2026 ECU City Campus Welcome Bursary: Trị giá $5,000, dành cho sinh viên theo học tại ECU City Campus vào kỳ 1 hoặc 2 năm 2026.
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc;
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.
34. University of Notre Dame Australia(Tây Úc)
Xem chi tiết: www.notredame.edu.au/study/fees-costs-and-scholarships/scholarships
- Học bổng đến 20.000 AUD dành chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- WA Government Scholarships:
- Western Australian Premier’s University Scholarship Program: Trị giá 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại một trong 5 trường Đại học tại bang Tây Úc;
- Western Australian Premier’s WACE Bursary: Trị giá 20.000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại một trong 5 trường Đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc.
35. Charles Darwin University(NT)
Xem chi tiết: www.cdu.edu.au/international/how-apply/scholarships
- Vice-Chancellor’s International High Achiever Scholarship: trị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
- CDU Global Merit Scholarship: trị giá 30% học phí toàn khoá, dành cho chương trình TAFE, Cử nhân, Thạc sỹ tín chỉ và Nghiên cứu;
- CDU International College Merit Scholarship: trị giá 30% học phí, dành cho năm đầu tiên chương trình cử nhân;
- ELICOS Scholarship: trị giá 10% – 20% học phí khoá tiếng Anh ELICOS;
- CDU Bachelor of Nursing Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân Điều dưỡng.
II.2. Học bổng khối trường Cao đẳng tư thục
1. Eynesbury College (Adelaide):
Xem chi tiết: www.eynesbury.edu.au/how-apply/scholarships/
- Eynesbury College Scholarship: Học bổng 15% cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng
- Navitas Family Bursary: 10% học phí với học sinh nào có anh/chị/em cùng học tại một trong các trường thành viên của Navitas
- Học bổng chuyển tiếp lên Adelaide University:
- Adelaide Academic Excellence Scholarship: 50%
- Adelaide Emerging Leaders Award: 25%
- Adelaide Merit Scholarship: 15%
- Adelaide Global Alumni Scholarship: 10%
- Adelaide Partner Award: 10%
2. ICMS (Sydney, Manly- NSW)
Xem chi tiết: www.icms.edu.au/future-students/scholarships/icms-international-scholarship/
- ICMS & Vietnam Excellence Scholarship: lên đến 50% học phí dành cho khoá Cử nhân và Thạc sỹ;
- Học bổng dành cho chương trình Cử nhân khối ngành IT: 33% học phí;
- International Entry Bursary:
- Dự bị đại học: học bổng 12.000 AUD
- Cử nhân: học bổng 6.000 – 12.000 AUD
- Thạc sỹ: học bổng 5.000 – 8.500 AUD
- Học bổng khoá tiếng Anh- AEP bursary: 5.500 AUD
3. ICHM (Adelaide)
Xem chi tiết: www.ichm.edu.au/future-students/fees-and-payment/scholarships
- Học bổng 20% học phí cho chương trình cử nhân;
- Học bổng 25% học phí cho chương trình sau đại học.
4. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)
Xem chi tiết: www.angliss.edu.au/study-with-us/scholarships/
- The Memorial Fund Scholarship (VIC/NSW): trị giá đến 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2. Yêu cầu: đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
- The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW): trị giá đến 3.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại Melbourne hoặc Sydney;
- Ovolo Hotels Scholarship (VIC/NSW): trị giá 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, học kì 1, chương trình Hospitality;
- Intrepid Travel Scholarship (VIC/NSW): trị giá 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, học kì 1, chương trình Du lịch lữ hành.
5. Melbourne Institute of Technology(Melbourne, Sydney)
Xem chi tiết: www.mit.edu.au/study-with-us/scholarships
- MIT Academic Achievement Scholarship: trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình Business, Information Technology và
- Yêu cầu: điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.
6. Kaplan Business School(Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)
Xem chi tiết: www.kbs.edu.au/admissions/scholarships
- High Achievers Scholarship: Trị giá từ 2.925- 19.080 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ:
- Diploma of Business;
- Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
- Postgraduate Qualifying Program;
- Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
- Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
- Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
- Dean’s Award: trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút;
- International Student Scholarship South Asia: Trị giá từ 975- 6.360AUD, dành cho các chương trình:
- Diploma of Business;
- Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
- Postgraduate Qualifying Program;
- Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
- Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
- Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
- Alumni Scholarship: trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.
7. Canning College(Perth):
Xem chi tiết: canningcollege.wa.edu.au/academic-scholarships/
- WA Universities’ Foundation Program and WACE Year 12: lên đến AUD$10,000
- WACE Year 10 and Year 11: 3.000 AUD
- Certificate IV in University Access Program: 3.000 AUD
- Diploma of Commerce: 5.000 AUD
8. Le Cordon Bleu:
Xem chi tiết: www.cordonbleu.edu/australia/scholarships/en
- Học bổng 30% dành cho khóa học online
II.3. Học bổng khối trường Nghề công lập- TAFE
1. Tafe Victoria:
- Kangan Institute: 500 AUD – TBC
- Holmesglen Tafe: 1.000- 2.500 AUD
- Melbourne Polytechnic: 10- 20% học phí
- William Angliss Institute: 2.500 AUD
- The Gordon Institute of TAFE: 2.500 AUD
2. Tafe NSW:
Xem chi tiết: www.tafensw.edu.au/international/enrol/scholarships
- Higher Education scholarship, trị giá:
- 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa học bậc Đại học
- 1.000 AUD dành cho một số khóa học bậc Đại học được chọn (các khóa học này không áp dụng học bổng 15%);
- Vocational course scholarship trị giá 500 AUD dành cho các khoá học nghề;
- Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho SV học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.
Xem chi tiết: www.tafesa.edu.au/international/before-starting/int-scholarships
- Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).
Xem chi tiết: tafeqld.edu.au/scholarships
- Merit Scholarship: trị giá 5.000 AUD/1 năm dành cho sinh viên có thành tích học tập suất sắc;
- Access & Equity Scholarships: trị giá 5.000 AUD/năm với các sinh viên thuộc một trong những diện sau:
- Người có trách nhiệm chăm sóc người thân;
- Khuyết tật hoặc có bệnh mãn tính;
- Thất nghiệp dài hạn (trên 6 tháng);
- Là cha/mẹ đơn thân;
- Người gốc thổ dân hoặc người dân đảo Torrens Strait;
- Gặp khó khăn lớn về tài chính hoặc các rào cản xã hội khác trong việc học tập;
- Gặp phải một bất lợi cụ thể khác.
5. Tafe ACT- Canberra Institute of Technology
Xem chi tiết: international.cit.edu.au/
- Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).
II.4. Học bổng khối trường Phổ thông
- The Cathedral School (Townsville, Queensland): Học bổng 6.000 AUD phí boarding năm đầu tiên;
- Peninsula Grammar School (Mount Eliza, Victoria): dành cho học sinh hoàn thành lớp 10 tại Việt Nam, muốn theo học lớp 11 và 12 theo chương trình VCE (Victorian Certificate of Education). Có 2 loại học bổng:
- Academic Excellence: trị giá 100% học phí trong 2 năm;
- General Excellence: trị giá 50% học phí trong 2 năm.
LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ HỌC BỔNG
Công ty Đức Anh khuyến khích tất cả các DHS đủ điều kiện đăng kí xin học bổng. Những việc chúng tôi sẽ giúp bạn trong việc xin học bổng du học bao gồm:
- Gặp học sinh sớm- giúp lên lộ trình học tập- phấn đấu, sẵn sàng cho việc xin học bổng trong tương lai;
- Đánh giá năng lực thực tế của học sinh và gợi ý những học bổng học sinh nên đăng ký xin;
- Hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ xin học bổng: rà soát, kiểm tra thông tin, prove reading hồ sơ, PS, khác…
- Trực tiếp đăng kí xin học bổng cho học sinh.
Trên thực tế, do đại diện nhiều trường đại học quốc tế tốt và do số lượng du học sinh của công ty nhiều và chất lượng tốt, tại Việt Nam, công ty Đức Anh được đánh giá là công ty chịu khó xin học bổng cho học sinh – cũng là công ty xin được nhiều học bổng – xin được học bổng cao cho du học sinh.
Cơ hội học bổng là dành cho mọi người và để đạt hiệu quả cao trong xin học bổng, chúng tôi khuyến khích các bạn liên hệ với chúng tôi 2-3 năm trước khi du học, để chúng tôi có thể sơ bộ đánh giá năng lực mọi mặt của học sinh, giúp các bạn lên lộ trình chuẩn bị tốt nhất cho việc xin học bổng khi du học. Vui lòng đọc thêm những thông tin chung về học bổng dưới đây, để bạn có định hướng tốt hơn.
Học sinh cần phân biệt rõ:
- Scholarship= Học bổng: luôn giới hạn về số lượng và cạnh tranh mới có được;
- Grant= khoản cố định: là mức tiền cố định mà trường/ khoa có thể cho, nếu bạn đăng ký và trường/ khoa đó; bạn không cần làm gì mà vẫn được
- Bursary/ Financial aid= hỗ trợ tài chính: dành cho các học sinh có lý do, bạn có thể cần trình bày lý do để được.
Công ty Đức Anh sẽ hỗ trợ các bạn để xin cả 3 loại: Scholarship, Grant, Bursary/ Financial aid.
Các nguồn học bổng- mức học bổng.
Có các nguồn học bổng sau và mức học bổng có thể từ 10-100% học phí, hoặc học bổng toàn phần (ăn, ở, học, đi lại, bảo hiểm y tế…)
- Nước học sinh đến du học: ví dụ Úc có học bổng AAS, UK: học bổng Chevening, Mỹ: học bổng Fullbright; New Zealand: học bổng Asian…
- Trường học sinh chọn học;
- Các tổ chức/ cơ quan độc lập;
- Các cá nhân độc lập;
- Chính phủ Việt Nam;
- Cơ quan Việt Nam.
Xét học bổng:
Trừ trường hợp hồ sơ cực kì xuất sắc để có thể đoán định mức học bổng, nếu không thì thực tế không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng hay không, vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và xét theo các tiêu chí căn bản:
- Năng lực học thuật: học lực và thành tích học thuật: lấy từ cao đến thấp;
- Thời điểm nộp hồ sơ: hồ sơ nộp sớm có ưu thế hơn hồ sơ nộp muộn hơn;
- Tiêu chí riêng: nếu đó là các học bổng đặc biệt (chuyên ngành).
Tất cả các học sinh được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng; Như vậy khi bạn có đủ hồ sơ- bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.
Tham khảo năng lực học sinh >< mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh:
- HB 100% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA 95- 100%; Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
- HB 50% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 92%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 30% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 85%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 10-20% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 75%; Tiếng Anh ≥ 6.0
Hồ sơ xin học bổng:
- Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất;
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất;
- Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký;
- Tiếng Anh và/ hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…);
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có.
Ứng viên xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ sẽ cần thêm:
- Work CV;
- 1 personal statement;
- 2 thư giới thiệu.
Lưu ý khác:
- Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…);
- Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ & nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA & tiếng Anh.
Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
Công ty tư vấn du học Đức Anh
- Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
- HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
- Hotline chung: 09887 09698, 09630 49860
- Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- Website: ducanhduhoc.vn/