09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Đại học Canberra & Cao đẳng Canberra, Úc

Thứ Sáu - 22/11/2024

1. Website:

2. Địa điểm: 11 Kirinari St, Bruce ACT 2617 – cách sân bay Canberra 20 phút di chuyển ô tô;

3. Loại trường: Đại học công lập;

4. Thứ hạng:

  • #403 thế giới (2025 QS rankings);
  • #22 tại Úc (2025 QS rankings);
  • Top 34 trường đại học trẻ hàng đầu thế giới (Young University Rankings 2023);

5. Tổng sinh viên: > 12.500

6. Sinh viên quốc tế: >2.500

7. Điểm mạnh:

  • Chất lượng đào tạo thuộc hàng Top:
  • Là trường đại học phát triển nhanh nhất tại Úc (QS 2022);
  • # 1 tại ACT về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm toàn thời gian và mức lương khởi điểm (Good UniversitiesGuide 2022).
  • Học phí hợp lý: từ AUD 25.000/ năm;
  • Đào tạo hơn 300 chuyên ngành, trong đó có những ngành đang khát nhân lực – trong Danh sách ngành nghề định cư Úc: công nghệ thông tin, kinh doanh, luật, kế toán, kỹ thuật, giáo dục, marketing, kiến trúc,…
  • Mỗi khoá học đều chú trọng lồng ghép học tập với làm việc thực tế, giúp sinh viên phát triển những kỹ năng nghề nghiệp cần thiết và tích lũy thêm kinh nghiệm quý giá;
  • Lớp học có quy mô nhỏ để nâng cao hiệu quả học tập, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên phát triển năng lực cá nhân, phát triển kỹ năng nghiên cứu độc lập, làm việc đội nhóm, tư duy phản biện, tranh luận;
  • Đại học Canberra có khuôn viên rộng 120 ha, cách CBD chỉ 10 phút đi bộ, gần khu vực Chính phủ và Khối thịnh vượng chung, các công ty và trung tâm tài chính lớn. Thủ phủ của Úc nổi tiếng thế giới về mức độ an toàn, mạng lưới giao thông thuận tiện, hệ thống chăm sóc sức khoẻ, phát triển kinh tế và cơ hội việc làm, là môi trường lý tưởng cho học tập, làm việc và thư giãn;
  • Cơ sở vật chất hiện đại với phòng thí nghiệm chuyên biệt cho từng bộ môn, thư viện mở cửa 24/7, quầy bar, quán cà phê và nhiều không gian rộng rãi, thoáng đãng để học tập. Ngoài ra còn có cửa hàng tiện lợi, tiệm làm tóc, phòng khám sức khỏe và trung tâm thể dục, thể thao với phòng tập đầy đủ tiện nghi…;
  • Dịch vụ hỗ trợ sinh viên rất đa dạng: bồi dưỡng kỹ năng học, hỗ trợ tài chính, tư vấn cá nhân, dịch vụ nghề nghiệp rèn luyện các kỹ năng tìm việc như cách thiết kế CV, viết đơn xin việc, kỹ năng phỏng vấn…;
  • Học bổng 10%-25% học phí chương trình Cử nhân & Thạc sỹ;
  • Sinh viên tốt nghiệp được ở lại làm việc lâu hơn 1 năm so với học tại Sydney hay Melbourne, nâng tổng thời gian ở lại lên đến 7 năm*.

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học: xem chi tiết tại đây

  • Tiếng Anh;
  • Dự bị đại học;
  • Cao đẳng;
  • Đại học;
  • Dự bị thạc sỹ;
  • Thạc sỹ;
  • Tiến sỹ.

b. Các khoa: xem chi tiết tại đây

Trường có 5 khoa:

c. Các ngành học:

Tất cả các khóa học: www.canberra.edu.au/future-students/

  • Acting and Performance
  • Contemporary Music Practice
  • Applied Science
  • Design (Industrial Design)
  • Arts (Creative Writing)
  • Design (Interaction Design)
  • Arts (Culture and Heritage)
  • Design (Visual Communication Design)
  • Arts (Digital Media)
  • Games and Interactive Design
  • Arts (Film Production)
  • Landscape Design
  • Arts (Global Studies)
  • Built Environment (Architecture)
  • Communication and Media
  • Build Environment (Interior Architecture)
  • Building and Construction Management
  • Visual Arts
  • Communication and Media (Corporate and Public Communication)
  • Event and Tourism Management
  • Communication and Media (Journalism)
  • Landscape Architecture
  • Communication and Media (Marketing Communication)
  • Creative and Cultural Futures
  • Communication and Media (Sports Media)
  • Communication
  • Design Strategies

  • Accounting
  • Event and Tourism Management
  • Business (Entrepreneurship & Innovation)
  • Justice Studies
  • Business (Human Resource Management)
  • Laws
  • Business (International Business)
  • Politics and International Relations
  • Business (Management)
  • Social and Economic Policy (Economic Policy)
  • Business (Marketing)
  • Social and Economic Policy (Sociology)
  • Business (Service Management)
  • Philosophy
  • Business (Sport Management)
  • International Business
  • Business Administration
  • Legal Studies
  • Commerce (Accounting and Finance)
  • Professional Accounting
  • Commerce (Accounting)
  • Public Administration
  • Commerce (Business Economics)
  • Marketing Management
  • Commerce (Finance and Banking)
  • Human Resources Management
  • Commerce (Financial Planning)

  • Exercise Physiology and Rehabilitation
  • Nursing Advanced
  • Health Science (Human Movement)
  • Sport Studies
  • Health Science (Nutrition Studies)
  • Applied Clinical Epidemiology
  • Human Nutrition
  • Clinical Psychology
  • Medical Radiation Science (Medical Imaging)
  • Counselling
  • Midwifery
  • Medical Imaging
  • Nursing
  • Medical Ultrasound
  • Occupational Therapy
  • Midwifery Practice
  • Pharmacy
  • Nutrition and Dietetics
  • Physiotherapy
  • Optometry
  • Science in Psychology
  • Public Health
  • Sport and Exercise Science
  • Speech Pathology
  • Vision Science

  • Applied Science in Forensic Studies
  • Science
  • Biomedical Science
  • Software Engineering
  • Business Science
  • Applied Science
  • Business Informatics
  • Engineering in Network and Software Engineering
  • Engineering Technology
  • Data Science
  • Environmental Science
  • Engineering
  • Information Technology
  • Information Technology and Systems
  • Medical Science
  • Information Sciences

  • Early Childhood and Primary Education
  • Education
  • Primary Education
  • Education Studies
  • Primary Education (Creative Arts)
  • Educational Leadership and Management
  • Primary Education (Health and Physical Education)
  • Primary Teaching
  • Primary Education (STEM)
  • Secondary Teaching
  • Secondary Education (Health and Physical Education)
  • TESOL and Foreign Language Teaching

 

9. Lộ trình học cho HSVN:

  • Hết lớp 11, học sinh có thể chọn học: Dự bị đại học + năm 1 đại học;
  • Hết lớp 12, học sinh chọn học:
    • Cao đẳng + năm 2 đại học;
    • Vào thẳng Đại học (từ năm 1);
  • Hết đại học, học lên Thạc sỹ/ Tiến sỹ;
  • Hết thạc sỹ, học lên Tiến sỹ

10. Yêu cầu đầu vào: xem chi tiết tại đây

  • Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥5.5, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0);
  • Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA≥5.5, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.5);
  • Cử nhân: Hết lớp 12 (xem danh sách các trường THPT được công nhận tại đây) GPA≥7.5, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0) hoặc hoàn thành Cao đẳng;
  • Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học (xét tuyển dựa trên CEP-Country Education Profile hoặc danh sách Naric, xem danh sách Naric tại đây), IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0);
  • Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honor)/ thạc sỹ, có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0).

11. Kỳ nhập học:

  • Dự bị: tháng 2, 6, 10;
  • Cao đẳng/Cử nhân/ Thạc sỹ: tháng 2, 7;

12. Hồ sơ xin học:

  • Bằng của cấp học cao nhất;
  • Học bạ của 2 năm gần nhất
  • Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  • Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  • Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng.
  • CV và 2 Thư giới thiệu (khóa Thạc sỹ)
  • Đề cương nghiên cứu khoa học, các bài báo đã đăng (khóa Thạc sỹ nghiên cứu, Tiến sỹ)

13. Học phí: xem chi tiết tại đây

  • Tiếng Anh: 495 AUD/tuần
  • Dự bị: 26.200 AUD/năm
  • Cao đẳng: 27.500 – 32.250 AUD/ 8 tháng hoặc 1 năm
  • Cử nhân: 31.000 – 38.500 AUD/năm
  • Thạc sỹ: 30.000 – 46.000 AUD/năm
  • Thạc sỹ nghiên cứu/Tiến sỹ: 31.000 – 40.600 AUD/năm.

14. Chi phí sinh hoạt: 18.000- 22.000 AUD/năm

International Students at the University of Canberra

15. Học bổng:

Xem chi tiết: www.canberra.edu.au/scholarships?student-type=international

  • UC-Southeast Asia Excellence Scholarships: trị giá  30% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 75% trở lên.
  • UC International Course Merit Scholarship: trị giá  25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ ở các lĩnh vực như Arts, Built Environment, Business, Communication, Design, Health, Sport, Science;
  • UC International High Achiever Scholarshiptrị giá  20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên.
  • UC International Merit Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên.
  • Học bổng của UC College:
    • Academic Merit Scholarship: trị giá 4.000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma
    • Early acceptance Scholarship: trị giá đến 2.000 AUD cho chương trình Foundation, Diploma và GCAF;
    • ELICOS scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh

16. Nhà ở và các dịch vụ khác:

HS- SV có thể chọn homestay, KTX, share phòng (nếu trên 18 tuổi) hoặc ở với người nhà. Link chi tiết nhà ở của trường:  tại đây

17. Hỗ trợ từ công ty Đức Anh:

Là một trong rất ít Đại diện ủy quyền của trường tại Việt Nam, chúng tôi:

  • Giúp bạn gạt bỏ hoàn toàn các mối lo về giấy tờ, hồ sơ, thủ tục…;
  • MIỄN phí hành chính, MIỄN phí thù lao, MIỄN phí dịch thuật, TẶNG voucher quà tặng $200 (áp dụng có điều kiện);
  • Mang đến cho bạn lựa chọn tốt nhất về trường học, ngành học, học bổng;
  • Là TOP PERFORMING AGENT, chúng tôi cam kết dịch vụ chuyên nghiệp- hiệu quả;
  • Tỷ lệ visa LUÔN cao nhất nhì Việt Nam;
  • Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học- làm việc tại nước ngoài.

99,9% cựu DHS hài lòng về dịch vụ của DUC ANH EduConnect và nếu bạn cũng muốn thành công, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ các bạn!

Chi tiết về thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

DUC ANH EduConnect

Hà Nội- HCM- Vinh- Quảng Ngãi- Viêng Chăn- Melbourne

Website: ducanhduhoc.vn 

Fanpage: www.facebook.com/DucAnhAT

Hotline chung: 09887 09698- 09630 49860- 09830 75915- 09837 60440

Bài viết liên quan

Cuộc sống của du học sinh Úc có gì đặc biệt?

Hiện nay du học Úc vẫn rất hấp dẫn với sự kết hợp giữa chất lượng giáo dục cao, môi trường học tập đa dạng và cơ hội nghề nghiệp.

Học bổng Global Excellence ngành Kinh Doanh & Công Nghệ lên đến 20,000 AUD của Đại học ACU, Úc

Chương trình học bổng ACU Global Excellence đã MỞ CỔNG APPLY, với giá trị lên đến 20,000 AUD dành cho bậc Cử Nhân và Sau Đại Học ngành Kinh Doanh…

Đại học New South Wales, Úc

1. Website: unsw.edu.au/; unswcollege.edu.au/ 2. Địa điểm: 4 campus: Kensington campus – Main UNSW campus: 36MJ+3G Kensington, New South Wales, Australia. Trường cách trung tâm thành phố Sydney 13 phút đi…

Lý do Đại học Quốc gia Australia không yêu cầu hoạt động ngoại khóa

Cho rằng điểm số và chứng chỉ tiếng Anh quan trọng nhất, Đại học Quốc gia Australia không yêu cầu du học sinh liệt kê hoạt động ngoại khóa trong…

Mời dự NGÀY HỘI DU HỌC PHỔ THÔNG ÚC – 2023

Trân trọng mời phụ huynh và các em học sinh có quan tâm cùng tham dự sự kiện do AEAS tổ chức, với sự tham gia của 26 trường phổ…

Tìm trường phổ thông chất lượng tại Úc? Chọn The Knox School, Melbourne!

Úc đã trở thành điểm đến du học hàng đầu trong những năm gần đây, thu hút phụ huynh và các bạn trẻ Việt Nam bởi chất lượng giáo dục…

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn