Học bổng du học Mỹ
Thứ Sáu - 10/01/2020
Danh sách học bổng du học Mỹ: vui lòng kéo xuống dưới để xem chi tiết.
Ghi chú quan trọng:
Học sinh cần phân biệt rõ:
- Scholarship= Học bổng: luôn giới hạn về số lượng và cạnh tranh mới có được;
- Grant= khoản cố định: là mức tiền cố định mà trường/ khoa có thể cho, nếu bạn đăng ký và trường/ khoa đó; bạn không cần làm gì mà vẫn được
- Bursary/ Financial aid= hỗ trợ tài chính: dành cho các học sinh có lý do, bạn có thể cần trình bày lý do để được.
Công ty Đức Anh hỗ trợ các bạn để xin cả 3 loại: Scholarship, Grant, Bursary/ Financial aid.
Xét học bổng:
Không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và theo các tiêu chí căn bản:
- Học lực từ cao -> thấp
- Hồ sơ nộp sớm -> nộp muộn hơn
- Tiêu chí riêng- nếu đó là các học bổng đặc biệt
Mỹ hoặc một số chương trình học bổng chuyên ngành có thể có các ưu tiên khác, tuy nhiên, hai yếu tố đầu luôn là quan trọng hàng đầu.
Bạn cũng cần biết rằng Mỹ có thể tạm đồng ý cấp học bổng cho bạn khi bạn gửi hồ sơ chưa hoàn thiện, tuy nhiên cuối cùng thì đều phải dựa trên kết quả thực tế cuối cùng để chốt là bạn có được học bổng hay không. Với hầu hết các nước còn lại, bạn chỉ có thể chính thức được xét học bổng sau khi có thư mời học không có điều kiện. Tất cả các học sinh được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng; Như vậy khi bạn có đủ hồ sơ- bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.
Tham khảo năng lực học sinh >< mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh:
- HB 100% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA 98- 100 -> 100%; Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
- HB 50% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 95%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 30% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 85%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 10-20% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 75%; Tiếng Anh ≥ 6.0
Hồ sơ xin học bổng:
- Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
- Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký
- Tiếng Anh (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…)
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có
Nếu bạn xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ, bạn cần thêm:
- Work CV
- 1 personal statement
- 2 thư giới thiệu
Lưu ý khác:
- Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần đủ tiền để trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…);
- Một số nước khi xin học bổng thì cần đầy đủ & nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA & tiếng Anh.
DANH SÁCH HỌC BỔNG DU HỌC MỸ
Trường | Học bổng |
I. Tiếng Anh | |
Tập đoàn giáo dục ELS và hơn 500 trường cao đẳng, đại học đối tác tại Mỹ | 20%-30%-40% học phí |
II. Phổ thông | |
CATS Academy Boston | 30%-50% học phí |
Archbishop Riordan High School | 50% học phí |
Fairmont Private School | Merit based |
Foxcroft School | 7.500 USD |
Fountain Valley School | 30.000 USD |
Grand River ACademy | Merit based |
Lincoln Academy | 15.000 USD |
Maumee Valley school | 7.500 USD |
Macduffie school | 50% học phí |
Thornton Academy | Merit based |
Saint Anthony’s Catholic School | 50% học phí |
Saint John’s School | Merit based |
Amerigo Education:
|
10%- 30%- 50% học phí |
Chương trình giao lưu văn hóa 1 năm PTTH tại các trường công lập và tư thục | 100% học phí và chi phí ăn ở cùng host family |
III. Dự bị Đại học, Cao đẳng | |
INTO Oregon State University | 5.000-25.000 USD/năm |
INTO University of South Florida | Đến 10.000 USD/năm |
INTO Colorado State University | 2.000- 10.000 USD/năm |
INTO Marshall University | 2.500- 5.000 USD/năm |
INTO George Mason University | 2.500- 5.000 USD/năm |
INTO Drew University | Đến 16.000 USD/năm |
INTO Alabama University at Birmingham | 2.500- 7.000 USD/năm |
INTO Saint Louis University | 5.000- 8.000 USD/năm |
INTO Washington State University | Đến 8.000 USD/năm |
INTO Suffolk University | 2.000- 10.000 USD/năm |
University of Idaho | 3.000- 5.000 USD/năm |
IV. Đại học | |
Oregon State University | Đến 50% học phí |
University of South Florida | 1.000- 12.000 USD/năm |
Colorado State University | 4.000 USD/năm |
Drew University | 10.000- 15.000 USD/năm |
Saint Louis University | Đến 100% học phí |
Alabama University at Birmingham | 3.000 USD/năm |
Washington State University | 2.000- 4.000 USD/năm |
Suffolk University | 4.000-18.500 USD/năm |
James Madison University | 4.000 USD/năm |
LIU Post | 18.000 USD/năm |
Roosevelt University | 4.000 USD/năm |
University of Maine | 4.000 USD/năm |
University of Vermont | 10.000 USD/năm |
Widener University | 40.000 USD/4năm |
Northeastern University | 3.000 USD/năm |
Pace University | 3.000-31.000 USD/năm |
The University of Tulsa | Đến 15.000 USD/năm |
Merrimack College | 2.000-5.000 USD/năm |
Virginia Commonwealth University | 5.000 USD/năm |
Richard Bland College | 5.000 USD/năm |
University of Idaho | 2.000- 8.000 USD/năm |
UMass Dartmouth | 3.000-5.000 USD/năm |
UMass Lowell | 3.000-5.000 USD/năm |
UMass Boston | 3.000-5.000 USD/năm |
University of New Hampshire | 3.000- 10.000 USD |
Florida Atlantic University | 5.000- 10.000 USD |
Western Kentucky University (Navitas) | 3.500-4.329 USD/năm |
McNeese State University | 2.768- 5.734 USD/kỳ |
Southern Illinois University Edwardsville | 3.833 USD/kỳ |
Texas A&M University – Corpus Christi | 3.855-4.811 USD/kỳ |
University of Minnesota Duluth | 500 USD/kỳ |
University of Wisconsin Superior | 2.800 USD/kỳ |
West Texas A&M University | 3.222-5.149 USD/kỳ |
Western Kentucky University (ESLI) | 1,800-5.604 USD/kỳ |
University of Arkansas- Fort Smith (UAFS) | 8.000- 38.452 USD/4 năm |
Tập đoàn giáo dục Cambridge (CEG): ONCAMPUS Boston, ONCAMPUS Texas (Uni. of North Texas), ONCAMPUS Cal State Monterey Bay | 20%-30%-50% học phí |
Tập đoàn giáo dục American Scholar Group- 8 trường Đại học: Allegheny College, Gannon University, La Roche College, Malone University, Point Park University, Thiel College, Westminster College, Youngstown State University | 5.000- 26.000 USD |
Đại học Kansas | 10%-20% học phí |
Đại học Quốc tế Florida | 10%-20% học phí |
Đại học Central Florida | 10%-20% học phí |
Đại học Auburn | 10%-20% học phí |
Đại học South Carolina | 10%-20% học phí |
Đại học Louisiana State | 10%-20% học phí |
Đại học Adelphi | 52.000 USD/4 năm |
Đại học American Uni | 15.000 USD/năm đầu |
IV. Dự bị Thạc sỹ | |
Đại học New Hampshire | 10-20% học phí |
IV. Thạc sỹ | |
Đại học Adelphi | 8.000 USD/2 năm |
Đại học Auburn | 10%-20% học phí |
Đại học American Uni | Cập nhật sau |
Pace University | 6.380 USD/năm |
Northeastern University | Đến 3.000 USD/năm |
Suffolk University | 3,300-20,000 USD/năm |
Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:
Công ty tư vấn du học Đức Anh
- Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
- HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
- Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
- Email: duhoc@ducanh.edu.vn
- Website: ducanhduhoc.vn/
Tag xem thêm: du học, du học anh, du học úc, du học mỹ, du học new zealand, du học singapore