09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Review các trường Quản trị khách sạn- du lịch phổ biến nhất trên thế giới

Thứ Hai - 12/09/2022

Với cơ hội việc làm toàn cầu và không chỉ bó hẹp trong ngành khách sạn du lịch, sinh viên tốt nghiệp ngành này dễ dàng thành công hơn trong nhiều lĩnh vực nhờ kinh nghiệm và kỹ năng làm việc có được ngay từ khi còn trên ghế nhà trường.

Cùng review nhé nếu bạn muốn học và làm việc trong ngành này. Chỉ cần bạn chọn, chúng tôi sẽ check và giúp các bạn các việc còn lại: xin học, xin học bổng, xin visa du học, khác…

I. Các trường đào tạo vừa học vừa làm ngành Quản trị khách sạn- du lịch:

Dưới đây là các trường có mô hình đào tạo 6 tháng lý thuyết- học tại trường và 6 tháng thực tập hưởng lương tại các nhà hàng- khách sạn:

1. Úc:

  • Le Cordon Bleu, Adelaide/ Brisbane/ Melbourne/ Sydney;
  • ICMS- International College of Management, Sydney;
  • ICHM- International College of Hotel Management, Adelaide;
  • The Hotel School, Sydney/ Melbourne/ Brisbane;
  • William Angliss Institute, Melbourne.

2. New Zealand:

  • Le Cordon Bleu, Wellington;
  • QRC- Queenstown Resort College, Queenstown;
  • PIHMS- Pacific International Hotel Management School, New Plymouth;
  • NZMA- New Zealand Management Academies, Wellington/ Auckland;
  • NSIA- The Professional Hospitality Academy NZ, Auckland;
  • Academy NZ, Auckland/ Christchurch;
  • New Zealand School of Tourism, Auckland/ Hamilton/ Rotorua/ Wellington/ Christchurch/ Dunedin.

3. Thụy Sỹ:

  • Swiss Hotel Management School (SHMS)
  • Hotel Institute Montreux (HIM)
  • César Ritz Colleges(CRCS)
  • Culinary Arts Academy (CAA)
  • Glion Institute of Higher Education
  • Les Roches International School of Hotel Management
  • HTMi- Hotel and Tourism Management Institute, Sörenberg;
  • SHML- Swiss College of Hospitality Management, Lenk.

4. Pháp:

  • Học viện Le Cordon Bleu, Paris.

5. Singapore:

  • James Cook University Singapore;
  • HTMi Singapore;
  • MDIS- Management Development Institute of Singapore;
  • EASB- East Asia Institute of Management;
  • Học viện Raffles;
  • PSB Academy;
  • Dimensions International College.

6. Thái Lan:

  • Học viện Le Cordon Bleu, Bangkok.

Ưu điểm của những trường này là:

  • Sinh viên thực hành lý thuyết đã học, nâng cao kỹ năng- tay nghề để khi ra trường dễ xin việc;
  • Sinh viên tạo dựng các mối quan hệ- làm cơ sở để xin việc- hợp tác sau này;
  • Lương thực tập từ 2.000- 3.000 USD/tháng tại Úc, Thụy Sỹ, New Zealand, Pháp và khoảng 800-1.500 USD/tháng tại Singapore- giúp trang trải một phần chi phí;
  • DỪNG học sau bất cứ bậc học nào vẫn xin được việc làm;
  • Trong thời gian học lý thuyết tại trường, SV được phép đi làm thêm không quá 20 giờ/tuần trong khi học và làm toàn thời gian trong các kỳ nghỉ, lễ, tết;
  • Xây dựng được một CV nổi trội về học thuật và kinh nghiệm thực tế, gia tăng cơ hội có việc làm và khả năng cạnh tranh cao vào các vị trí hấp dẫn sau khi tốt nghiệp hơn hẳn so với sinh viên không thực tập;
  • Chọn làm trong ngành KSDL hoặc bất cứ ngành nào khác do đã được đào tạo 1 cách toàn diện về các kỹ năng làm hài lòng người khác;
  • 100% sinh viên tốt nghiệp có việc làm;
  • Ở lại làm việc sau khi tốt nghiệp: ngay tại nước sở tại hoặc các nước lân cận;
  • Định cư: khi đủ điều kiện. 

II. Các trường Đại học đa ngành uy tín về đào tạo KS-DL:

Nếu bạn không quan tâm đến thực tập hưởng lương thì có thể chọn học ở 1 loạt trường ĐH & CĐ công lập khác có uy tín về đào tạo ngành này:

1. Úc:

Đại học:

  • Monash University- Melbourne
  • La Trobe University- Melbourne
  • Victoria University- Melbourne
  • University of Wollongong- Sydney
  • Southern Cross University- Sydney
  • Western Sydney University- Sydney
  • University of South Australia- Adelaide
  • Curtin University- Perth
  • The University of Queensland- Brisbane
  • James Cook University- Queensland
  • Griffith University- Brisbane, Gold Coast
  • Murdoch University- Perth
  • University of Tasmania- Hobart

 

Cao đẳng nghề:

  • Box Hill Institute- Melbourne
  • Chisholm Institute- Melbourne
  • TAFE NSW- bang New South Wales
  • TAFE Queensland- bang Queensland
  • TAFE Western Australia- bang Tây Úc
  • TAFE South Australia- bang Nam Úc
  • Tas TAFE- Tasmania

2. New Zealand:

Đại học:

  • Victoria University of Wellington, Wellington;
  • AUT – Auckland University of Technology, Auckland;
  • University of Otago, Dunedin;
  • University of Waikato, Hamilton;
  • Lincoln University, Christchurch.

Học viện kỹ nghệ:

  • AIS St Helens – Auckland Institute of Studies at St Helens, Auckland;
  • SIT – Southern Institute of Technology, Invercargill/ Queenstown/ Gore;
  • NMIT – Nelson Marlborough Institute of Technology, Nelson;
  • Otago Polytechnic, Otago;
  • Ara Institute of Canterbury, Christchurch;
  • Toi-Ohomai Institute of Technology, Rotorua/ Tauranga/ Bay of Plenty/ South Waikato;
  • Nelson Marlborough Institute of Technology, Nelson & Marlborough;
  • Weltec & Whitireia, Wellington & Auckland;

3. Mỹ:

  • Pace University
  • George Mason University
  • DePaul University
  • Florida International University
  • Florida Atlantic University
  • University of New Hampshire
  • Colorado State University
  • Southern New Hampshire University
  • Western Kentucky University
  • Widener University
  • University of Utah
  • University of Central Florida
  • Fairleigh Dickinson University
  • University of South Carolina
  • Auburn University
  • Arkansas State University
  • James Madison University
  • Roosevelt University
  • Grand Valley State University
  • University of North Alabama
  • Concordia University
  • Northern Illinois University
  • Indiana University Purdue- University Forte Wayne
  • Lane Community College
  • South Seattle Community College

4. Canada:

  • Capilano University
  • Mount Saint Vincent University
  • Vancouver Island University
  • Toronto Metropolitan University
  • Centennial College
  • Humber College
  • Fanshawe College
  • Algonquin College
  • Georgian College
  • George Brown College
  • Douglas College
  • Fleming College
  • Durham College
  • Camosun College
  • Red river College
  • Okanagan College
  • North Island College
  • Seneca College

5. Anh Quốc:

  • De Montfort University
  • Coventry University
  • Falmouth University
  • University of Lincoln
  • University of Derby
  • University of Huddersfield
  • University of Essex
  • Sheffield Hallam University
  • University of Gloucestershire
  • University of Central Lancashire
  • University of Surrey
  • Leeds Beckett University
  • Cardiff Metropolitan University
  • University of Sunderland
  • University of Northampton
  • Manchester Metropolitan University
  • University of Huddersfield
  • University of Greenwich
  • Edinburgh Napier University
  • University of Chester


III. Xin học – xin visa du học:

Sau khi chọn được trường và chuyên ngành học phù hợp, bạn nên apply sớm để giữ chỗ vì những trường tốt thường hết chỗ rất nhanh. Bạn nên bắt đầu chuẩn bị mọi việc liên quan đến hồ sơ du học ít nhất 5 tháng trước khi bắt đầu khóa học dự kiến để có đủ thời gian chuẩn bị tốt nhất.

Sinh viên có nhu cầu xin học/ học bổng, vui lòng gửi bản scan các giấy tờ sau tới duhoc@ducanh.edu.vn. Hồ sơ bao gồm:

  • Bằng của cấp học cao nhất;
  • Học bạ của 2 năm gần nhất;
  • Chứng chỉ tiếng Anh- nếu đã có;
  • Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ ký);
  • Các thành tích học tập, hoạt động ngoại khác nếu nhắm học bổng.

Hoặc đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí:

Dang ky

Thông tin thêm, vui lòng liên hệ HOTLINE: 09887 09698 và email: duhoc@ducanh.edu.vn

IV. Hỗ trợ của công ty Đức Anh:

Là đại diện ủy quyền của hơn 2000 trường tại Anh, Úc, Mỹ, Canada, NZ, Thụy Sỹ, Pháp, Singapore…, cũng là công ty TOP về chất lượng dịch vụ tư vấn du học cho du học sinh, công ty Đức Anh hỗ trợ bạn, MIỄN PHÍ, các việc sau:

  • Tư vấn chọn khóa học, ngành học, bậc học
  • Xin học
  • Xin học bổng
  • Xin visa du học
  • Bố trí nhà ở, đón, bay, nhập học
  • Cùng nhà trường hỗ trợ học sinh, sinh viên trong suốt quá trình du học

V. Cơ hội việc làm trên toàn cầu:

Theo Hội đồng Du lịch và Lữ hành thế giới (WTTC) 2018, ngành hospitality có quy mô lao động dẫn đầu thế giới với hơn 118 triệu người đang làm việc. Trong 10 năm tới, ngành này sẽ tạo ra 414 triệu việc làm mới (chiếm khoảng 1/10 lượng công việc trên toàn thế giới), đóng góp 10,4% GDP toàn cầu (tương đương 8,8 nghìn tỷ USD). Dự kiến 80% các công việc mới này đến từ các thị trường du lịch đang phát triển ở châu Á, Mỹ Latinh, Trung Đông và châu Phi.

Sinh viên tốt nghiệp Quản trị khách sạn- du lịch rất dễ tìm việc làm do ngành này chủ trương đào tạo ra những người có khả năng làm hài lòng người khác, nên kể cả khi bạn không làm trong lĩnh vực nhà hàng, bạn vẫn có thể làm được ở lĩnh vực khác và thành công. Các bạn có thể ở lại làm việc sau khi tốt nghiệp ngay tại nước sở tại hoặc các nước lân cận.

Dưới đây là mức lương trung bình của nhiều vị trí công việc trong lĩnh vực du lịch- nhà hàng- khách sạn ở một số quốc gia trên thế giới (theo thống kê của Salaryexplorer.com): 

Job Title Average Salary
Switzerland UK France US Canada Australia New Zealand
All Rounder 7,528 CHF 3,471 GBP 3,662 EUR 4,960 USD 4,429 CAD 5,987 AUD 6,757 NZD
Assistant Executive Housekeeper 5,908 CHF 2,811 GBP 2,979 EUR 4,117 USD 3,737 CAD 5,048 AUD 5,198 NZD
Assistant Food and Beverage Director 11,110 CHF 5,739 GBP 5,809 EUR 7,592 USD 7,546 CAD 9,471 AUD 10,338 NZD
Assistant Hospitality Manager 11,699 CHF 5,555 GBP 5,921 EUR 8,224 USD 7,458 CAD 9,350 AUD 10,240 NZD
Assistant Storekeeper 5,195 CHF 2,439 GBP 2,437 EUR 3,318 USD 3,145 CAD 3,944 AUD 4,640 NZD
Assistant Tour Manager 8,822 CHF 3,992 GBP 4,446 EUR 5,994 USD 5,575 CAD 6,649 AUD 7,957 NZD
Baker and Pastrycook 6,461 CHF 2,855 GBP 3,094 EUR 4,424 USD 3,680 CAD 4,856 AUD 5,495 NZD
Bakery Manager 9,319 CHF 4,478 GBP 4,605 EUR 6,206 USD 5,662 CAD 7,462 AUD 8,405 NZD
Bakery Superintendent 7,175 CHF 3,573 GBP 3,663 EUR 5,012 USD 4,653 CAD 5,982 AUD 6,378 NZD
Banquet Manager 7,367 CHF 3,733 GBP 4,006 EUR 5,245 USD 4,909 CAD 6,158 AUD 6,856 NZD
Banquet Server 5,969 CHF 3,009 GBP 2,960 EUR 4,321 USD 3,654 CAD 4,819 AUD 5,496 NZD
Bar Attendant 6,144 CHF 3,165 GBP 3,224 EUR 4,454 USD 3,807 CAD 5,148 AUD 5,405 NZD
Bar Manager 9,334 CHF 4,441 GBP 4,706 EUR 6,833 USD 5,904 CAD 7,590 AUD 8,639 NZD
Bar Supervisor 7,281 CHF 3,529 GBP 3,537 EUR 4,915 USD 4,734 CAD 5,938 AUD 6,373 NZD
Barista 6,392 CHF 3,153 GBP 3,312 EUR 4,399 USD 3,865 CAD 5,227 AUD 5,854 NZD
Bartender 6,327 CHF 3,005 GBP 3,202 EUR 4,227 USD 4,033 CAD 5,315 AUD 5,825 NZD
Bellman 5,116 CHF 2,322 GBP 2,558 EUR 3,588 USD 3,183 CAD 4,195 AUD 4,434 NZD
Beverage Manager 9,165 CHF 4,432 GBP 4,471 EUR 6,244 USD 6,002 CAD 7,717 AUD 7,982 NZD
Bistro Attendant 5,789 CHF 2,926 GBP 2,859 EUR 3,952 USD 3,884 CAD 4,756 AUD 5,093 NZD
Buffet Chef 8,069 CHF 4,008 GBP 4,135 EUR 5,687 USD 5,272 CAD 6,946 AUD 7,135 NZD
Buffet Host 5,482 CHF 2,698 GBP 2,850 EUR 3,806 USD 3,343 CAD 4,188 AUD 4,994 NZD
Buffet Manager 9,105 CHF 4,126 GBP 4,570 EUR 6,438 USD 5,710 CAD 6,981 AUD 7,853 NZD
Butcher and Slaughterer 5,715 CHF 2,639 GBP 2,768 EUR 3,730 USD 3,333 CAD 4,397 AUD 5,155 NZD
Cafeteria Manager 8,782 CHF 4,131 GBP 4,101 EUR 5,845 USD 5,273 CAD 6,780 AUD 7,503 NZD
Cake Decorator 6,587 CHF 2,911 GBP 3,154 EUR 4,511 USD 3,752 CAD 4,950 AUD 5,602 NZD
Casino Shift Manager 11,275 CHF 5,398 GBP 5,616 EUR 7,647 USD 6,962 CAD 8,734 AUD 10,071 NZD
Chain Store Customer Support 7,444 CHF 3,689 GBP 3,829 EUR 5,030 USD 4,899 CAD 6,299 AUD 6,890 NZD
Chef 7,522 CHF 3,670 GBP 3,999 EUR 5,200 USD 4,779 CAD 6,461 AUD 7,038 NZD
Club Manager 10,372 CHF 4,915 GBP 5,270 EUR 6,995 USD 6,662 CAD 8,146 AUD 9,499 NZD
Cluster Director 12,542 CHF 6,004 GBP 6,247 EUR 8,506 USD 7,744 CAD 9,715 AUD 11,202 NZD
Cluster Revenue Manager 10,877 CHF 5,306 GBP 5,782 EUR 7,520 USD 6,911 CAD 9,343 AUD 10,178 NZD
Cocktail Server 5,897 CHF 2,829 GBP 2,926 EUR 3,768 USD 3,613 CAD 4,645 AUD 5,039 NZD
Coffee Shop Manager 10,057 CHF 4,995 GBP 5,154 EUR 7,088 USD 6,571 CAD 8,658 AUD 8,893 NZD
Concierge 6,022 CHF 2,665 GBP 2,871 EUR 3,888 USD 3,762 CAD 4,603 AUD 5,405 NZD
Confectionery Baker 6,715 CHF 3,153 GBP 3,151 EUR 4,510 USD 4,066 CAD 5,356 AUD 5,710 NZD
Conference Services Manager 8,489 CHF 4,008 GBP 4,345 EUR 5,831 USD 5,010 CAD 6,442 AUD 7,695 NZD
Cook 7,430 CHF 3,585 GBP 3,641 EUR 5,108 USD 4,438 CAD 5,855 AUD 6,439 NZD
Corporate Sous Chef 9,623 CHF 4,368 GBP 4,811 EUR 6,748 USD 5,987 CAD 7,891 AUD 8,340 NZD
Corporate Travel Consultant 8,185 CHF 3,984 GBP 4,366 EUR 6,002 USD 5,242 CAD 6,910 AUD 7,238 NZD
Croupier 7,455 CHF 3,583 GBP 3,684 EUR 4,965 USD 4,529 CAD 5,970 AUD 6,724 NZD
Culinary Assistant 6,399 CHF 2,891 GBP 3,237 EUR 4,386 USD 3,688 CAD 4,990 AUD 5,743 NZD
Culinary Associate 6,967 CHF 3,207 GBP 3,403 EUR 4,404 USD 4,135 CAD 5,450 AUD 5,925 NZD
Dietary Aide 7,727 CHF 3,628 GBP 3,626 EUR 4,936 USD 4,679 CAD 5,867 AUD 6,902 NZD
Dining Room Supervisor 8,782 CHF 4,049 GBP 4,272 EUR 5,786 USD 5,167 CAD 6,985 AUD 7,882 NZD
Dishwasher 4,054 CHF 1,904 GBP 1,902 EUR 2,723 USD 2,455 CAD 3,234 AUD 3,448 NZD
Duty Manager 9,501 CHF 4,199 GBP 4,550 EUR 6,506 USD 5,412 CAD 7,141 AUD 8,080 NZD
Events Coordinator 8,107 CHF 3,657 GBP 3,726 EUR 5,338 USD 4,715 CAD 6,218 AUD 6,895 NZD
Executive Chef 8,271 CHF 4,180 GBP 4,084 EUR 5,938 USD 5,549 CAD 7,135 AUD 7,655 NZD
Executive Pastry Chef 7,290 CHF 3,483 GBP 3,645 EUR 4,988 USD 4,536 CAD 5,832 AUD 6,480 NZD
Fast Food Cook 7,504 CHF 3,685 GBP 3,544 EUR 5,256 USD 4,614 CAD 5,932 AUD 6,803 NZD
Fast Food Shift Supervisor 8,532 CHF 3,934 GBP 4,150 EUR 5,905 USD 5,020 CAD 6,455 AUD 7,290 NZD
Fine Dining Cook 9,070 CHF 4,104 GBP 4,570 EUR 5,858 USD 5,732 CAD 7,192 AUD 7,785 NZD
Fine Dining Restaurant Chef 8,953 CHF 4,164 GBP 4,714 EUR 6,544 USD 5,594 CAD 7,009 AUD 7,837 NZD
Fleet Manager 9,589 CHF 4,953 GBP 5,014 EUR 6,894 USD 6,513 CAD 7,775 AUD 8,479 NZD
Food and Beverage Manager 10,561 CHF 4,976 GBP 5,425 EUR 6,963 USD 6,288 CAD 7,877 AUD 9,065 NZD
Food Consultant 11,167 CHF 5,356 GBP 5,540 EUR 7,506 USD 6,840 CAD 8,361 AUD 10,023 NZD
Food Safety Coordinator 9,248 CHF 4,087 GBP 4,428 EUR 6,332 USD 5,267 CAD 6,950 AUD 7,864 NZD
Food Server 5,379 CHF 2,618 GBP 2,869 EUR 3,753 USD 3,444 CAD 4,316 AUD 5,005 NZD
Food Service Director 9,808 CHF 4,860 GBP 5,045 EUR 6,972 USD 6,455 CAD 7,895 AUD 8,628 NZD
Food Service Manager 10,581 CHF 4,995 GBP 5,416 EUR 6,909 USD 6,245 CAD 8,448 AUD 9,126 NZD
Food Service Sales 8,714 CHF 4,393 GBP 4,321 EUR 6,308 USD 5,334 CAD 7,035 AUD 8,022 NZD
Food Service Worker 6,088 CHF 2,926 GBP 3,008 EUR 4,054 USD 3,699 CAD 4,875 AUD 5,491 NZD
Front Desk Agent 6,853 CHF 3,463 GBP 3,384 EUR 4,678 USD 4,598 CAD 5,629 AUD 6,028 NZD
Front Office Manager 9,165 CHF 4,255 GBP 4,842 EUR 6,434 USD 5,772 CAD 7,050 AUD 8,393 NZD
Guest Service Executive 10,505 CHF 4,886 GBP 5,531 EUR 7,311 USD 6,563 CAD 8,652 AUD 9,671 NZD
Guest Service Representative 7,477 CHF 3,471 GBP 3,950 EUR 4,991 USD 4,709 CAD 6,054 AUD 6,512 NZD
Head Concierge 7,207 CHF 3,713 GBP 3,782 EUR 5,225 USD 4,466 CAD 6,039 AUD 6,340 NZD
Hospitality Director 14,325 CHF 7,082 GBP 7,396 EUR 9,770 USD 9,496 CAD 11,331 AUD 13,188 NZD
Hostess / Host 7,477 CHF 3,471 GBP 3,950 EUR 4,991 USD 4,709 CAD 6,054 AUD 6,512 NZD
Hotel Desk Clerk 5,730 CHF 2,960 GBP 2,996 EUR 3,916 USD 3,892 CAD 4,884 AUD 5,332 NZD
Hotel Maid 4,141 CHF 1,880 GBP 2,071 EUR 2,904 USD 2,577 CAD 3,396 AUD 3,589 NZD
Hotel Manager 14,373 CHF 6,799 GBP 7,330 EUR 9,784 USD 9,301 CAD 11,671 AUD 13,096 NZD
Hotel Sales Manager 11,461 CHF 5,453 GBP 5,778 EUR 8,390 USD 7,249 CAD 9,320 AUD 10,608 NZD
Hotel Service Supervisor 10,088 CHF 4,858 GBP 4,964 EUR 6,997 USD 6,078 CAD 8,214 AUD 8,701 NZD
Hotel Staff 7,044 CHF 3,276 GBP 3,709 EUR 4,902 USD 4,401 CAD 5,802 AUD 6,485 NZD
Inventory Coordinator 6,578 CHF 3,174 GBP 3,223 EUR 4,298 USD 3,929 CAD 5,446 AUD 5,993 NZD
Kitchen Manager 8,697 CHF 4,261 GBP 4,127 EUR 5,559 USD 5,390 CAD 7,101 AUD 7,844 NZD
Kitchen Staff 6,775 CHF 3,061 GBP 3,427 EUR 4,419 USD 3,905 CAD 5,020 AUD 5,789 NZD
Kitchen Supervisor 7,951 CHF 3,747 GBP 4,085 EUR 5,242 USD 4,734 CAD 5,931 AUD 6,825 NZD
Line Cook 7,753 CHF 3,938 GBP 4,203 EUR 5,750 USD 5,129 CAD 6,594 AUD 6,891 NZD
Luggage Porter 3,976 CHF 1,837 GBP 1,926 EUR 2,728 USD 2,319 CAD 3,215 AUD 3,413 NZD
Motel Manager 10,261 CHF 4,724 GBP 5,012 EUR 6,824 USD 6,090 CAD 7,633 AUD 9,165 NZD
Pastrycooking and Baking Assistant 4,860 CHF 2,518 GBP 2,532 EUR 3,640 USD 3,279 CAD 4,011 AUD 4,548 NZD
Production Operator 4,976 CHF 2,477 GBP 2,540 EUR 3,476 USD 3,226 CAD 4,148 AUD 4,423 NZD
Quality, Health and Safety Coordinator 6,958 CHF 3,279 GBP 3,575 EUR 4,821 USD 4,143 CAD 5,463 AUD 6,276 NZD
Receptionist 6,923 CHF 3,355 GBP 3,363 EUR 4,674 USD 4,501 CAD 5,646 AUD 6,060 NZD
Regional Restaurant Manager 12,044 CHF 5,743 GBP 6,047 EUR 8,317 USD 7,557 CAD 9,967 AUD 10,650 NZD
Restaurant Manager 11,226 CHF 5,452 GBP 6,006 EUR 7,901 USD 7,244 CAD 9,314 AUD 10,390 NZD
Room Reservations Manager 10,267 CHF 5,075 GBP 5,301 EUR 7,361 USD 6,805 CAD 8,540 AUD 8,986 NZD
Room Service Manager 10,372 CHF 5,216 GBP 5,165 EUR 6,852 USD 6,401 CAD 8,649 AUD 9,499 NZD
Sous Chef 7,281 CHF 3,387 GBP 3,834 EUR 5,322 USD 4,549 CAD 5,700 AUD 6,373 NZD
Supervisor of Food Services 9,257 CHF 4,290 GBP 4,443 EUR 6,238 USD 5,875 CAD 7,739 AUD 8,023 NZD
Tour Consultant 8,303 CHF 4,207 GBP 4,515 EUR 5,911 USD 5,532 CAD 6,940 AUD 7,727 NZD
Travel Agent 7,997 CHF 3,776 GBP 4,094 EUR 5,493 USD 4,720 CAD 6,069 AUD 7,250 NZD
Travel Consultant 8,995 CHF 4,223 GBP 4,221 EUR 6,041 USD 5,446 CAD 7,175 AUD 7,650 NZD
Waiter / Waitress 5,964 CHF 2,866 GBP 2,947 EUR 4,172 USD 3,624 CAD 4,542 AUD 5,119 NZD

 

Thông tin thêm về trường học, ngành học, xin học, xin học bổng, xin visa du học và các vấn đề khác, vui lòng liên hệ:

Công ty tư vấn du học Đức Anh

  • Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
  • HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
  • Hotline chung: 09887 09698, 09630 49860
  • Email:duhoc@ducanh.edu.vn
  • Website: ducanhduhoc.vn

ĐỨC ANH EduConnect:

  • Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả trong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
  • Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
  • Đào tạo tiếng Anhhọc thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.

Bài viết liên quan

Mỹ: sinh viên ngành kinh doanh chiếm đa số

Theo thống kê gần nhất của US News, trong số 135 trường đại học và cao đẳng cung cấp số liệu cho tổ chức này, trung bình có tới 28.3%…

Thông tin cùng chuyên mục:

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn