09887 09698

Hỗ trợ online
Hà Nội
TP.HCM

Danh sách các trường cao đẳng công lập Úc/ TAFE

Thứ Năm - 01/03/2018

*6 bang, 2 vùng lãnh thổ với 62 trường cao đẳng công lập, 100% vốn nhà nước

Bang New South Wales (NSW)

  1. Hunter Institute  [Hunter]
  2. Illawarra Institute  [Illawarra]
  3. New England Institute  [New England]
  4. North Coast Institute  [NCI]
  5. Northern Sydney Institute  [NSIT]
  6. Open Training & Education Network  [OTEN-DE]
  7. Riverina Institute  [RIT]
  8. South Western Sydney Institute  [SWSI]
  9. Southern Sydney Institute  [SSI]
  10. Sydney Institute  [SIT]
  11. Western Institute  [WIT]
  12. Western Sydney Institute  [WSI]

Bang Victoria (VIC)

  1. Bendigo Regional Institute of TAFE  [BRIT]
  2. Box Hill Institute of TAFE  [Box Hill TAFE]
  3. Central Gippsland Institute of TAFE  [Gipps TAFE]
  4. Chisholm Institute of TAFE  [Chisholm]
  5. East Gippsland Institute of TAFE  [East Gippsland TAFE]
  6. Gordon Institute of TAFE  [Gordon]
  7. Goulburn Ovens Institute of TAFE  [GO TAFE]
  8. Holmesglen Institute of TAFE  [Holmesglen]
  9. Institute of Land and Resources (TAFE)  [LandFood]
  10. Kangan Batman Institute of TAFE  [Kangan]
  11. NMIT (Northern Melbourne Institute of TAFE)  [NMIT]
  12. RMIT TAFE  [RMIT TAFE]
  13. South West Institute of TAFE  [SWIT]
  14. Sunraysia Institute of TAFE  [SuniTAFE]
  15. SwinburneUniversity of Technology TAFE  [Swinburne TAFE]
  16. University of Ballarat (TAFE)  [Ballarat TAFE]
  17. VictoriaUniversity (TAFE)  [VU TAFE]
  18. William Angliss Institute of TAFE  [William Angliss]
  19. Wodonga Institute of TAFE  [Wodonga TAFE]

Bang Queensland (QLD)

  1. Barrier Reef Institute of TAFE  [Barrier Reef]
  2. Brisbane North Institute of TAFE  [Brisbane North]
  3. Central Queensland Institute of TAFE  [CQIT]
  4. Cooloola Sunshine Institute of TAFE  [CSIT]
  5. Gold Coast Institute of TAFE  [GCIT]
  6. Logan Institute of TAFE  [Logan]
  7. Moreton Institute of TAFE  [Morton]
  8. Mt. Isa Institute of TAFE  [MTISA]
  9. Open Learning Institute of TAFE  [OLI]
  10. Southbank Institute of TAFE  [SOUTHBANK]
  11. Southern Queensland Institute of TAFE  [SQIT]
  12. The Bremer Institute of TAFE  [Bremer]
  13. Tropical Institute – Cairns  [Tropical]
  14. Tropical North Institute of TAFE  [TNQIT]
  15. Wide Bay Institute of TAFE  [WIDEBAY]
  16. Yeronga Institute of TAFE  [YERONGA]

Bang Canberra (ACT)

  1. Canberra Institute of Technology  [CIT]

Bang Western Australia (WA)

  1. Central Institute of Technology  [CENTRAL]
  2. CentralWestCollege of TAFE  [CENTRAL WEST]
  3. Challenger TAFE  [CHALLENGER]
  4. KimberleyCollege of TAFE  [KIMTAFE]
  5. Pilbara TAFE  [Pilbara]
  6. SouthWestRegionalCollege of TAFE  [SWRC]
  7. Swan TAFE  [SWAN]
  8. West CoastCollege of TAFE  [WESTCOAST

Bang South Australia (SA)

Bang Tasmania (TAS)

  1. The Institute of TAFETasmania  [TAFE TASMANIA]

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết

Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh

Bài viết liên quan

Australia_ sol-schedule1 Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh

Tuần lễ tư vấn du học – học bổng – việc làm quốc tế

Đức Anh A&T tổ chức tuần lễ tư vấn du học- học bổng và việc làm tại các nước Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Singapore, Thụzy Sỹ, Mã Lai, từ ngày 22/4-10/5. Học sinh nộp hồ sơ du học trong giai đoạn này được hỗ trợ 300 USD khi nhận visa du học.

Sinh viên dược tìm thấy ở Monash sự danh giá, học bổng, bề dày di sản

Một câu chuyện trong biết bao câu chuyện chưa được kể về một nét truyền thống đậm nét Monash mang tên Học bổng Mathew Peck (Mathew Peck Travelling Scholarship) giành cho sinh viên học dược.

Visa học sinh dưới 18 tuổi.

Về cơ bản, du học sinh dưới 18 tuổi cần được bảo trợ hợp pháp tron thời gian du học tại Úc.

Quy định về tiếng Anh- hồ sơ xin visa du học Úc

Các loại test tiếng Anh được bộ di trú Úc công nhận gồm: IELTS, Test of English as a Foreign Language internet based Test (TOEFL iBT), Pearsons PTE Academic và Cambridge English: Advanced (CAE).

Các cấp độ xét visa Úc

Bộ di trú Úc xét visa theo các cấp độ từ 1 đến 5 (AL1- AL5) và việc chia theo cấp độ là do mức độ rủi ro: ít rủi ro nhất là cấp độ 1 và rủi to nhất là cấp độ 5. Có thể xem thêm các thông tin này tại đây. Chính sách này được điều chỉnh và cập nhật theo thời gian.

Chọn nước du học

Đăng ký tư vấn